“artificially” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “artificially”:

+ Lolo Ferrari was the stage name of a FranceFrench dancer and actress billed as “the woman with the largest breasts in the world”, though their size was artificially achieved.
+ Lolo Ferrari là tên riêng của một vũ công và nữ diễn viên người Pháp được mệnh danh là “người phụ nữ có bộ ngực lớn nhất thế giới”, mặc dù kích thước của họ đạt được một cách nhân tạo.

+ In 1937 the technetium isotope Tc was the first element to be artificially produced.
+ Năm 1937 đồng vị tecneti Tc là nguyên tố đầu tiên được sản xuất nhân tạo.

+ They give an artificially acquired immunity to the specific viral infection.
+ Chúng cung cấp khả năng miễn dịch nhân tạo để chống lại bệnh nhiễm vi rút cụ thể.

+ In some cases, details have been suppressed, or even removed, in an effort to artificially balance all aspects within a single article.
+ Trong một số trường hợp, các chi tiết đã bị loại bỏ, hoặc thậm chí bị loại bỏ, nhằm cố gắng cân bằng giả tạo tất cả các khía cạnh trong một bài báo.

+ This was not popular, and today it is regarded by some as having artificially prolonged the life of the then-bankrupt communist state.
+ Điều này không phổ biến, và ngày nay nó được một số người coi là đã kéo dài tuổi thọ của nhà nước cộng sản đã phá sản một cách giả tạo.

+ The particles that make these states of matter have to be artificially super-cooled, to have the properties that they do.
+ Các hạt tạo ra các trạng thái này của vật chất phải được làm lạnh siêu nhân tạo, để có các đặc tính như chúng.

+ There have been a number of attempts to artificially grow abalone for the purpose of consumption.
+ Đã có một số nỗ lực nuôi nhân tạo bào ngư nhằm mục đích tiêu thụ.

artificially áp dụng trong câu và ví dụ
artificially áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “artificially”:

+ But it is normally made artificially by reacting sodium hydroxide and nitric acid.
+ Nhưng nó thường được tạo ra một cách nhân tạo bằng phản ứng của natri hydroxit và axit nitric.

+ Sprinkler irrigation is a way of artificially watering plants.
+ Tưới phun sương là cách tưới cây nhân tạo.

+ Prussian blue, also known as Berlin blue, is a dark blue colour that is artificially made.
+ Xanh Prussian, còn được gọi là xanh Berlin, là một màu xanh đậm được tạo ra một cách nhân tạo.

+ In 2009 the “Wings from Down Under” artificially inseminated a female snow leopard.
+ Năm 2009, “Wings from Down Under” đã thụ tinh nhân tạo một con báo tuyết cái.

+ Jenny, who was created artificially in “The Doctor’s Daughter” is not a true Time Lord.
+ Jenny, người được tạo ra một cách nhân tạo trong “The Doctor’s Daughter”, không phải là Chúa tể thời gian thực sự.

+ Hirsch artificially selected for behaviors of interest over many generations, while Benzer used methods to isolate mutants for a particular behavior.
+ Hirsch được lựa chọn nhân tạo cho các hành vi được quan tâm qua nhiều thế hệ, trong khi Benzer sử dụng các phương pháp để cô lập các đột biến cho một hành vi cụ thể.

+ Forest logging and agricultural land development – Destruction and division of habitats by forest roads and dam construction, traffic accidents, weakness death due to chicks sliding down to side grooves, predation by artificially introduced dogs and nonneko · fairy mongoose etc.
+ Khai thác rừng và phát triển đất nông nghiệp – Phá hủy và phân chia môi trường sống bằng đường rừng và xây dựng đập, tai nạn giao thông, chết yếu do gà con trượt xuống các rãnh bên, ăn thịt bởi chó du nhập nhân tạo và nonneko · cầy mangut cổ tích, v.v.

+ The flow was artificially reversed to protect the quality of Chicago’s drinking water that comes from Lake Michigan.
+ Dòng chảy đã được đảo ngược nhân tạo để bảo vệ chất lượng nước uống của Chicago lấy từ Hồ Michigan.

+ This has in fact been demonstrated artificially via the Avida program, which can construct complex programs without being given any design.
+ Điều này trên thực tế đã được chứng minh một cách nhân tạo thông qua chương trình Avida, chương trình có thể xây dựng các chương trình phức tạp mà không cần đưa ra bất kỳ thiết kế nào.

+ It is when a specific proteinprotein’s genetic code is artificially inserted into a bacterophage’s coat protein gene.
+ Đó là khi mã di truyền của proteinprotein cụ thể được chèn nhân tạo vào gen protein áo của thực khuẩn.

+ Your defamatory claim no 6- He is just a con artist who is using his false artificially created persona to manipulate teens on YouTube and to earn money by these so called “free self defense training for girls” for which he does charge money from other sources rather than the trainess themselves.
+ Tuyên bố phỉ báng của bạn số 6- Anh ta chỉ là một kẻ lừa đảo đang sử dụng nhân cách giả tạo giả tạo của mình để thao túng thanh thiếu niên trên YouTube và kiếm tiền bằng cách gọi là “đào tạo tự vệ miễn phí cho các cô gái” mà anh ta tính tiền từ các nguồn khác chứ không phải là bản thân sự trainess.

+ DNA is inserted, replaced, or removed from a genome using artificially engineered nucleases, or “molecular scissors”.
+ DNA được chèn, thay thế hoặc loại bỏ khỏi bộ gen bằng cách sử dụng các nucleaza được thiết kế nhân tạo, hay còn gọi là “cây kéo phân tử”.

+ An oxygen-carrying blood substitute, or artificial haemoglobin, is an artificially made red substitute whose main function is to carry oxygen, as does natural haemoglobin.
+ Chất thay thế máu mang ôxy, hay hemoglobin nhân tạo, là chất thay thế màu đỏ được tạo ra nhân tạo có chức năng chính là mang ôxy, cũng như hemoglobin tự nhiên.

+ But it is normally made artificially by reacting sodium hydroxide and nitric acid.
+ Nhưng nó thường được tạo ra một cách nhân tạo bằng phản ứng của natri hydroxit và axit nitric.

+ Sprinkler irrigation is a way of artificially watering plants. + Tưới phun sương là cách tưới cây nhân tạo.
+ Sprinkler irrigation is a way of artificially watering plants. + Tưới phun sương là cách tưới cây nhân tạo.

Leave a Reply