“ambition” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “ambition”:

– As a teen 50 Cent’s role model was Tupac Shakur so, from the start his ambition was to be a gangster rapper.
– Khi còn là một thiếu niên 50 Cent hình mẫu là Tupac Shakur, vì vậy ngay từ đầu, tham vọng của anh ấy là trở thành một rapper xã hội đen.

– He succeeded to form a new coalition between developed countries and developing countries called “High Ambition Coalition”.
– Ông đã thành công khi thành lập một liên minh mới giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển gọi là “Liên minh Tham vọng Cao”.

– The project’s ambition was to digitalize the volumes DI 66/45/56/58/61 and make them available online.
– Tham vọng của dự án là số hóa các tập đĩa DI 66/45/56/58/61 và cung cấp chúng trực tuyến.

– An ambition of the Conwy Economic Growth Strategy 2017-2027 is to create winter tourism offer across the county making Conwy a year-round visitor destination Conwy Council.
– Một tham vọng của Chiến lược Tăng trưởng Kinh tế Conwy 2017-2027 là tạo ra ưu đãi du lịch mùa đông trên toàn quận, biến Conwy trở thành điểm đến du lịch quanh năm của Hội đồng Conwy.

– Angeline grows up responsible and compassionate while Heidi, fueled by ambition and envy, secretly detests Angeline and always feels inferior next to her.
– Angeline lớn lên với trách nhiệm và lòng nhân ái trong khi Heidi, được thúc đẩy bởi tham vọng và lòng đố kỵ, thầm ghét Angeline và luôn cảm thấy thấp kém khi ở bên cạnh cô.

– In an otherwise positive review, Andy Gill wrote for “The Independent”, “For all its ambition and determination to break new ground, “OK Computer” is not, finally, as impressive as “The Bends”, which covered much the same sort of emotional knots, but with better tunes.
– Trong một bài đánh giá tích cực khác, Andy Gill đã viết cho “The Independent”, “Với tất cả tham vọng và quyết tâm của nó để phá vỡ một nền tảng mới” OK Computer “, cuối cùng, không ấn tượng bằng” The Bends “, có cùng một thể loại của những nút thắt cảm xúc, nhưng với những giai điệu hay hơn.

– Christian Gillet put the project in its international ambition and potential development for the territory: « The idea of Philippe Méaille, connoisseur and lover of the site, is to install a center of contemporary art featuring his collection, already world famous and renowned, we have considered an interesting challenge ».
– Christian Gillet đặt dự án vào tham vọng quốc tế và tiềm năng phát triển cho lãnh thổ: «Ý tưởng của Philippe Méaille, người sành sỏi và yêu thích địa điểm này, là lắp đặt một trung tâm nghệ thuật đương đại có bộ sưu tập của ông, vốn đã nổi tiếng thế giới, chúng tôi có được coi là một thử thách thú vị ».

– His distant relationship with his mother was always strained and has been blamed on her ambition to keep power to herself.
– Mối quan hệ xa cách của anh với mẹ anh luôn căng thẳng và bị đổ lỗi cho tham vọng giữ quyền lực cho riêng mình.

ambition áp dụng trong câu và ví dụ
ambition áp dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “ambition”:

– Hitler also wanted to forestall any move by leaders of the Reichswehr, the German military, who both feared and despised the SA, to curtail his rule, especially since Röhm made no secret of his ambition to absorb the Reichswehr with himself at its head.
– Hitler cũng muốn ngăn chặn bất kỳ động thái nào của các nhà lãnh đạo của Reichswehr, quân đội Đức, người vừa sợ hãi vừa coi thường SA, nhằm cắt giảm quyền cai trị của mình, đặc biệt là vì Röhm không giấu giếm tham vọng tiếp thu Reichswehr với chính mình đứng đầu.

– While that ambition proves a frustrating struggle with the difficult trio, the dream does come true after all.
– Mặc dù tham vọng đó chứng tỏ một cuộc đấu tranh khó khăn với bộ ba khó khăn, nhưng sau cùng thì giấc mơ đã thành hiện thực.

