“auditory” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “auditory”:

+ The absence of the auditory ossicles would cause moderate-to-severe deafness.
+ Sự vắng mặt của các túi thính giác sẽ gây ra điếc từ mức độ trung bình đến nặng.

+ The main method of treating auditory hallucinations is antipsychotic medications that affect the body’s dopamine metabolism.
+ Phương pháp chính để điều trị ảo giác thính giác là dùng thuốc chống loạn thần tác động lên quá trình chuyển hóa dopamine của cơ thể.

+ When compared to adults though, children tend to show less susceptibility to the McGurk effect since their primary sense of speech perception is dominated by auditory information.
+ Tuy nhiên, khi so sánh với người lớn, trẻ em có xu hướng ít nhạy cảm hơn với hiệu ứng McGurk vì cảm giác nhận thức lời nói cơ bản của chúng bị chi phối bởi thông tin thính giác.

+ An auditory hallucination is a type of hallucination in which a person thinks they Hearinghear sounds, but the sounds are not actually there.
+ Ảo giác thính giác là một loại ảo giác trong đó một người nghĩ rằng họ đang nghe thấy Âm thanh của thính giác, nhưng thực tế âm thanh không có ở đó.

+ They may be called ear bones or auditory ossicles.
+ Chúng có thể được gọi là xương tai hoặc túi thính giác.

+ Mucus protects Epitheliumepithelial cells in the auditory systems in mammals; the epidermis in amphibians; and the gills in fish.
+ Chất nhầy bảo vệ các tế bào Biểu mô trong hệ thống thính giác ở động vật có vú; biểu bì ở lưỡng cư; và mang ở cá.

+ Researchers study their auditory system to show how sounds can be changed into a neural representation of sound.
+ Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hệ thống thính giác của họ để chỉ ra cách âm thanh có thể được thay đổi thành biểu diễn thần kinh của âm thanh.

+ Other areas of the temporal lobes are involved in high-level auditory processing.
+ Các khu vực khác của thùy thái dương có liên quan đến quá trình xử lý thính giác cấp cao.

auditory cách dùng và ví dụ trong câu
auditory cách dùng và ví dụ trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “auditory”:

+ For example, occipital lobe is the region for visual reception, temporal lobe for auditory reception, and parietal lobe for touch, smell, temperature and conscious association.
+ Ví dụ, thùy chẩm là khu vực tiếp nhận thị giác, thùy thái dương để tiếp nhận thính giác và thùy đỉnh cho xúc giác, khứu giác, nhiệt độ và liên kết ý thức.

+ The whole system is called the auditory system.
+ Toàn bộ hệ thống được gọi là hệ thống thính giác.

+ Visual information in the form of reading the lips is also taken into account and combined with the auditory information that is heard to produce the final stimuli perceived.
+ Thông tin thị giác dưới dạng đọc môi cũng được tính đến và kết hợp với thông tin thính giác được nghe để tạo ra các kích thích cuối cùng được cảm nhận.

+ The temporal lobe is involved in Hearingauditory perception and is home to the primary auditory cortex.
+ Thùy thái dương liên quan đến nhận thức thính giác và là nơi có vỏ não thính giác chính.

+ An area in the Sylvian fissure is the first place where auditory signals from the cochlea reach the cerebral cortex.
+ Một khu vực trong khe nứt Sylvian là nơi đầu tiên tín hiệu thính giác từ ốc tai đến vỏ não.

+ Space perception in early infancy: perception within a common auditory space? “Science”, 186, 649-650.
+ Nhận thức không gian trong giai đoạn sơ sinh: nhận thức trong một không gian thính giác chung? “Khoa học”, 186, 649-650.

+ As infants grow older and continue to develop, the McGurk effect also becomes more prominent as visual cues start to override purely auditory information in audiovisual speech perception.
+ Khi trẻ lớn hơn và tiếp tục phát triển, hiệu ứng McGurk cũng trở nên nổi bật hơn khi các tín hiệu thị giác bắt đầu ghi đè thông tin thính giác thuần túy trong nhận thức giọng nói nghe nhìn.

+ They are in the auditory system of all mammals.
+ Chúng nằm trong hệ thống thính giác của tất cả các loài động vật có vú.

+ This can get particularly interesting when the auditory information of one sound, paired with the spoken lips of another sound, ultimately combine to form the perception of a third different sound.
+ Điều này có thể trở nên đặc biệt thú vị khi thông tin thính giác của một âm thanh, được ghép nối với môi nói của một âm thanh khác, cuối cùng kết hợp để tạo thành nhận thức về âm thanh khác thứ ba.

+ Instant messaging opens new methods of spontaneous communication for people that have an impairment in hearing, auditory processing, or speech.
+ Nhắn tin tức thời mở ra phương pháp giao tiếp tự phát mới cho những người bị suy giảm khả năng nghe, xử lý thính giác hoặc giọng nói.

+ Riders are made aware of the closest connection point by way of in-train visual and auditory messages.
+ Người lái được biết về điểm kết nối gần nhất thông qua các thông điệp thính giác và hình ảnh trong tàu.

+ Measurement of the absolute hearing threshold provides some basic information about our auditory system.
+ Đo ngưỡng nghe tuyệt đối cung cấp một số thông tin cơ bản về hệ thống thính giác của chúng ta.

+ This is also known as the auditory threshold.
+ Đây còn được gọi là ngưỡng thính giác.

+ ASMR is often set off by some auditory or visual stimuli.
+ ASMR thường được thiết lập bởi một số kích thích thính giác hoặc thị giác.

+ For example, occipital lobe is the region for visual reception, temporal lobe for auditory reception, and parietal lobe for touch, smell, temperature and conscious association.
+ Ví dụ, thùy chẩm là khu vực tiếp nhận thị giác, thùy thái dương để tiếp nhận thính giác và thùy đỉnh cho xúc giác, khứu giác, nhiệt độ và liên kết ý thức.

+ The whole system is called the auditory system. + Toàn bộ hệ thống được gọi là hệ thống thính giác.
+ The whole system is called the auditory system. + Toàn bộ hệ thống được gọi là hệ thống thính giác.

Leave a Reply