Các câu ví dụ và cách dùng từ “Liberal party”

Các cách sử dụng từ “Liberal party”:

– Under Napthine’s leadership, the Liberal Party did poorly in the polls and did not make any significant electoral inroads on the ruling Labor Government.
– Dưới sự lãnh đạo của Napthine, Đảng Tự do đã có kết quả không tốt trong các cuộc thăm dò và không thực hiện được bất kỳ sự xâm nhập bầu cử nào đáng kể đối với Chính phủ Lao động cầm quyền.

– She was a member of the Country Liberal Party before becoming an independent.
– Cô là một thành viên của Đảng Tự do Quốc gia trước khi trở thành một người độc lập.

– Alline Dawn Lawrie In the first assembly of the Northern Territory, she and fellow Independent politicianindependent Ron Withnall were the only non-Country Liberal Party members.
– Alline Dawn Lawrie Trong đại hội đầu tiên của Lãnh thổ phía Bắc, cô và đồng nghiệp Ron Withnall, một chính trị gia độc lập độc lập là những thành viên Đảng Tự do không thuộc Quốc gia duy nhất.

– It is the earliest direct ancestor of the modern Liberal Party of Australia.
– Đây là tổ tiên trực tiếp sớm nhất của Đảng Tự do hiện đại của Úc.

– He was the president of the Democratic Liberal Party from 2005 to 2012.
– Ông là chủ tịch của Đảng Tự do Dân chủ từ năm 2005 đến năm 2012.

Các câu ví dụ và cách dùng từ Liberal party
Các câu ví dụ và cách dùng từ Liberal party

Các câu ví dụ cách dùng từ “Liberal party”:

- She also served as Deputy Leader of the Liberal Party from 29 November 2007 to 24 August 2018.
- Bà cũng từng là Phó lãnh đạo của Đảng Tự do từ ngày 29 tháng 11 năm 2007 đến ngày 24 tháng 8 năm 2018.

- In 1954, Pindling helped found the Progressive Liberal Party in the Bahamas. - Năm 1954, Pindling giúp thành lập Đảng Tự do Cấp tiến ở Bahamas.
- In 1954, Pindling helped found the Progressive Liberal Party in the Bahamas. - Năm 1954, Pindling giúp thành lập Đảng Tự do Cấp tiến ở Bahamas.

– She also served as Deputy Leader of the Liberal Party from 29 November 2007 to 24 August 2018.
– Bà cũng từng là Phó lãnh đạo của Đảng Tự do từ ngày 29 tháng 11 năm 2007 đến ngày 24 tháng 8 năm 2018.

– In 1954, Pindling helped found the Progressive Liberal Party in the Bahamas.
– Năm 1954, Pindling giúp thành lập Đảng Tự do Cấp tiến ở Bahamas.

– Because Chamberlain and many other liberals disagreed with the Liberal Party about Ireland, Chamberlain made a new party, the Liberal Unionists.
– Bởi vì Chamberlain và nhiều người theo chủ nghĩa tự do khác không đồng ý với Đảng Tự do về Ireland, Chamberlain đã thành lập một đảng mới, Những người theo chủ nghĩa tự do.

– Herut’s leader Menachem Begin was not a Socialist so he formed an alliance with the Liberal Party to create the Liberal-Freedom Bloc known in Hebrew as Gush Herut Liberalim or Gahal.
– Lãnh đạo của Herut, Menachem Begin không phải là người theo Chủ nghĩa xã hội nên ông đã thành lập liên minh với Đảng Tự do để tạo ra Khối Tự do-Tự do được gọi bằng tiếng Do Thái là Gush Herut Liberalim hoặc Gahal.

– He became the state’s leader of the Liberal Party in 1975.
– Ông trở thành lãnh đạo Đảng Tự do của bang vào năm 1975.

– Philippe Couillard He is the leader of the Quebec Liberal Party and a former university professor and neurosurgeon in Quebec, Canada.
– Philippe Couillard Ông là lãnh đạo của Đảng Tự do Quebec và là cựu giáo sư đại học và bác sĩ giải phẫu thần kinh ở Quebec, Canada.

– The Ontario Liberal Party won a majority government of 56 seats, with Kathleen Wynne to continue as Premier of Ontario.
– Đảng Tự do Ontario đã giành được một chính phủ đa số gồm 56 ghế, với Kathleen Wynne tiếp tục là Thủ hiến của Ontario.

– In 1974, López was selected by the Liberal Party in as their candidate for president after defeating former president Carlos Lleras Restrepo in the party presidential primaries.
– Năm 1974, López được Đảng Tự do chọn làm ứng cử viên của họ cho chức tổng thống sau khi đánh bại cựu tổng thống Carlos Lleras Restrepo trong cuộc bầu cử sơ bộ tổng thống của đảng.

– It began on 17 February 1917 when the conservative Commonwealth Liberal Party and the National Labor Party joined together.
– Nó bắt đầu vào ngày 17 tháng 2 năm 1917 khi Đảng Tự do Khối thịnh vượng chung bảo thủ và Đảng Lao động Quốc gia kết hợp với nhau.

