Các cách dùng từ “working conditions”

Các cách sử dụng từ “working conditions”:

+ He did a lot to help the musicians get better working conditions and he conducted a lot of music by Dutch composers, helping them to become better known.
+ Anh ấy đã làm rất nhiều để giúp các nhạc sĩ có điều kiện làm việc tốt hơn và anh ấy đã chỉ huy rất nhiều bản nhạc của các nhà soạn nhạc người Hà Lan, giúp họ được biết đến nhiều hơn.

+ It has advocated for improved working conditions and higher wages.
+ Nó đã ủng hộ việc cải thiện điều kiện làm việc và mức lương cao hơn.

+ Small groups joined together into “combinations” and campaigned to improve working conditions and demanded higher wages.
+ Các nhóm nhỏ liên kết với nhau thành “tổ hợp” và vận động để cải thiện điều kiện làm việc và yêu cầu mức lương cao hơn.

+ From 2008 to 2016, she was the Executive Director of the Pink Cross Foundation, which reaches out to women and men in pornography and speaks in public forums, sharing about the hazardous working conditions that she experienced in the porn industry.
+ Từ năm 2008 đến năm 2016, cô là Giám đốc điều hành của Pink Cross Foundation, tổ chức tiếp cận phụ nữ và nam giới trong lĩnh vực khiêu dâm và phát biểu trên các diễn đàn công cộng, chia sẻ về điều kiện làm việc độc hại mà cô phải trải qua trong ngành công nghiệp khiêu dâm.

+ His government passed a number of laws to improve the life and working conditions of ordinary people.
+ Chính phủ của ông đã thông qua một số luật để cải thiện cuộc sống và điều kiện làm việc của người dân bình thường.

Các cách dùng từ working conditions
Các cách dùng từ working conditions

Các câu ví dụ cách dùng từ “working conditions”:

+ From this point on, Harris Jones became active in the labour movement, fighting for better working conditions and better pay of the workers.
+ Kể từ thời điểm này, Harris Jones đã trở nên tích cực trong phong trào lao động, đấu tranh cho điều kiện làm việc tốt hơn và trả lương tốt hơn cho người lao động.

+ From this point on, Harris Jones became active in the labour movement, fighting for better working conditions and better pay of the workers. + Kể từ thời điểm này, Harris Jones đã trở nên tích cực trong phong trào lao động, đấu tranh cho điều kiện làm việc tốt hơn và trả lương tốt hơn cho người lao động.

+ From this point on, Harris Jones became active in the labour movement, fighting for better working conditions and better pay of the workers.
+ Kể từ thời điểm này, Harris Jones đã trở nên tích cực trong phong trào lao động, đấu tranh cho điều kiện làm việc tốt hơn và trả lương tốt hơn cho người lao động.

+ According to SAG’s Mission Statement, the Guild was created to negotiate and enforce reasonable salaries, benefits, and working conditions for its performers; collect compensation for exploitation of recorded performances by its members, and provide protection against unauthorized use of those performances; and preserve and expand work opportunities for its members.
+ Theo Tuyên bố Sứ mệnh của SAG, Hiệp hội được thành lập để thương lượng và thực thi mức lương, phúc lợi và điều kiện làm việc hợp lý cho những người biểu diễn của mình; thu tiền bồi thường cho việc khai thác các buổi biểu diễn đã ghi âm của các thành viên và bảo vệ chống lại việc sử dụng trái phép các buổi biểu diễn đó; và giữ gìn và mở rộng cơ hội làm việc cho các thành viên.

+ He made laws that made working conditions better.
+ Ông đã đưa ra các luật giúp điều kiện làm việc trở nên tốt hơn.

+ He is known for work to improve factory working conditions for his workers.
+ Ông được biết đến với công việc cải thiện điều kiện làm việc trong nhà máy cho công nhân của mình.

+ Bulgakov paid much attention to improve working conditions for postal workers.
+ Bulgakov rất chú trọng đến việc cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên bưu điện.

+ The working conditions improved, but only slightly.
+ Các điều kiện làm việc được cải thiện, nhưng chỉ một chút.

+ Workers were also able to petition parliament when they had a particular grievance over working conditions or wages for instance.
+ Người lao động cũng có thể kiến ​​nghị quốc hội khi họ có bất bình cụ thể về điều kiện làm việc hoặc tiền lương.

+ In the 1860s the trade unions in Australia began to try to get better wages and working conditions for their members.
+ Vào những năm 1860, các tổ chức công đoàn ở Úc bắt đầu cố gắng có được mức lương và điều kiện làm việc tốt hơn cho các thành viên của họ.

+ He worked to improve the working conditions and salaries of the thousands of local pit workers who were based in the area.
+ Ông đã làm việc để cải thiện điều kiện làm việc và tiền lương của hàng ngàn công nhân hầm lò địa phương đang làm việc trong khu vực.

+ Although many CanadaCanadian companies had enjoyed large profits following World War I, contracts, wages and working conditions were bad.
+ Mặc dù nhiều công ty của CanadaCanada đã thu được lợi nhuận lớn sau Thế chiến thứ nhất, nhưng hợp đồng, tiền lương và điều kiện làm việc rất tệ.

+ In 1933, she became a member of the committee founded to examine the working conditions of domestics, and in 1934, she became deputy chairman of the trade union for domestics, Stockholms hembiträdesförening.
+ Năm 1933, bà trở thành thành viên của ủy ban được thành lập để kiểm tra các điều kiện làm việc của người dân trong nước, và năm 1934, bà trở thành Phó chủ tịch công đoàn về nội địa, Stockholms hembiträdesförening.

Leave a Reply