Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “religious group”

Các cách sử dụng từ “religious group”:

– Christians make up the second largest religious group with around 20,000 adherents, while over 7,000 members of the Ahmadiyya Muslim Community live in Peshawar.
– Những người theo đạo Thiên chúa là nhóm tôn giáo lớn thứ hai với khoảng 20.000 tín đồ, trong khi hơn 7.000 thành viên của Cộng đồng Hồi giáo Ahmadiyya sống ở Peshawar.

– He was the 47th Imam of a religious group called Nizari Ismaili Muslims.
– Ông là Imam thứ 47 của một nhóm tôn giáo được gọi là người Hồi giáo Nizari Ismaili.

– He is the leader of the religious group known as The Nation of Islam, which is based on an African-American interpretation of Islam.
– Ông là thủ lĩnh của nhóm tôn giáo được gọi là Quốc gia của Hồi giáo, dựa trên cách giải thích của người Mỹ gốc Phi về đạo Hồi.

– They are not the only religious group to pronounce the holy name as Jehovah.
– Họ không phải là nhóm tôn giáo duy nhất phát âm thánh danh là Giê-hô-va.

– Although sometimes many Druze consider themselves part of Shia Islam, in Israel they are considered part of a different ethnic and religious group within the Arabic-speaking minority.
– Mặc dù đôi khi nhiều người Druze coi mình là một phần của Hồi giáo Shia, nhưng ở Israel, họ được coi là một phần của một nhóm dân tộc và tôn giáo khác trong nhóm thiểu số nói tiếng Ả Rập.

– Islam is the second religious group behind Macedonian Orthodox Church group with one-fourth of the total population of Macedonia or 33.33% of the total population, with most of Albanian and Turkish people, along with the minority of the Macedonian people.
– Hồi giáo là nhóm tôn giáo thứ hai sau nhóm Nhà thờ Chính thống Macedonian với 1/4 tổng dân số Macedonia hay 33,33% tổng dân số, với phần lớn là người Albania và Thổ Nhĩ Kỳ, cùng với thiểu số người Macedonia.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ religious group
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ religious group

Leave a Reply