“applied mathematics” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “applied mathematics”:

+ End of 2011, the university has established a new research organization that are six transverse programs : UAVs and air traffic management, airports, aircraft and air operations, human-computer interaction, air/ground communications and sustainable development, everything is now based on four laboratories : applied mathematics – optimization – optimal control – control engineering operations research.
+ Cuối năm 2011, trường đại học đã thành lập một tổ chức nghiên cứu mới gồm sáu chương trình xuyên suốt: UAV và quản lý không lưu, sân bay, máy bay và hoạt động hàng không, tương tác giữa con người với máy tính, thông tin liên lạc trên không / mặt đất và phát triển bền vững, mọi thứ hiện nay đều dựa trên bốn phòng thí nghiệm: toán học ứng dụng – tối ưu hóa – điều khiển tối ưu – nghiên cứu hoạt động kỹ thuật điều khiển.

+ Naze was appointed professor in applied mathematics at the University of Bergen from 1966.
+ Naze được bổ nhiệm làm giáo sư toán học ứng dụng tại Đại học Bergen từ năm 1966.

+ Information theory is a branch of applied mathematics and electrical engineering.
+ Lý thuyết thông tin là một nhánh của toán học ứng dụng và kỹ thuật điện.

+ Statistics is a branch of applied mathematics that deals with collecting, organising, analysing, reading and presenting data.
+ Thống kê là một nhánh của toán học ứng dụng liên quan đến việc thu thập, sắp xếp, phân tích, đọc và trình bày dữ liệu.

+ He was awarded the Norbert Wiener Prize in Applied Mathematics in 1995.
+ Ông đã được trao giải thưởng Norbert Wiener về Toán ứng dụng vào năm 1995.

applied mathematics câu ví dụ và cách sử dụng
applied mathematics câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “applied mathematics”:

+ Combinatorial game theory, also known as CGT is a branch of applied mathematics and theoretical computer science that studies combinatorial games, and is distinct from "traditional" or "economic" game theory.
+ Lý thuyết trò chơi tổ hợp, còn được gọi là CGT là một nhánh của toán học ứng dụng và khoa học máy tính lý thuyết nghiên cứu các trò chơi tổ hợp, và khác biệt với lý thuyết trò chơi "truyền thống" hoặc "kinh tế".

+ Combinatorial game theory, also known as CGT is a branch of applied mathematics and theoretical computer science that studies combinatorial games, and is distinct from "traditional" or "economic" game theory. + Lý thuyết trò chơi tổ hợp, còn được gọi là CGT là một nhánh của toán học ứng dụng và khoa học máy tính lý thuyết nghiên cứu các trò chơi tổ hợp, và khác biệt với lý thuyết trò chơi "truyền thống" hoặc "kinh tế".

+ Combinatorial game theory, also known as CGT is a branch of applied mathematics and theoretical computer science that studies combinatorial games, and is distinct from “traditional” or “economic” game theory.
+ Lý thuyết trò chơi tổ hợp, còn được gọi là CGT là một nhánh của toán học ứng dụng và khoa học máy tính lý thuyết nghiên cứu các trò chơi tổ hợp, và khác biệt với lý thuyết trò chơi “truyền thống” hoặc “kinh tế”.

+ JSIAM is not a branch but a Japanese counterpart of the Society for Industrial and Applied Mathematics based in the United States.
+ JSIAM không phải là một chi nhánh mà là một đối tác Nhật Bản của Hiệp hội Toán học Ứng dụng và Công nghiệp có trụ sở tại Hoa Kỳ.

+ He graduated from Hampton Grammar School with ten GCE Ordinary Levels and four Advanced Levels in Physics, Mathematics, Applied Mathematics and Additional Mathematics.
+ Anh tốt nghiệp Trường Ngữ pháp Hampton với mười Cấp độ Thông thường GCE và bốn Cấp độ Nâng cao về Vật lý, Toán học, Toán học Ứng dụng và Toán học Bổ sung.

+ Society for Industrial and Applied Mathematics is an US-based professional non-profit organization of applied mathematicians who are working in the field of education and research of applied mathematics.
+ Hiệp hội Toán học Ứng dụng và Công nghiệp là một tổ chức phi lợi nhuận chuyên nghiệp có trụ sở tại Hoa Kỳ gồm các nhà toán học ứng dụng đang làm việc trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu toán học ứng dụng.

+ EASIAM is aiming to advance studies of applied mathematics in eastern Asia.
+ EASIAM đang hướng tới việc thúc đẩy các nghiên cứu về toán học ứng dụng ở Đông Á.

+ Masao Iri is a Japanese researcher of applied mathematics and former professor at the University of Tokyo.
+ Masao Iri là một nhà nghiên cứu toán học ứng dụng người Nhật Bản và là cựu giáo sư tại Đại học Tokyo.

+ During this time, she spent two semesters studying applied mathematics at Harvard University on an IBM fellowship.
+ Trong thời gian này, cô đã dành hai học kỳ để nghiên cứu toán học ứng dụng tại Đại học Harvard theo học bổng của IBM.

+ Japan Society for Industrial and Applied Mathematics is a Japanese non-profit organization for the field of applied mathematics.
+ Hiệp hội Toán học Ứng dụng và Công nghiệp Nhật Bản là một tổ chức phi lợi nhuận của Nhật Bản về lĩnh vực toán học ứng dụng.

+ He is also the director of Japan Society for Industrial and Applied Mathematics and Japan Society for Simulation Technology.
+ Ông cũng là giám đốc của Hiệp hội Toán học Ứng dụng và Công nghiệp Nhật Bản và Hiệp hội Công nghệ Mô phỏng Nhật Bản.

+ Yuan obtained a bachelor’s degree in applied mathematics with a minor in computer application from Shandong University of Science and Technology.
+ Yuan lấy bằng cử nhân toán ứng dụng chuyên ngành ứng dụng máy tính tại Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông.

+ He was a professor of industrial administration and applied mathematics at Carnegie Mellon University.
+ Ông là giáo sư quản trị công nghiệp và toán học ứng dụng tại Đại học Carnegie Mellon.

+ He co-founded the Department of Mathematics of Jilin University and founded the Institute of Applied Mathematics and the “Journal of Mathematical Research with Applications” at the Dalian University of Technology.
+ Ông là người đồng sáng lập Khoa Toán học của Đại học Cát Lâm và thành lập Viện Toán học Ứng dụng và “Tạp chí Nghiên cứu Toán học với Ứng dụng” tại Đại học Công nghệ Đại Liên.

Leave a Reply