Câu ví dụ của từ “radioactive decay”

Các cách sử dụng từ “radioactive decay”:

– Proton decay is a theory where some physicists believe that radioactive decay could also be that a proton decays into two particles smaller than an atom, a pion and a positron.
– Phân rã proton là một lý thuyết mà một số nhà vật lý tin rằng phân rã phóng xạ cũng có thể là một proton phân rã thành hai hạt nhỏ hơn nguyên tử, một pion và một positron.

– The geothermal energy of the Earth’s Crust crust comes 20% from the original formation of the planet, and 80% from the radioactive decay of minerals..
– Năng lượng địa nhiệt của lớp vỏ Trái đất đến 20% từ sự hình thành ban đầu của hành tinh và 80% từ sự phân rã phóng xạ của các khoáng chất ..

– One becquerel is equal to one radioactive decay process per second.
– Một becquerel tương đương với một quá trình phân rã phóng xạ trong một giây.

– Natural ionizing radiation is produced by radioactive decay of some chemical elements, such as uranium.
– Bức xạ ion hóa tự nhiên được tạo ra bởi sự phân rã phóng xạ của một số nguyên tố hóa học, chẳng hạn như uranium.

– On Earth it is made by the natural radioactive decay of heavy radioactive elements like thorium and uranium, although there are other examples.
– Trên Trái đất, nó được tạo ra bởi sự phân rã phóng xạ tự nhiên của các nguyên tố phóng xạ nặng như thori và uranium, mặc dù có những ví dụ khác.

– In May 2006 at the Joint Institute for Nuclear Research this element was made by another method and what the final products from radioactive decay were was found by chemistrychemical analysis.
– Vào tháng 5 năm 2006 tại Viện Nghiên cứu Hạt nhân, nguyên tố này được tạo ra bằng một phương pháp khác và sản phẩm cuối cùng từ sự phân rã phóng xạ đã được tìm thấy bằng phân tích hóa học.

Câu ví dụ của từ radioactive decay
Câu ví dụ của từ radioactive decay

Leave a Reply