“acetaminophen” cách dùng và ví dụ trong câu

Các cách sử dụng từ “acetaminophen”:

+ PMID 20709817 The more acetaminophen children took the higher their risk of getting asthma.
+ PMID 20709817 Trẻ em càng dùng nhiều acetaminophen thì nguy cơ mắc bệnh hen suyễn càng cao.

+ For example, acetaminophen is named after N-acetyl-para-amino-phenol, and paracetamol is named after para-acetyl-amino-phenol.
+ Ví dụ, acetaminophen được đặt tên theo N-acetyl-para-amino-phenol, và paracetamol được đặt theo tên của para-acetyl-amino-phenol.

+ For example, acetaminophen can cause nausea.
+ Ví dụ, acetaminophen có thể gây buồn nôn.

+ One of the companies that makes acetaminophen chose the name “Tylenol” for its acetaminophen.
+ Một trong những công ty sản xuất acetaminophen đã chọn tên “Tylenol” cho acetaminophen của mình.

+ For example, not everyone who takes acetaminophen gets nausea.
+ Ví dụ, không phải tất cả mọi người dùng acetaminophen đều bị buồn nôn.

acetaminophen cách dùng và ví dụ trong câu
acetaminophen cách dùng và ví dụ trong câu

Leave a Reply