“accomplishments” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “accomplishments”:

+ When Lichtenstein retired, the Doris Duke Charitable Foundation made the decision to honor his considerable accomplishments by foregoing its own naming rights and dedicating the BAM Harvey Theater in his honor.
+ Khi Lichtenstein nghỉ hưu, Quỹ từ thiện Doris Duke đã quyết định tôn vinh những thành tựu đáng kể của ông bằng cách từ bỏ quyền đặt tên của chính mình và dành tặng Nhà hát BAM Harvey để vinh danh ông.

+ It just states the companies accomplishments and projects, but doesn’t really try to make it an ad.
+ Nó chỉ nêu những thành tựu và dự án của công ty, nhưng không thực sự cố gắng biến nó thành một quảng cáo.

+ It can improve an individual’s cognitive well-being and accomplishments in several ways.
+ Nó có thể cải thiện sức khỏe nhận thức và thành tích của một cá nhân theo một số cách.

+ There are a lot of accomplishments he made.
+ Có rất nhiều thành tích mà anh ấy đã đạt được.

+ This program instantly be popular and this accomplishments give Yoo Jae-suk more chances to host many variety programs.
+ Chương trình này ngay lập tức trở nên nổi tiếng và thành tích này giúp Yoo Jae-suk có nhiều cơ hội tổ chức nhiều chương trình đa dạng hơn.

+ Her accomplishments over her years of being a regent, were applauded by many people like the historian Procopius who spoke of her bravery and knowledge.
+ Những thành tích của cô trong những năm làm nhiếp chính, được nhiều người tán thưởng, chẳng hạn như sử gia Procopius, người đã nói về sự dũng cảm và kiến ​​thức của cô.

accomplishments câu ví dụ và cách dùng
accomplishments câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “accomplishments”:

+ Another of her accomplishments is the Hatshepsut needle.
+ Một thành tựu khác của cô là chiếc kim Hatshepsut.

+ According to NASA, most of the accomplishments first made by the Soviets were also made by the US within a year.
+ Theo NASA, hầu hết những thành tựu đầu tiên của Liên Xô cũng do Mỹ thực hiện trong vòng một năm.

+ Besides his accomplishments as an investigator, Dr.
+ Bên cạnh những thành tích của mình trong vai trò điều tra viên, Dr.

+ The article is very simple, has large amount of pictures, goes through his life and presidency in details, and summarizes his life accomplishments in simple detail for our SE readers.
+ Bài viết rất đơn giản, có số lượng hình ảnh lớn, chi tiết về cuộc đời và nhiệm kỳ tổng thống của ông và tóm tắt những thành tựu trong cuộc đời của ông một cách chi tiết cho độc giả SE của chúng tôi.

+ Gampel PavilionGampel Pavilion on the University of Connecticut campus in Storrs, ConnecticutStorrs during halftime of the men’s basketball game against the Syracuse Orange as part of a ceremony which recognized personal accomplishments of 13 former players and 3 coaches.
+ Gampel Pavilion Gampel Pavilion trong khuôn viên Đại học Connecticut ở Storrs, ConnecticutStorrs trong giờ nghỉ giải lao của trận đấu bóng rổ nam với Syracuse Orange như một phần của buổi lễ công nhận thành tích cá nhân của 13 cựu cầu thủ và 3 huấn luyện viên.

+ He respected the choreographic accomplishments of the past and refused to re-choreograph older works.
+ Anh tôn trọng những thành tựu vũ đạo trong quá khứ và từ chối biên đạo lại những tác phẩm cũ hơn.

+ The full-time work towards the 2004 accomplishments took about three years.
+ Công việc toàn thời gian để đạt được thành tựu năm 2004 mất khoảng ba năm.

+ Another of her accomplishments is the Hatshepsut needle.
+ Một thành tựu khác của cô là chiếc kim Hatshepsut.

+ According to NASA, most of the accomplishments first made by the Soviets were also made by the US within a year. + Theo NASA, hầu hết những thành tựu đầu tiên của Liên Xô cũng do Mỹ thực hiện trong vòng một năm.
+ According to NASA, most of the accomplishments first made by the Soviets were also made by the US within a year. + Theo NASA, hầu hết những thành tựu đầu tiên của Liên Xô cũng do Mỹ thực hiện trong vòng một năm.

+ In spite of his power and all his accomplishments near the end of his long reign he had internal problems.
+ Bất chấp quyền lực và tất cả những thành tựu của mình gần cuối thời kỳ trị vì lâu dài của mình, ông vẫn có những vấn đề nội bộ.

+ Outside of that, his other accomplishments appear to be having worked alongside his father writing songs for other artists.
+ Ngoài ra, những thành tựu khác của anh ấy dường như là đã làm việc cùng với cha anh ấy viết bài hát cho các nghệ sĩ khác.

+ She received an award for Best Community Service at Brisbane’s Queen’s Ball Awards for her accomplishments in Open Doors Youth Service, because of her work with at-risk LGBTI youth.
+ Cô ấy đã nhận được giải thưởng cho Dịch vụ cộng đồng tốt nhất tại Lễ trao giải Queen’s Ball của Brisbane cho những thành tích của cô ấy trong Dịch vụ Thanh niên Open Doors, vì công việc của cô ấy với thanh niên LGBTI có nguy cơ.

+ They honor accomplishments in the music video medium.
+ Họ tôn vinh những thành tựu trong phương tiện video âm nhạc.

+ Nakai received a number of Japan Shogi Association Annual Shogi Awards and other awards in recognition of her accomplishments in shogi and contributions made to Japanese society.
+ Nakai đã nhận được một số Giải thưởng Shogi thường niên của Hiệp hội Shogi Nhật Bản và các giải thưởng khác để ghi nhận những thành tích của cô trong lĩnh vực shogi và những đóng góp cho xã hội Nhật Bản.

Leave a Reply