“at school” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “at school”:

– People think of bullying as something that just happens to children at school that is not serious.
– Mọi người nghĩ bắt nạt là chuyện chỉ xảy ra với trẻ em ở trường mà không nghiêm trọng.

– Toba’s two children were at school and survived.
– Hai đứa con của Toba đã ở trường và sống sót.

– Though a smart student, at school Senanayake did not succeed.
– Mặc dù là một học sinh thông minh nhưng ở trường Senanayake đã không thành công.

– They may meet other deaf people at school or in the streets.
– Họ có thể gặp những người khiếm thính khác ở trường hoặc trên đường phố.

– There he ran at school events with good results.
– Ở đó, anh ấy đã tham gia các sự kiện của trường với kết quả tốt.

– At age 12, she won a contest at school with girl group “Sol Four”.
– Năm 12 tuổi, cô giành chiến thắng trong một cuộc thi ở trường với nhóm nhạc nữ “Sol Four”.

– There are a lot of types of harassment: bullying at school or by neighbors, sexual harassment at work or when someone borrowed money, or racial and religious discrimination.
– Có rất nhiều hình thức quấy rối: bắt nạt ở trường học hoặc hàng xóm, quấy rối tình dục tại nơi làm việc hoặc khi ai đó vay tiền, hoặc phân biệt chủng tộc và tôn giáo.

at school áp dụng trong câu và ví dụ
at school áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “at school”:

– This is at home, at Jobwork, at school and in the community.
– Đây là ở nhà, tại Nơi làm việc, ở trường và trong cộng đồng.

– In 1977, she began her career as a teacher of Uzbek and Russian at school №42 in Andijan.
– Năm 1977, cô bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là giáo viên dạy tiếng Uzbekistan và tiếng Nga tại trường №42 ở Andijan.

– All over the world, children who ate meals at school had less access to food when the schools were shut down.
– Trên khắp thế giới, trẻ em ăn bữa ở trường ít được tiếp cận với thực phẩm hơn khi trường học đóng cửa.

– Tyson, a young Cyclops whom Percy befriended at school that year, joins them on their journey.
– Tyson, một Cyclops trẻ tuổi mà Percy kết bạn ở trường năm đó, tham gia cùng họ trong cuộc hành trình của họ.

– While Monson was at school he met his future wife, Frances.
– Trong khi Monson đang ở trường, ông đã gặp người vợ tương lai của mình, Frances.

– Swimming nude at school was usually not allowed for girls.
– Nữ sinh thường không cho phép bơi khỏa thân.

– He was very good at school and was interested in lots of subjects including science and philosophy.
– Anh ấy học rất giỏi và quan tâm đến rất nhiều môn học bao gồm cả khoa học và triết học.

– Even though Daniela practiced a lot at tennis, she studied hard at school as well.
– Mặc dù Daniela đã luyện tập rất nhiều ở môn quần vợt, cô ấy cũng học rất chăm chỉ ở trường.

– Vanilla and Chocolat go to school like regular humans, and they take the hearts of the boys that they see at school and at other places in town.
– Vanilla và Chocolat đến trường như những con người bình thường, và họ chiếm lấy trái tim của những cậu bé mà họ nhìn thấy ở trường và ở những nơi khác trong thị trấn.

– Henman got 10 GCSEs at school and went into tennis training afterwards.
– Henman đạt 10 GCSE ở trường và sau đó đi học quần vợt.

- This is at home, at Jobwork, at school and in the community.
- Đây là ở nhà, tại Nơi làm việc, ở trường và trong cộng đồng.

- In 1977, she began her career as a teacher of Uzbek and Russian at school №42 in Andijan. - Năm 1977, cô bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là giáo viên dạy tiếng Uzbekistan và tiếng Nga tại trường №42 ở Andijan.
- In 1977, she began her career as a teacher of Uzbek and Russian at school №42 in Andijan. - Năm 1977, cô bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là giáo viên dạy tiếng Uzbekistan và tiếng Nga tại trường №42 ở Andijan.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “at school”:

– While she was still at school she trained with the composer John Tavener.
– Khi còn đi học, cô đã được đào tạo với nhà soạn nhạc John Tavener.