– He was the nominee for the Liberal Party in the electoral area of Papineau.
– Ông là ứng cử viên cho Đảng Tự do trong khu vực bầu cử của Papineau.

– He replaced Will Hodgman as leader of the Tasmanian division of the Liberal Party and Tasmanian Premier on 20 January 2020.
– Ông thay thế Will Hodgman làm lãnh đạo bộ phận Tasmania của Đảng Tự do và Thủ hiến Tasmania vào ngày 20 tháng 1 năm 2020.

– He was deputy leader of the Liberal Party from 1989 to 1990.
– Ông là phó lãnh đạo của Đảng Tự do từ năm 1989 đến năm 1990.

– After Malcolm Turnbull was removed as Prime Minister by the Liberal Party he resigned from the Parliament.
– Sau khi Malcolm Turnbull bị Đảng Tự do bãi nhiệm chức Thủ tướng, ông đã từ chức khỏi Nghị viện.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “Liberal party”:

– On 26 July 2014, The Democratic Liberal Party formed a alliance with the National Liberal Party, the alliance was named ACL.
– Vào ngày 26 tháng 7 năm 2014, Đảng Tự do Dân chủ thành lập liên minh với Đảng Tự do Quốc gia, liên minh được đặt tên là ACL.

– This was very unexpected, because both Lamy and the Liberal Party thought he would not lose the election.
– Điều này rất bất ngờ, vì cả Lamy và Đảng Tự do đều cho rằng ông sẽ không thua trong cuộc bầu cử.

– An important new party, the Liberal Party Liberal Party of Australia was made by Labor Party.
– Một đảng mới quan trọng, Đảng Tự do Đảng Tự do của Úc đã được thành lập bởi Đảng Lao động.

– This is because there was a hung parliament after the 2017 British Columbia general election2017 elections and the BC Liberal Party did not win a legislature.
– Điều này là do có một quốc hội bị treo sau cuộc tổng tuyển cử năm 2017 của British Columbia năm 2017 và Đảng Tự do BC đã không giành được cơ quan lập pháp.

– In 1848, he took part in his first military action, helping to repress the Praieira Revolt, an insurrection promoted by the Liberal Party Liberal Party of Pernambuco.
– Năm 1848, ông tham gia vào hành động quân sự đầu tiên của mình, giúp trấn áp Cuộc nổi dậy Praieira, một cuộc nổi dậy được thúc đẩy bởi Đảng Tự do của Pernambuco.

– Later on, many of their ideas were adopted by the Liberal Party in the later 19th century.
– Sau đó, nhiều ý tưởng của họ đã được Đảng Tự do áp dụng vào cuối thế kỷ 19.

– Michael Johnson was sacked from the Liberal Party after allegations of improper fundraising and not following the rules about using his tax payer provided motor car.
– Michael Johnson đã bị Đảng Tự do sa thải sau những cáo buộc gây quỹ không đúng cách và không tuân theo các quy tắc về việc sử dụng ô tô có động cơ do người nộp thuế cung cấp.

– When asked why he had joined the Liberal party in the early 1960s, he replied that the Liberals were a party without a general and that he was a general without a party.
– Khi được hỏi tại sao ông lại gia nhập đảng Tự do vào đầu những năm 1960, ông trả lời rằng đảng Tự do là một đảng không có tướng và ông là tướng mà không có đảng.

– This was the basis of the Liberal Party of Australia which began in 1944.
– Đây là cơ sở của Đảng Tự do Úc bắt đầu vào năm 1944.

– Following the narrow victory of the Australian Labor Party, Abbott was re-elected leader of the Liberal Party and remained Leader of the Opposition.
– Sau chiến thắng sít sao của Đảng Lao động Úc, Abbott được bầu lại làm lãnh đạo của Đảng Tự do và vẫn là Lãnh đạo của phe đối lập.

– He was the Leader of the New South Wales Liberal Party from 2007 to 2014.
– Ông là Lãnh đạo của Đảng Tự do New South Wales từ năm 2007 đến năm 2014.

– He was the leader of the Liberal Party of Canada and the Leader of the Opposition Leader of the Opposition in the House of Commons of Canada from 2006 to 2008.
– Ông là lãnh đạo của Đảng Tự do Canada và là Lãnh đạo của Lãnh đạo phe đối lập tại Hạ viện Canada từ năm 2006 đến năm 2008.

– Its most famous member has been Billy SneddenSir Billy Snedden, Liberal Party leader from 1972 to 1975 and Speaker of the Australian House of Representatives from 1976 to 1983.
– Thành viên nổi tiếng nhất của nó là Billy SneddenSir Billy Snedden, lãnh đạo Đảng Tự do từ năm 1972 đến năm 1975 và Chủ tịch Hạ viện Úc từ năm 1976 đến năm 1983.

– He became leader of the Liberal Party in 1958.
– Ông trở thành lãnh đạo của Đảng Tự do vào năm 1958.

