“accusation” dùng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “accusation”:

– According to Tessa Hofmann, Turkish officials frequently used the accusation of collaboration with the ASALA and foreign Armenian circles to incriminate extreme left-wing Turkish opposition groups.
– Theo Tessa Hofmann, các quan chức Thổ Nhĩ Kỳ thường xuyên sử dụng cáo buộc hợp tác với ASALA và các giới Armenia nước ngoài để kích động các nhóm đối lập cực tả của Thổ Nhĩ Kỳ.

– The accusation said he watched boys take showers and then touched a boy.
– Cáo buộc nói rằng anh ta đã xem các bé trai tắm và sau đó chạm vào một bé trai.

– I am not saying that I am not complicit in this nor am I attempting to excuse this behaviour, but it is something that should be considered, and if an editor points out that we are violating established policy, then such an accusation should be taken seriously.
– Tôi không nói rằng tôi không đồng lõa với việc này và cũng không cố gắng bào chữa cho hành vi này, nhưng đó là điều cần được xem xét và nếu một biên tập viên chỉ ra rằng chúng tôi đang vi phạm chính sách đã được thiết lập, thì lời buộc tội như vậy cần được xem xét nghiêm túc .

– In May 2004 Kenneth Brown of the Alexis de Tocqueville Institution raised the accusation Alexis de Tocqueville Institution/Kenneth Brown, ‘Samizdat’s critics…
– Vào tháng 5 năm 2004 Kenneth Brown của Viện Alexis de Tocqueville đã lên tiếng cáo buộc Viện Alexis de Tocqueville / Kenneth Brown, ‘những người chỉ trích Samizdat …

– When the leader of Iran, Ayatollah Khamenei, said that he did not want the United States to help his country against coronavirus, he named the idea that Americans had made the virus on purpose to harm Iranains as one of his reasons: “I do not know how real this accusation is but when it exists, who in their right mind would trust you to bring them medication?” said Khamenei.
– Khi nhà lãnh đạo Iran, Ayatollah Khamenei, nói rằng ông không muốn Hoa Kỳ giúp đất nước của mình chống lại coronavirus, ông đặt tên cho ý tưởng rằng người Mỹ đã tạo ra loại vi rút này nhằm mục đích gây hại cho Iranains là một trong những lý do của ông: “Tôi không biết thực hư lời buộc tội này như thế nào nhưng khi nó tồn tại, ai trong tâm trí họ sẽ tin tưởng bạn đưa thuốc cho họ? ” Khamenei nói.

– Martin withdrew the second count, but the Court upheld the accusation of witchcraft.
– Martin đã rút lại tội danh thứ hai, nhưng Tòa án vẫn giữ nguyên cáo buộc là phù thủy.

accusation dùng như thế nào?
accusation dùng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “accusation”:

– That journalist pointed out that he had never reviewed the game at all and argued that the accusation made no sense.
– Nhà báo đó chỉ ra rằng anh ta chưa bao giờ xem lại trận đấu và cho rằng lời buộc tội không có ý nghĩa gì.

– As sodomy was then a crime, Queensberry’s note amounted to a public accusation that Wilde had committed a felony, forming the legal basis for libel charges.
– Vì chế độ sau đó là một tội ác, ghi chú của Queensberry dẫn đến một cáo buộc công khai rằng Wilde đã phạm trọng tội, tạo cơ sở pháp lý cho các cáo buộc bôi nhọ.

– His method of accusation and his comments seem far more biased to me then Christianrocker90’s and reek of an assumption of bad faith and a specific grudge held that he will not let go and quite possibly distinct trolling to try and get Christianrocker to respond badly.
– Phương pháp buộc tội và bình luận của anh ấy có vẻ thiên vị hơn nhiều đối với tôi sau đó là Christianrocker90 và ám chỉ một giả định về đức tin xấu và một mối hận thù cụ thể cho rằng anh ấy sẽ không buông tha và hoàn toàn có thể là trolling để cố gắng và khiến Christianrocker phản ứng xấu.

– In 2006, the accusation started again after a young boy had 200 wins in the kids edition.
– Năm 2006, lời buộc tội lại bắt đầu sau khi một cậu bé có 200 chiến thắng ở giải trẻ em.

– However, his supporters argue that the human rights abuse accusation is mostly fabricated or exaggerated.
– Tuy nhiên, những người ủng hộ ông cho rằng cáo buộc lạm dụng nhân quyền chủ yếu là bịa đặt hoặc phóng đại.

– Ironically, there is no group that claims to believe in or teach tritheism; the term is solely used as an accusation against others, somewhat similar to the usage of the word “cult”, in accusing a group of holding an alternate or distorted view of the Christian doctrine of Trinity.Chapman, John.
– Trớ trêu thay, không có nhóm nào tuyên bố tin vào hoặc giảng dạy thuyết tam thần; thuật ngữ này chỉ được sử dụng như một lời buộc tội chống lại những người khác, phần nào tương tự như cách sử dụng từ “sùng bái”, trong việc buộc tội một nhóm có quan điểm thay thế hoặc méo mó về học thuyết Thiên Chúa về Chúa Ba Ngôi.

– He was executed by the North Korean regime on the accusation of being an American spy.
– Ông bị chính quyền Triều Tiên xử tử với cáo buộc là gián điệp của Mỹ.

– George died in 1686, leaving Susannah an impoverished widow by the time of the second accusation of witchcraft in 1692.
– George qua đời năm 1686, để lại Susannah một góa phụ nghèo khó vào thời điểm bị cáo buộc là phù thủy lần thứ hai vào năm 1692.

- That journalist pointed out that he had never reviewed the game at all and argued that the accusation made no sense.
- Nhà báo đó chỉ ra rằng anh ta chưa bao giờ xem lại trận đấu và cho rằng lời buộc tội không có ý nghĩa gì.

- That journalist pointed out that he had never reviewed the game at all and argued that the accusation made no sense. - Nhà báo đó chỉ ra rằng anh ta chưa bao giờ xem lại trận đấu và cho rằng lời buộc tội không có ý nghĩa gì.

– Queensberry was found not guilty, as the court declared that his accusation that Wilde was “posing as a sodomite” was justified, “true in substance and in fact”.
– Queensberry được cho là không có tội, vì tòa án tuyên bố rằng lời buộc tội của ông rằng Wilde “đóng giả một kẻ sodomite” là chính đáng, “đúng về bản chất và trên thực tế”.

– The most common accusation was murder or attempted murder.
– Lời buộc tội phổ biến nhất là giết người hoặc cố gắng giết người.

– In 1981, a storyline about a false accusation of rape.
– Năm 1981, một câu chuyện về một cáo buộc sai lầm về tội hiếp dâm.

– Queensberry could avoid conviction for libel only by demonstrating that his accusation was, in fact, true.
– Queensberry có thể tránh bị kết án vì tội phỉ báng chỉ bằng cách chứng minh rằng lời buộc tội của ông, trên thực tế, là đúng sự thật.

– This one mother’s accusation led an investigation as other parents started making false claims.
– Lời buộc tội của một người mẹ này đã dẫn đến một cuộc điều tra khi các bậc cha mẹ khác bắt đầu tuyên bố sai sự thật.

Leave a Reply