Các cách sử dụng từ “chemical structure”:
+ Later he worked on the chemical structure of penicillin and other natural antibiotics.
+ Sau đó, ông nghiên cứu cấu trúc hóa học của penicillin và các kháng sinh tự nhiên khác.
+ In fact, all steroid hormones are made from changing the basic chemical structure of cholesterol.
+ Trên thực tế, tất cả các hormone steroid đều được tạo ra từ việc thay đổi cấu trúc hóa học cơ bản của cholesterol.
+ Thimann isolated auxin and found its chemical structure to be indole-3-acetic acid.
+ Thimann đã phân lập được auxin và nhận thấy cấu trúc hóa học của nó là axit indole-3-acetic.
+ Its chemical structure is similar to that of ketone body beta-hydroxybutyrate.
+ Cấu trúc hóa học của nó tương tự như cấu trúc của ketone beta-hydroxybutyrate trong cơ thể.
+ These and other steroid hormones are made by changing the basic chemical structure of cholesterol.
+ Chúng và các hormone steroid khác được tạo ra bằng cách thay đổi cấu trúc hóa học cơ bản của cholesterol.
+ These are molecules with the same chemical structure but different forms.
+ Đây là những phân tử có cấu trúc hóa học giống nhau nhưng hình thức khác nhau.
+ An entire chemical structure is written on a single straight line.
+ Toàn bộ cấu trúc hóa học được viết trên một đường thẳng.