Các câu ví dụ của từ “plasma”

Các cách sử dụng từ “plasma”:

+ It is a stream of charged protons, electrons and Plasma plasma shot out of the Sun.
+ Nó là một dòng mang điện tích proton, electron và plasma Plasma bắn ra khỏi Mặt trời.

+ Though Plasma TVs are much brighter than rear-projection TVs, direct view and LCD TVs are often brighter still.
+ Mặc dù TV Plasma sáng hơn nhiều so với TV chiếu sau, nhưng xem trực tiếp và TV LCD thường vẫn sáng hơn.

+ There is also a new Team Plasma that was formed after the original team was defeated.
+ Ngoài ra còn có một Team Plasma mới được thành lập sau khi đội ban đầu bị đánh bại.

+ It is the blood plasma without the fibrinogens.
+ Nó là huyết tương không có fibrinogen.

+ This makes a plasma act differently than a gas.
+ Điều này làm cho plasma hoạt động khác với khí.

+ Compared to other television technologies, Plasma TVs have a shorter life span.
+ So với các công nghệ truyền hình khác, TV Plasma có tuổi thọ ngắn hơn.

+ Most Plasma TVs have a life span of 20,000-30,000 hours based on maker’s estimates.
+ Hầu hết các TV Plasma có tuổi thọ từ 20.000-30.000 giờ dựa trên ước tính của nhà sản xuất.

Các câu ví dụ của từ plasma
Các câu ví dụ của từ plasma

Các câu ví dụ cách dùng từ “plasma”:

+ The plasma can build up in the chest and abdomen.
+ Huyết tương có thể tích tụ trong ngực và bụng.

+ At a high enough temperature, plasma is thick enough to separate a vacuum from normal atmosphere. + Ở nhiệt độ đủ cao, plasma đủ dày để tách chân không khỏi bầu khí quyển bình thường.
+ At a high enough temperature, plasma is thick enough to separate a vacuum from normal atmosphere. + Ở nhiệt độ đủ cao, plasma đủ dày để tách chân không khỏi bầu khí quyển bình thường.

+ The plasma can build up in the chest and abdomen.
+ Huyết tương có thể tích tụ trong ngực và bụng.

+ At a high enough temperature, plasma is thick enough to separate a vacuum from normal atmosphere.
+ Ở nhiệt độ đủ cao, plasma đủ dày để tách chân không khỏi bầu khí quyển bình thường.

+ This life span is commonly referred to as the Plasma TV half-life, as it is the number of hours over which the Plasma TV will lose approximately half of its brightness.
+ Tuổi thọ này thường được gọi là chu kỳ bán rã của TV Plasma, vì nó là số giờ mà TV Plasma sẽ mất khoảng một nửa độ sáng.

+ A corona is an aura of Plasma plasma which surrounds the sun and other stars.
+ Một vầng hào quang là một vầng hào quang của plasma Plasma bao quanh mặt trời và các ngôi sao khác.

+ Inductively coupled plasma source may be used for the detection of approximately 60 different elements.
+ Nguồn plasma ghép cảm ứng có thể được sử dụng để phát hiện khoảng 60 phần tử khác nhau.

+ The plasma membrane is a lipid bilayer with some proteins embedded in it.
+ Màng sinh chất là một lớp kép lipid với một số protein được nhúng trong đó.

+ The display output device may be a cathode ray tube plasma or liquid crystal display screen.
+ Thiết bị xuất màn hình có thể là màn hình plasma ống tia âm cực hoặc màn hình tinh thể lỏng.

+ An electric arc is an electrical breakdown of a gas which produces a plasma spark.
+ Hồ quang điện là sự đánh thủng điện của chất khí tạo ra tia lửa điện plasma.

+ This is called human seminal plasma hypersensitivity.
+ Đây được gọi là quá mẫn huyết tương ở người.

+ It was used in almost all computer monitors and televisions until LCD and plasma screens started being used.
+ Nó được sử dụng trong hầu hết các màn hình máy tính và ti vi cho đến khi màn hình LCD và plasma bắt đầu được sử dụng.

+ If a plasma loses heat, the ions will re-form into a gas, emitting the energy which had caused them to ionize.
+ Nếu plasma mất nhiệt, các ion sẽ tái tạo thành khí, phát ra năng lượng khiến chúng bị ion hóa.

