Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “raw materials”

Các cách sử dụng từ “raw materials”:

+ Wood and other raw materials are cut into small chips and cooked with chemicals in large vessels.
+ Gỗ và các nguyên liệu thô khác được cắt thành dăm nhỏ và nấu bằng hóa chất trong các tàu lớn.

+ It may also be used to cut raw materials such as leather or plastic.
+ Nó cũng có thể được sử dụng để cắt các vật liệu thô như da hoặc nhựa.

+ It did not have the shipbuilding capability or the raw materials necessary to build a navy.
+ Nó không có khả năng đóng tàu hoặc các nguyên liệu thô cần thiết để xây dựng hải quân.

+ India produced cheap raw materials for British industry.
+ Ấn Độ sản xuất nguyên liệu thô giá rẻ cho ngành công nghiệp của Anh.

+ Many futurists theorize that advanced nanotechnology with the ability to automatically turn any kind of material into any other combination of equal mass, will make all goods essentially free goods, since all raw materials and manufacturing time will become perfectly interchangeable.
+ Nhiều nhà tương lai học giả thuyết rằng công nghệ nano tiên tiến với khả năng tự động biến bất kỳ loại vật liệu nào thành bất kỳ sự kết hợp nào khác có khối lượng bằng nhau, sẽ làm cho tất cả hàng hóa về cơ bản là hàng hóa miễn phí, vì tất cả nguyên liệu thô và thời gian sản xuất sẽ trở nên hoàn toàn có thể hoán đổi cho nhau.

+ However, pressure from competition in the chemical industry led UCIL to implement “backward integration” – the manufacture of raw materials and intermediate products for formulation of the final product within one facility.
+ Tuy nhiên, áp lực từ cạnh tranh trong ngành công nghiệp hóa chất đã khiến UCIL phải thực hiện “tích hợp ngược” – sản xuất nguyên liệu thô và các sản phẩm trung gian để tạo thành sản phẩm cuối cùng trong một cơ sở.

+ Deposits of sulfur ore, rock phosphate, guano, limestone and cement raw materials were also traced but still have to be tapped for commercial and industrial uses.
+ Các mỏ quặng lưu huỳnh, phốt phát đá, phân chim, đá vôi và nguyên liệu thô xi măng cũng đã được truy tìm nhưng vẫn phải khai thác cho mục đích thương mại và công nghiệp.

+ Material crops are plants which have parts that can be used as raw materials to create objects with.
+ Cây nguyên liệu là cây có các bộ phận có thể được sử dụng làm nguyên liệu để tạo ra các vật thể.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ raw materials
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ raw materials

Các câu ví dụ cách dùng từ “raw materials”:

+ The cities become richer sources of raw materials for metal than the mineral deposits in nature.
+ Các thành phố trở thành nguồn cung cấp nguyên liệu kim loại phong phú hơn so với các mỏ khoáng sản trong tự nhiên.

+ The cities become richer sources of raw materials for metal than the mineral deposits in nature. + Các thành phố trở thành nguồn cung cấp nguyên liệu kim loại phong phú hơn so với các mỏ khoáng sản trong tự nhiên.

+ The cities become richer sources of raw materials for metal than the mineral deposits in nature.
+ Các thành phố trở thành nguồn cung cấp nguyên liệu kim loại phong phú hơn so với các mỏ khoáng sản trong tự nhiên.

+ However, the cost of both raw materials and processing is very high.
+ Tuy nhiên, chi phí cho cả nguyên liệu và chế biến đều rất cao.

+ The classical economist David Ricardo would use the above definition for the term fixed capital while including raw materials and intermediate products are part of world life in which they can easily spend their life.
+ Nhà kinh tế học cổ điển David Ricardo sẽ sử dụng định nghĩa trên cho thuật ngữ vốn cố định trong khi bao gồm cả nguyên liệu thô và sản phẩm trung gian là một phần của cuộc sống thế giới mà họ có thể dễ dàng chi tiêu cuộc sống của mình.

+ Also, the raw materials needed to make chemical weapons were not easy to get.
+ Ngoài ra, nguyên liệu thô cần thiết để chế tạo vũ khí hóa học cũng không dễ kiếm được.

+ In addition “Azuki” beans are used in many Japanese cakes, Many sweets use “Azuki” raw materials for the taste and colour.
+ Ngoài ra đậu “Azuki” được sử dụng trong nhiều loại bánh Nhật Bản, Nhiều loại đồ ngọt sử dụng nguyên liệu “Azuki” để tạo hương vị và màu sắc.

+ Another reason people recycle is to reduce the amount of raw materials and energy used in making things.
+ Một lý do khác khiến người ta tái chế là để giảm lượng nguyên liệu thô và năng lượng được sử dụng để chế tạo đồ vật.

+ They are the raw materials used to make what we commonly call plastics.
+ Chúng là nguyên liệu thô được sử dụng để tạo ra thứ mà chúng ta thường gọi là chất dẻo.

+ Ceramic glaze raw materials generally include silica, which forms glass when fired.
+ Nguyên liệu thô của men gốm thường bao gồm silica, chất tạo thành thủy tinh khi nung.

+ Fortunately, during Hellenistic Greece, the raw materials were plentiful following eastern conquests.
+ May mắn thay, trong thời Hy Lạp cổ đại, nguyên liệu thô rất dồi dào sau các cuộc chinh phục phía đông.

+ The higher costs of making goods can include things like workers’ wages, taxes to be paid to the government or bigger costs of raw materials from other countries.
+ Chi phí sản xuất hàng hóa cao hơn có thể bao gồm những thứ như tiền lương của người lao động, thuế phải trả cho chính phủ hoặc chi phí nguyên liệu thô lớn hơn từ các quốc gia khác.

+ Variance analysis, which is a systematic approach to the comparison of the actual and budgeted costs of the raw materials and labor used during a production period.
+ Phân tích phương sai, là một cách tiếp cận có hệ thống để so sánh các chi phí thực tế và dự trù của nguyên vật liệu và lao động được sử dụng trong một thời kỳ sản xuất.

+ It allowed the raw materials and the products to be moved cheaply.
+ Nó cho phép chuyển nguyên liệu thô và sản phẩm với giá rẻ.

Leave a Reply