Các câu ví dụ của từ “lost on”

Các cách sử dụng từ “lost on”:

– On 28 December 1948 a DC-3 was lost on a nighttime flight due to unknown causes between San Juan Puerto Rico to Miami Florida.
– Vào ngày 28 tháng 12 năm 1948, một chiếc DC-3 bị mất trong một chuyến bay vào ban đêm không rõ nguyên nhân giữa San Juan Puerto Rico đến Miami Florida.

– As the war continued, and more blood was lost on both sides, the soldiers grew tired of war and had begun to make large threats to the government.
– Khi cuộc chiến tiếp tục, và cả hai bên đều mất máu nhiều hơn, những người lính ngày càng mệt mỏi với chiến tranh và bắt đầu đe dọa chính phủ.

– Matsumino gets lost on the way there and eats the persimmon.
– Matsumino bị lạc trên đường đến đó và ăn quả hồng.

– It features a spacecraftstarship, “Voyager”, lost on the other side of the galaxy.
– Nó có một phi thuyền vũ trụ, “Voyager”, bị lạc ở phía bên kia của thiên hà.

– One of the people who died was Hazel Miner, a teenage girl who died of hypothermiafreezing to death when she got lost on her way home from her one-room-school.
– Một trong những người thiệt mạng là Hazel Miner, một cô gái tuổi teen đã chết vì hạ nhiệt độ lạnh đến chết khi cô ấy bị lạc trên đường về nhà từ trường học một phòng của mình.

– He dropped out of the search when his lover Hylas was lost on a strange island.
– Anh bỏ cuộc tìm kiếm khi người yêu của anh là Hylas bị lạc trên một hòn đảo xa lạ.

Các câu ví dụ của từ lost on
Các câu ví dụ của từ lost on

Leave a Reply