+ The body should be considered as being multicompartmental, where drugs can be distributed into plasma – 65% and also fat.
+ Cơ thể nên được coi là đa ngăn, nơi thuốc có thể được phân phối vào huyết tương – 65% và cả chất béo.

+ When the sweat gland is stimulated, the cells secrete a fluid that is similar to plasma — that is, it is mostly water and it has high concentrations of sodium and chloride and a low concentration of potassium — but without the proteins and fatty acids that are normally found in plasma.
+ Khi tuyến mồ hôi được kích thích, các tế bào tiết ra một chất lỏng tương tự như huyết tương – đó là chủ yếu là nước và nó có nồng độ natri và clorua cao và nồng độ kali thấp – nhưng không có protein và axit béo. thường được tìm thấy trong huyết tương.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “plasma”:

+ Inductively coupled plasma mass spectrometry is a type of mass spectrometry that is highly sensitive.
+ Khối phổ plasma liên kết cảm ứng là một loại khối phổ có độ nhạy cao.

+ Alkaline conditions change DNA, and make the plasma membrane of the cell unstable.
+ Điều kiện kiềm làm thay đổi DNA, và làm cho màng sinh chất của tế bào không ổn định.

+ By this consideration atomic physics provides the underlying theory in plasma plasma physics and atmospheric physics, even though both deal with very large numbers of atoms.
+ Bằng cách xem xét này, vật lý nguyên tử cung cấp lý thuyết cơ bản trong vật lý plasma plasma và vật lý khí quyển, mặc dù cả hai đều xử lý số lượng nguyên tử rất lớn.

+ Blood serum is blood plasma without fibrinogen or the other clotting factors.
+ Huyết thanh là huyết tương không có fibrinogen hoặc các yếu tố đông máu khác.

+ Also, the data obtained from experiments using an inductively coupled plasma source is often linear.
+ Ngoài ra, dữ liệu thu được từ các thí nghiệm sử dụng nguồn plasma ghép cảm ứng thường là tuyến tính.

+ Inductively coupled plasma sources usually use argon as a fuel.
+ Các nguồn plasma ghép cảm ứng thường sử dụng argon làm nhiên liệu.

+ The pellicle is made of protein bands that spiral down the length of the “Euglena” and lie beneath the plasma membrane.
+ Lớp biểu bì được tạo bởi các dải protein xoắn theo chiều dài của “Euglena” và nằm bên dưới màng sinh chất.

+ Humans can make a little bit of quark-gluon plasma in the Large Hadron Collider at CERN, but it doesn’t last long before cooling down.
+ Con người có thể tạo ra một chút plasma quark-gluon trong Máy va chạm Hadron Lớn tại CERN, nhưng nó không tồn tại được lâu trước khi nguội đi.

+ However, people can lose plasma for several reasons.
+ Tuy nhiên, mọi người có thể mất huyết tương vì một số lý do.

+ Strong stellar winds blow the gas and plasma in the outer layer of the star outwards.
+ Gió mạnh của sao thổi khí và plasma ở lớp ngoài cùng của sao ra ngoài.

+ At a redshift of about 1100, equal to about 400,000 years after the Big Bang, when the Primordial nucleosynthesisprimordial plasma filling the universe cooled enough for protons and electrons to combine into neutral hydrogen atoms, the universe became optically thin by which photons from this early era no longer interacted with matter.
+ Ở độ lệch đỏ khoảng 1100, tương đương với khoảng 400.000 năm sau Vụ nổ lớn, khi sự tổng hợp hạt nhân Nguyên thủy làm đầy vũ trụ đủ nguội để các proton và electron kết hợp thành các nguyên tử hydro trung hòa, vũ trụ trở nên mỏng về mặt quang học nhờ đó các photon từ thời kỳ sơ khai này không còn tương tác với vật chất.

+ In April 2017, Brock was diagnosed with multiple myeloma, a blood cancer that starts in the bone marrow’s plasma cells.
+ Vào tháng 4 năm 2017, Brock được chẩn đoán mắc bệnh đa u tủy, một loại ung thư máu bắt đầu trong các tế bào huyết tương của tủy xương.

+ It is sometimes called the plasma membrane or cytoplasmic membrane.
+ Đôi khi nó được gọi là màng sinh chất hoặc màng tế bào chất.

+ They help plasma do its job.
+ Chúng giúp plasma thực hiện công việc của nó.

+ The plasma source is used to heat a sample.
+ Nguồn plasma được sử dụng để làm nóng mẫu.

