“amending” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “amending”:

+ Facing a lack of cooperation from the premiers, Trudeau then announced his intention to unilaterally patriate the constitution from the United Kingdom and have a charter of rights and constitutional amending formula approved by national referendum.
+ Đối mặt với sự thiếu hợp tác từ các thủ tướng, Trudeau sau đó tuyên bố ý định đơn phương bảo vệ hiến pháp từ Vương quốc Anh và có hiến chương về quyền và công thức sửa đổi hiến pháp được thông qua bởi trưng cầu dân ý toàn quốc.

+ The government then decided to bring in the Amending Combination Act in 1825 which allowed the existence of trades union but refused them the right to stage protests.
+ Chính phủ sau đó đã quyết định đưa vào Đạo luật kết hợp sửa đổi vào năm 1825 cho phép sự tồn tại của các liên minh ngành nghề nhưng từ chối họ quyền tổ chức các cuộc biểu tình.

+ The Indian Independence Act was subsequently repealed in Article 395 of the Constitution of India and in Article 221 of the Constitution of Pakistan of 1956, “Article 221: The Government of India Act, 1935, and the Indian Independence Act, 1947, together with all enactments amending or supplementing those Acts, are hereby repealed: Provided that the repeal of the provisions of the Government of India Act, 1935, applicable for the purposes of Article 230 shall not take effect until the first day of April, 1957.” both constitutions being intended to bring about greater independence for the new states.
+ Đạo luật Độc lập của Ấn Độ sau đó đã bị bãi bỏ tại Điều 395 của Hiến pháp Ấn Độ và trong Điều 221 của Hiến pháp Pakistan năm 1956, “Điều 221: Đạo luật của Chính phủ Ấn Độ, năm 1935, và Đạo luật về Độc lập của Ấn Độ, năm 1947, cùng với tất cả các ban hành sửa đổi hoặc bổ sung các Đạo luật đó, theo đây sẽ bị bãi bỏ: Với điều kiện việc bãi bỏ các quy định của Đạo luật Chính phủ Ấn Độ, năm 1935, áp dụng cho các mục đích của Điều 230 sẽ không có hiệu lực cho đến ngày đầu tiên của tháng 4 năm 1957. ” cả hai hiến pháp nhằm mang lại sự độc lập cao hơn cho các tiểu bang mới.

+ However, with the assistance of the KCIA, Pak’s allies in the legislature succeeded in amending the Constitution to allow the current president—himself—to run for three consecutive terms.
+ Tuy nhiên, với sự hỗ trợ của KCIA, các đồng minh của Pak trong cơ quan lập pháp đã thành công trong việc sửa đổi Hiến pháp để cho phép tổng thống đương nhiệm – chính mình – tranh cử ba nhiệm kỳ liên tiếp.

+ Article Five of the United States Constitution offers two methods for amending the Constitution.
+ Article Five of the United States Constitution offers two methods for amending the Constitution.

amending cách dùng và ví dụ trong câu
amending cách dùng và ví dụ trong câu

Leave a Reply