Câu ví dụ của từ “Financial capital”

Các cách sử dụng từ “Financial capital”:

– In particular, should the government use financial capital to make a profit? Traditionally, liberal politicians do not mind this kind of trading for profit, but socialist or conservative politicians are against it.
– Đặc biệt, chính phủ có nên sử dụng vốn tài chính để tạo ra lợi nhuận hay không? Theo truyền thống, các chính trị gia theo chủ nghĩa tự do không ngại giao dịch này vì lợi nhuận, nhưng các chính trị gia xã hội chủ nghĩa hoặc bảo thủ thì chống lại nó.

– It is between the country’s financial capital Osaka and Kyoto.
– Nó nằm giữa thủ đô tài chính của đất nước Osaka và Kyoto.

– The City vies with New York City as the financial capital of the world: many banking and insurance institutions have their headquarters there.
– Thành phố cạnh tranh với Thành phố New York là thủ đô tài chính của thế giới: nhiều tổ chức ngân hàng và bảo hiểm đặt trụ sở chính ở đó.

– Chukha is the commercial and the financial capital of Bhutan.
– Chukha là thủ đô thương mại và tài chính của Bhutan.

– It is the financial capital of India and a global city.
– Đây là thủ đô tài chính của Ấn Độ và là một thành phố toàn cầu.

– A venture capital fund is a pooled investment vehicle that primarily invests the financial capital of third-party investors in enterprises that are too risky for the standard capital markets or bank loans.
– Quỹ đầu tư mạo hiểm là một phương tiện đầu tư tổng hợp chủ yếu đầu tư vốn tài chính của các nhà đầu tư bên thứ ba vào các doanh nghiệp quá rủi ro đối với thị trường vốn tiêu chuẩn hoặc các khoản vay ngân hàng.

– This means that financial capital has a stable value and can be traded in most places and with most people.
– Điều này có nghĩa là vốn tài chính có giá trị ổn định và có thể được giao dịch ở hầu hết các nơi và với hầu hết mọi người.

Câu ví dụ của từ Financial capital
Câu ví dụ của từ Financial capital

Leave a Reply