– Vietnamese wear ao dai for formal occasions, at school or for work.
– Người Việt Nam mặc áo dài trong những dịp trang trọng, đi học hay đi làm.

– He soon became known at school as someone who was good at making people laugh.
– Anh ấy sớm được biết đến ở trường như một người giỏi chọc cười mọi người.

– Not only do I hear his song at school occasionally, he was featured at YouTube Live, I believe, and he was nominated for a People’s Choice Award.
– Tôi không chỉ thỉnh thoảng nghe bài hát của anh ấy ở trường mà anh ấy còn được giới thiệu trên Trực tiếp trên YouTube, tôi tin rằng anh ấy đã được đề cử cho Giải thưởng Bình chọn của Nhân dân.

– Born in Leipzig in 1928, Gerlach was arrested at school in 1944 for starting an anti-fascismanti-fascist youth group.
– Sinh ra ở Leipzig vào năm 1928, Gerlach bị bắt tại trường học vào năm 1944 vì thành lập một nhóm thanh niên chống chủ nghĩa phát xít.

– During a person’s leisure time, they do not have an obligation to be at school or work at a job.
– Trong thời gian rảnh rỗi của một người, họ không có nghĩa vụ phải đi học hoặc đi làm.

– Everyone at school sees his video, so they believe that Devlin is a vampire, too.
– Mọi người ở trường xem video của anh ấy, vì vậy họ tin rằng Devlin cũng là một ma cà rồng.

– Pears was at school at Lancing College.
– Pears đã ở trường tại Lancing College.

– From 1965 to 1973, Brorson worked at School of Design and Crafts.
– Từ năm 1965 đến năm 1973, Brorson làm việc tại Trường Thiết kế và Thủ công.

– In the United States and Canada, there is not nude swimming at school now.
– Ở Hoa Kỳ và Canada, bây giờ không có môn bơi khỏa thân ở trường.

– In a “Guardian” interview in 1999, Foster said he always felt ‘different’ at school and was bullied and he retired into the world of books. He considered himself quiet and awkward in his early years often making faux pas.
– Trong một cuộc phỏng vấn trên “Guardian” vào năm 1999, Foster cho biết anh luôn cảm thấy ‘khác biệt’ ở trường và bị bắt nạt và anh rút lui vào thế giới của sách. Anh ấy tự cho mình là người trầm lặng và vụng về trong những năm đầu đời của mình và thường xuyên làm trò giả tạo.

– When the Governess asks Miles what happened at school Quint’s voice is heard.
– Khi Thống đốc hỏi Miles chuyện gì đã xảy ra ở trường, giọng nói của Quint đã vang lên.

– I do have an account, but I’m at school bored out of my head doing an essay on the history of theatre.
– Tôi có một tài khoản, nhưng tôi đang ở trường chán nản khi làm một bài luận về lịch sử sân khấu.

– Some are boarding schools, where students can sleep and live at school during the school term.
– Một số là trường nội trú, nơi học sinh có thể ngủ và sinh hoạt tại trường trong suốt kỳ học.

– After the video was shown he was teased at school about being ‘the kid that got raped by Michael Jackson’.
– Sau khi đoạn video được chiếu, cậu ấy đã bị trêu chọc ở trường về việc là ‘đứa trẻ bị Michael Jackson cưỡng hiếp’.

– Warburton was a Christian mission at the time, and Brown was taught at school here by missionaries.
– Warburton là một nhà truyền giáo Cơ đốc vào thời điểm đó, và Brown đã được dạy ở trường bởi những người truyền giáo ở đây.

– To finish, those facts show us that the cell phone have a negative effect on teenagers especially on the way they work at their job, on their performance at school and on their communication with someone in front of them.
– Cuối cùng, những sự thật đó cho chúng ta thấy rằng điện thoại di động có ảnh hưởng tiêu cực đến thanh thiếu niên, đặc biệt là đối với cách họ làm việc trong công việc, hiệu suất của họ ở trường và giao tiếp của họ với ai đó trước mặt họ.