+ Na-ATPase is an enzyme found in the plasma membrane.
+ Na-ATPase là một loại enzym được tìm thấy trong màng sinh chất.

+ If you look closely at a Plasma screen you will not see any lines.
+ Nếu bạn nhìn kỹ vào màn hình Plasma, bạn sẽ không thấy bất kỳ dòng nào.

+ He worked for the development of plasma spectrometers for “Voyager 1” and “Voyager 2” projects.
+ Ông đã làm việc để phát triển quang phổ kế plasma cho các dự án “Voyager 1” và “Voyager 2”.

+ Seminal plasma has chemicals called prostaglandins in it to stop the woman’s body from killing the sperm.
+ Huyết tương bán phần có chứa các chất hóa học gọi là prostaglandin để ngăn cơ thể người phụ nữ tiêu diệt tinh trùng.

+ To protect the sperm from the acid, seminal plasma is alkaline.
+ Để bảo vệ tinh trùng khỏi axit, huyết tương có tính kiềm.

+ In the early 21st century fewer plasma screens were made as people bought more liquid crystal displays.
+ Vào đầu thế kỷ 21, màn hình plasma đã có ít hơn do mọi người mua nhiều màn hình tinh thể lỏng hơn.

+ Once the B cell is activated, it turns into a plasma cell, Plasma cell = cell which makes antibodies and starts producing antibodies.
+ Một khi tế bào B được kích hoạt, nó sẽ biến thành tế bào plasma, Plasma cell = tế bào tạo ra kháng thể và bắt đầu sản xuất kháng thể.

+ As plasma increases in temperature, it becomes thicker.
+ Khi plasma tăng nhiệt độ, nó trở nên đặc hơn.

+ They are localized spot-like adhesions on the outer sides of plasma membranes.R.
+ Chúng là những chất kết dính dạng đốm cục bộ ở mặt ngoài của màng plasma. R.

+ The term is now widely used to refer to cellular structures surrounded by single or double plasma membranes.
+ Thuật ngữ này ngày nay được sử dụng rộng rãi để chỉ các cấu trúc tế bào được bao quanh bởi màng plasma đơn hoặc kép.

+ The cascade is composed of many plasma proteins, which are made in the liver.
+ Dòng thác bao gồm nhiều protein huyết tương, được tạo ra trong gan.

+ KDE Plasma is a popular piece of software for users of Linux and UNIX.
+ KDE Plasma là một phần mềm phổ biến cho người dùng Linux và UNIX.

+ A jet of energetic plasma plasma known as a blazar is thrown out by the black hole at near the speed of light.
+ Một tia plasma năng lượng cao được gọi là blazar bị hố đen ném ra với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.

+ Scientists are experimenting with plasma to make a new kind of nuclear power, called fusion, which would be much better and safer than ordinary nuclear power, and would produce much less radioactive waste.
+ Các nhà khoa học đang thử nghiệm plasma để tạo ra một loại năng lượng hạt nhân mới, được gọi là nhiệt hạch, tốt hơn và an toàn hơn nhiều so với năng lượng hạt nhân thông thường và sẽ tạo ra ít chất thải phóng xạ hơn nhiều.

+ It is usually a white or yellowish, sticky substance made up of sperm floating in a fluid called seminal plasma that has water and different chemicals in it.
+ Nó thường là một chất dính màu trắng hoặc hơi vàng, được tạo thành từ tinh trùng trôi nổi trong một chất lỏng được gọi là huyết tương có nước và các hóa chất khác nhau trong đó.

+ The actual concentration of drug present within the plasma following administration is dependent on absorption, distribution, metabolism and excretion.
+ Nồng độ thực tế của thuốc hiện diện trong huyết tương sau khi dùng thuốc phụ thuộc vào sự hấp thu, phân bố, chuyển hóa và bài tiết.

+ A plasma lamp is a type of gas discharge lamp that is filled with different gases.
+ Đèn plasma là một loại đèn phóng điện bằng khí khác nhau.

+ Inductively coupled plasma mass spectrometry is a type of mass spectrometry that is highly sensitive.
+ Khối phổ plasma liên kết cảm ứng là một loại khối phổ có độ nhạy cao.

+ Inductively coupled plasma mass spectrometry is a type of mass spectrometry that is highly sensitive. + Khối phổ plasma liên kết cảm ứng là một loại khối phổ có độ nhạy cao.

Leave a Reply