“anchored” sử dụng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “anchored”:

+ The roots of the city go up in Celtic Gaul, and are anchored in two feudal mounds, a Gallo-Roman site and a Carolingian one.
+ Rễ của thành phố đi lên ở Gaul Celtic, và được neo trong hai gò đất thời phong kiến, một khu Gallo-La Mã và một khu Carolingian.

+ They were anchored by an extensive network of branching underground roots.
+ Chúng được neo giữ bởi một mạng lưới rễ nhánh rộng lớn dưới lòng đất.

+ The fourth hour is anchored by Kathie Lee Gifford.
+ Giờ thứ tư được thả neo bởi Kathie Lee Gifford.

+ Downtown Framingham is anchored by a town hall called the Memorial Building.
+ Trung tâm thành phố Framingham được neo đậu bởi một tòa thị chính được gọi là Tòa nhà Tưởng niệm.

+ Programming began with an introduction to the channel by Batten and Coleman, which led into an inauguration ceremony that launched the channel’s first official broadcast at 8pm that evening, anchored by meteorologists Bruce Edwards and André Bernier.
+ Việc lập trình bắt đầu với phần giới thiệu về kênh của Batten và Coleman, dẫn đến buổi lễ ra mắt chương trình phát sóng chính thức đầu tiên của kênh lúc 8 giờ tối hôm đó, dưới sự chỉ đạo của các nhà khí tượng học Bruce Edwards và André Bernier.

+ There is a memorial with his name and that of four others who also died at sea or while the ship was anchored at Cape Cod Harbor in November and December of 1620.
+ Có một đài tưởng niệm mang tên ông và của bốn người khác cũng chết trên biển hoặc khi con tàu neo đậu tại Cảng Cape Cod vào tháng 11 và tháng 12 năm 1620.

+ She also anchored at “Dateline NBC” from 2005 to 2011.
+ Cô cũng đã làm việc tại “Dateline NBC” từ năm 2005 đến năm 2011.

+ This was to counter the American guns mounted on their earthworks as well as those on the anchored cutter in the river.
+ Điều này nhằm chống lại những khẩu súng Mỹ gắn trên các công trình đào đất của họ cũng như những khẩu súng trên máy cắt neo dưới sông.

anchored sử dụng như thế nào?
anchored sử dụng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “anchored”:

+ When the "Mayflower" anchored in the Harbor, the men went out to explore the land for a place where they could live.
+ Khi tàu "Mayflower" neo đậu ở Bến cảng, những người đàn ông đã đi khám phá vùng đất để tìm một nơi mà họ có thể sinh sống.

+ He had received news of the discovery of the South Shetland Islands while he was anchored at the Falkland Islands. + Anh ta đã nhận được tin tức về việc phát hiện ra Quần đảo Nam Shetland khi đang thả neo tại Quần đảo Falkland.
+ He had received news of the discovery of the South Shetland Islands while he was anchored at the Falkland Islands. + Anh ta đã nhận được tin tức về việc phát hiện ra Quần đảo Nam Shetland khi đang thả neo tại Quần đảo Falkland.

+ When the “Mayflower” anchored in the Harbor, the men went out to explore the land for a place where they could live.
+ Khi tàu “Mayflower” neo đậu ở Bến cảng, những người đàn ông đã đi khám phá vùng đất để tìm một nơi mà họ có thể sinh sống.

+ He had received news of the discovery of the South Shetland Islands while he was anchored at the Falkland Islands.
+ Anh ta đã nhận được tin tức về việc phát hiện ra Quần đảo Nam Shetland khi đang thả neo tại Quần đảo Falkland.

+ The hind wings of “Anchiornis” were also shorter than those of “Microraptor”, and were made up of 12–13 flight feathers anchored to the tibia.
+ Đôi cánh sau của “Anchiornis” cũng ngắn hơn của “Microraptor”, và được tạo thành từ 12–13 lông bay được neo vào xương chày.

+ Mudukkwan of Hwang Kee and Ydokwan of Byong Yun Kwei remained anchored to the tradition.
+ Mudukkwan của Hwang Kee và Ydokwan của Byong Yun Kwei vẫn gắn bó với truyền thống.

+ It was benthic, anchored to the sea floor.
+ Nó là sinh vật đáy, neo vào đáy biển.

+ White’s second son, Peregrine White, was born on the “Mayflower”, while it was anchored at Cape Cod.
+ Con trai thứ hai của White, Peregrine White, được sinh ra trên tàu “Mayflower”, khi nó đang neo đậu tại Cape Cod.

+ While Stéphanie de Muru and Philippe Gaudin presented from 10am to 2pm, Céline Pitelet and Igor Sahiri anchored the 2-6pm block.
+ Trong khi Stéphanie de Muru và Philippe Gaudin trình bày từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, thì Céline Pitelet và Igor Sahiri đã neo giữ khối 2-6 giờ chiều.

+ There was also a “kamikaze” air attack on the ships anchored at sea on 21 February.
+ Cũng có một cuộc không kích “kamikaze” vào các tàu neo đậu trên biển vào ngày 21 tháng 2.

+ The term “fully anchored chronology” means the dates are absolutely certain.
+ Thuật ngữ “niên đại được neo hoàn toàn” có nghĩa là ngày tháng hoàn toàn chắc chắn.

+ Like other public universities in Sweden, its mission is teaching and research anchored in society at large.
+ Giống như các trường đại học công lập khác ở Thụy Điển, nhiệm vụ của nó là giảng dạy và nghiên cứu gắn liền với xã hội nói chung.

+ Chicago Place is a mixed-use high-rise on the 700 block of North Michigan Avenue in Chicago along the Magnificent Mile anchored by Saks Fifth Avenue.
+ Chicago Place là một tòa nhà cao tầng đa dụng trên dãy nhà 700 của Đại lộ North Michigan ở Chicago dọc theo Magnificent Mile được neo đậu bởi Saks Fifth Avenue.

+ The boat was anchored in Platts Harbor, a small undeveloped bay on the north shore of the island, with over 30 passengers asleep below decks when fire broke out shortly after 3 am.
+ Con thuyền được thả neo tại Cảng Platts, một vịnh nhỏ chưa phát triển ở bờ biển phía bắc của hòn đảo, với hơn 30 hành khách ngủ quên dưới boong khi lửa bùng phát ngay sau 3 giờ sáng.

+ The rope was elaborately tied, anchored around the base of large tree and extending to another sapling, which Warren was found hanging from, the sapling bent over from the weight.
+ Sợi dây được buộc một cách công phu, neo quanh gốc cây lớn và kéo dài sang một cây non khác mà Warren được tìm thấy đang treo cổ, cây non bị uốn cong vì sức nặng.

+ He is an actor but he best known as a presenter because he has anchored several shows in KuwaitKuwait’s Alrai TV channel over the past 13 years.
+ Anh ấy là một diễn viên nhưng anh ấy được biết đến nhiều nhất với tư cách là một người dẫn chương trình vì anh ấy đã tham gia một số chương trình trên kênh Alrai TV của KuwaitKuwait trong 13 năm qua.

+ The American schooner, “Carolina”, had anchored in the Mississippi near the plantation and opened a murderous fire on the British camp.
+ Người lính lái tàu người Mỹ, “Carolina”, đã thả neo ở Mississippi gần đồn điền và nổ súng giết người vào trại của người Anh.

Leave a Reply