– She published three volumes of memoirs, which embarrassed the Liberal Party by reviving her complaints about Menzies’ 1939 behaviour towards her husband.
– Bà đã xuất bản ba tập hồi ký, khiến Đảng Tự do xấu hổ khi khơi lại những lời phàn nàn của bà về cách cư xử năm 1939 của Menzies đối với chồng bà.

– He then gathered most of the right wing of the old National Liberal Party into the German People’s Party, with himself as chairman.
– Sau đó, ông đã tập hợp hầu hết cánh hữu của Đảng Tự do Quốc gia cũ thành Đảng Nhân dân Đức, với tư cách là chủ tịch.

– He resigned in August 2018 following a leadership challenge in the Liberal Party where Scott Morrison was elected as the party’s leader and eventual Prime Minister.
– Ông từ chức vào tháng 8 năm 2018 sau một thách thức lãnh đạo trong Đảng Tự do, nơi Scott Morrison được bầu làm lãnh đạo của đảng và cuối cùng là Thủ tướng.

– Chrétien was elected leader of the Liberal Party in 1990.
– Chrétien được bầu làm lãnh đạo Đảng Tự do vào năm 1990.

– JA21 is a conservative liberal party and was established on 18 December 2020 by Joost Eerdmans and Annabel Nanninga.
– JA21 là một đảng tự do bảo thủ và được thành lập vào ngày 18 tháng 12 năm 2020 bởi Joost Eerdmans và Annabel Nanninga.

– She is a member of the Flemish liberal party Open Vld.
– Cô là thành viên của đảng tự do Flemish Open Vld.

– The Liberal Party of Australia.
– Đảng Tự do của Úc.

– Galan ran under the Liberal party in 1989 and sought the nomination for the 1990 presidential election.
– Galan tranh cử theo đảng Tự do vào năm 1989 và tìm kiếm đề cử cho cuộc bầu cử tổng thống năm 1990.

– He was a member of the Liberal Party and later the Liberal People’s Party.
– Ông là thành viên của Đảng Tự do và sau đó là Đảng Nhân dân Tự do.

– It normally joins together with the Liberal Party to form a coalition government.
– Nó thường tham gia cùng với Đảng Tự do để thành lập một chính phủ liên minh.

– Peter King lost Liberal Party support, and decided to become an independent.
– Peter King mất sự ủng hộ của Đảng Tự do, và quyết định trở thành một người độc lập.

– Montalvo was a member of the Ecuadorian Radical Liberal Party for which he became a deputy and later senator for Pichincha Province.
– Montalvo là thành viên của Đảng Tự do Cấp tiến của Ecuador mà ông trở thành phó và sau đó là thượng nghị sĩ của Tỉnh Pichincha.

– He represented the Division of Lyons in the Australian House of Representatives from September 2013 to July 2016 as a member of the Liberal Party of Australia.
– Ông đại diện cho Bộ phận Lyons tại Hạ viện Úc từ tháng 9 năm 2013 đến tháng 7 năm 2016 với tư cách là thành viên của Đảng Tự do của Úc.

– He was the 20th Prime Minister of Canada from 1993 to 2003 and the leader of the Liberal Party of Canada from 1990 to 2003.
– Ông là Thủ tướng thứ 20 của Canada từ năm 1993 đến năm 2003 và là lãnh đạo của Đảng Tự do của Canada từ năm 1990 đến năm 2003.

– Charles-Arthur Dumoulin Cannon was a Liberal Party of CanadaLiberal party member of the Canadian House of Commons.
– Charles-Arthur Dumoulin Cannon là một đảng viên Đảng Tự do của Canada, thành viên đảng Tự do của Hạ viện Canada.

– The Liberal Unionists shared power with the Conservatives against the Liberal party from 1886, but Chamberlain was not in the government.
– Những người theo chủ nghĩa Tự do chia sẻ quyền lực với những người Bảo thủ chống lại đảng Tự do từ năm 1886, nhưng Chamberlain không tham gia chính phủ.

– The party was in a coalition with the Liberal Party from 1916 to 1922, and was mostly in power from 1922 to 1929 under Stanley Baldwin.
– Đảng này liên minh với Đảng Tự do từ năm 1916 đến năm 1922, và chủ yếu nắm quyền từ năm 1922 đến năm 1929 dưới thời Stanley Baldwin.

- On 26 July 2014, The Democratic Liberal Party formed a alliance with the National Liberal Party, the alliance was named ACL.
- Vào ngày 26 tháng 7 năm 2014, Đảng Tự do Dân chủ thành lập liên minh với Đảng Tự do Quốc gia, liên minh được đặt tên là ACL.

- This was very unexpected, because both Lamy and the Liberal Party thought he would not lose the election. - Điều này rất bất ngờ, vì cả Lamy và Đảng Tự do đều cho rằng ông sẽ không thua trong cuộc bầu cử.
- This was very unexpected, because both Lamy and the Liberal Party thought he would not lose the election. - Điều này rất bất ngờ, vì cả Lamy và Đảng Tự do đều cho rằng ông sẽ không thua trong cuộc bầu cử.

Leave a Reply