– He studied at school in Boston and went to Harvard University, one of the most well-rated universityuniversities in the country.
– Anh học tại trường ở Boston và theo học Đại học Harvard, một trong những trường đại học được đánh giá tốt nhất trong nước.

– Originally, most of the teaching, and all of the text-books, would have been in Latin, the language the students would have learnt at school before they came to college.
– Ban đầu, hầu hết các bài giảng, và tất cả các sách văn bản, sẽ bằng tiếng Latinh, thứ ngôn ngữ mà học sinh đã học ở trường trước khi vào đại học.

– StudentPupils and teachers at school bow to one another.
– Học sinh và giáo viên ở trường cúi chào nhau.

– Students can form clubs where they can pray, and they can pray alone, but they cannot lead prayers at school events.
– Học sinh có thể thành lập các câu lạc bộ để các em có thể cầu nguyện và các em có thể cầu nguyện một mình, nhưng các em không thể dẫn dắt các buổi cầu nguyện tại các sự kiện của trường.

– While at school in Puerto Rico he took a few advanced courses in Mechanical Engineering at the University of Maryland, College Park.
– Trong thời gian học ở Puerto Rico, anh đã theo học một số khóa học nâng cao về Kỹ thuật Cơ khí tại Đại học Maryland, College Park.

– Bullying was a bigger problem in the past when boys had to take showers together at school after gym class or before swimming.
– Trước đây, bắt nạt là một vấn đề lớn hơn khi các nam sinh phải tắm chung ở trường sau giờ học thể dục hoặc trước khi đi bơi.

– T-Ray was in the same year at school as Jamar although not in the same school.
– T-Ray học cùng năm với Jamar mặc dù không học cùng trường.

– He is bullied by her guests who are bullies of him for his poor social status at school and strange personality.
– Anh ta bị bắt nạt bởi những người khách của cô, những người bắt nạt anh ta vì địa vị xã hội kém ở trường và tính cách kỳ lạ của anh ta.

– Bart uses his imagination at school when he gets a toy rocket down from the school roof.
– Bart sử dụng trí tưởng tượng của mình ở trường học khi anh ta nhận được một tên lửa đồ chơi từ mái trường.

– The story follows the life of Tomoya Okazaki, a high school delinquent who meets anyone at school to solve the problem, including five girls.
– Câu chuyện kể về cuộc đời của Tomoya Okazaki, một tên du côn thời trung học gặp bất cứ ai ở trường để giải quyết vấn đề, trong đó có năm cô gái.

– In 2004 she received a National Humanities Medal, among many awards for her teaching and efforts at school reform.
– Năm 2004, cô nhận được Huy chương Nhân văn Quốc gia, trong số nhiều giải thưởng cho sự giảng dạy và nỗ lực cải cách trường học của cô.

– There is now a schedule; there are seven days in a week, and Sims at school are off on Saturday and Sunday.
– Hiện đã có một lịch trình; có bảy ngày trong một tuần và Sims ở trường được nghỉ vào thứ Bảy và Chủ nhật.

– They later see that everyone at school also had gone through the Fabulizor and Oinky ends up going through the Fabulizor too.
– Sau đó, họ thấy rằng tất cả mọi người ở trường cũng đã trải qua Fabulizor và Oinky cũng đi qua Fabulizor.

– Despite the pressure at school and fitting in, she still stayed focused on her dreams of becoming successful in entertainment.
– Bất chấp áp lực ở trường và việc học, cô vẫn tập trung vào ước mơ trở thành thành công trong làng giải trí.

- While she was still at school she trained with the composer John Tavener.
- Khi còn đi học, cô đã được đào tạo với nhà soạn nhạc John Tavener.

- While she was still at school she trained with the composer John Tavener. - Khi còn đi học, cô đã được đào tạo với nhà soạn nhạc John Tavener.

Leave a Reply