– When her achievements were publicized, Captain Rahmani’s family received threats from both family members and the Taliban, who disapproved of her ambition and career choices.
– Khi thành tích của cô được công khai, gia đình của Đại úy Rahmani nhận được những lời đe dọa từ cả các thành viên trong gia đình và Taliban, những người không chấp thuận tham vọng và lựa chọn nghề nghiệp của cô.

– It says all ambition originates from the same source.
– Nó nói rằng tất cả mọi tham vọng đều bắt nguồn từ cùng một nguồn.

– Jews were also forbidden to become university professors, which was a particular ambition for Heine.
– Người Do Thái cũng bị cấm trở thành giáo sư đại học, đó là một tham vọng đặc biệt của Heine.

– As a young man, Siegfried could afford to keep a horse and became a very inspiring and a very good professional rider, but his greatest ambition was to be a millionaire poet person.
– Khi còn trẻ, Siegfried có đủ khả năng để giữ một con ngựa và trở thành một tay đua chuyên nghiệp rất giàu cảm hứng và rất giỏi, nhưng tham vọng lớn nhất của anh là trở thành một nhà thơ triệu phú.

– This ambition will lay out a future for higher education institutions in the area and Wales as a whole.
– Tham vọng này sẽ đặt ra một tương lai cho các cơ sở giáo dục đại học trong khu vực và cả xứ Wales nói chung.

– Her storylines have seen her suffer feeling alone because of her ambition to win.
– Cốt truyện của cô ấy cho thấy cô ấy phải chịu đựng cảm giác đơn độc vì tham vọng chiến thắng của mình.

– Growing up in Thousand Oaks, California, Scarbury was continually encouraged in his ambition to sing by his mother.
– Lớn lên ở Thousand Oaks, California, Scarbury luôn được mẹ khuyến khích tham vọng ca hát.

– Joy,a worthless chap whose ambition in life is to buy a bike so that he can impress Nandini.
– Joy, một tên vô dụng có tham vọng trong đời là mua một chiếc xe đạp để có thể gây ấn tượng với Nandini.

– Because the Heungseon Daewongun who was the father of King Gojong and the most powerful politician in that period, wanted the queen who had no political ambition or close relatives who would influence the queen, she was chosen as the queen of the Gojong by the recommendation of Yeoheung Budaebuin who was the mother of the King.
– Bởi vì Heungseon Daewongun, cha của vua Gojong và là chính trị gia quyền lực nhất trong thời kỳ đó, muốn nữ hoàng không có tham vọng chính trị hoặc những người thân cận sẽ ảnh hưởng đến nữ hoàng, bà đã được chọn làm hoàng hậu của Gojong theo đề nghị của Yeoheung Budaebuin, mẹ của Vua.

- Hitler also wanted to forestall any move by leaders of the Reichswehr, the German military, who both feared and despised the SA, to curtail his rule, especially since Röhm made no secret of his ambition to absorb the Reichswehr with himself at its head.
- Hitler cũng muốn ngăn chặn bất kỳ động thái nào của các nhà lãnh đạo của Reichswehr, quân đội Đức, người vừa sợ hãi vừa coi thường SA, nhằm cắt giảm quyền cai trị của mình, đặc biệt là vì Röhm không giấu giếm tham vọng tiếp thu Reichswehr với chính mình đứng đầu.

- Hitler also wanted to forestall any move by leaders of the Reichswehr, the German military, who both feared and despised the SA, to curtail his rule, especially since Röhm made no secret of his ambition to absorb the Reichswehr with himself at its head. - Hitler cũng muốn ngăn chặn bất kỳ động thái nào của các nhà lãnh đạo của Reichswehr, quân đội Đức, người vừa sợ hãi vừa coi thường SA, nhằm cắt giảm quyền cai trị của mình, đặc biệt là vì Röhm không giấu giếm tham vọng tiếp thu Reichswehr với chính mình đứng đầu.

Leave a Reply