Các cách dùng từ “for example”

Các cách sử dụng từ “for example”:

+ Sometimes the trains are crowded with students and company employees in major cities, for example Akabane, Urawa, Saitama-Shintoshin, Omiya, Hasuda, Kuki, Koga, Oyama, Utsunomiya, Nasu-Shiobara, Kuroiso.
+ Đôi khi các chuyến tàu đông đúc sinh viên và nhân viên công ty ở các thành phố lớn, ví dụ Akabane, Urawa, Saitama-Shintoshin, Omiya, Hasuda, Kuki, Koga, Oyama, Utsunomiya, Nasu-Shiobara, Kuroiso.

+ He wrote poetry for women, for example Peggy Shippen.
+ Anh ấy viết thơ cho phụ nữ, ví dụ như Peggy Shippen.

+ It is generally distinct from destruction by foreigners, for example by Spanish conquistadors in America.
+ Nhìn chung, nó khác với sự tàn phá của người nước ngoài, ví dụ như bởi những kẻ xâm lược Tây Ban Nha ở Mỹ.

+ They are often used when there is a big climax for example in the “Academic Festival Overture” by Johannes Brahms, but they can also sometimes be played very quietly.
+ Chúng thường được sử dụng khi có một cao trào lớn, chẳng hạn như trong “Academic Festival Overture” của Johannes Brahms, nhưng đôi khi chúng cũng có thể được chơi rất nhẹ nhàng.

+ When a male detects signs of a female nearby he checks whether she is of the same species and whether she is ready to mate; for example in species that produce webs or ‘safety ropes’, the male can identify the species and sex of these objects by smell.
+ Khi một con đực phát hiện dấu hiệu của một con cái gần đó, anh ta sẽ kiểm tra xem cô ấy có phải là cùng loài và liệu cô ấy đã sẵn sàng giao phối hay chưa; ví dụ ở những loài tạo ra mạng hoặc ‘dây an toàn’, con đực có thể xác định loài và giới tính của những vật này bằng mùi.

+ Fuller’s Teasel was also used in folk medicine, for example against skin infections.
+ Fuller’s Teasel cũng được sử dụng trong y học dân gian, chẳng hạn như chống nhiễm trùng da.

+ New fairy tales were for example written by Hans Christian Andersen, James Thurber and Oscar Wilde.
+ Ví dụ, những câu chuyện cổ tích mới được viết bởi Hans Christian Andersen, James Thurber và Oscar Wilde.

Các cách dùng từ for example
Các cách dùng từ for example

Các câu ví dụ cách dùng từ “for example”:

+ Baseball players' names are usually changed to Western order; for example Park Chan-Ho is referred to in the West as Chan-ho Park.
+ Tên của các cầu thủ bóng chày thường được thay đổi theo thứ tự phương Tây; ví dụ Park Chan-Ho được gọi ở phương Tây là Công viên Chan-ho.

+ It is also political; for example the opening track: "Prison Song" which has Serj speaking the lines. + Nó cũng là chính trị; ví dụ như bài hát mở đầu: "Prison Song" có Serj nói lời thoại.
+ It is also political; for example the opening track: "Prison Song" which has Serj speaking the lines. + Nó cũng là chính trị; ví dụ như bài hát mở đầu: "Prison Song" có Serj nói lời thoại.

+ Baseball players’ names are usually changed to Western order; for example Park Chan-Ho is referred to in the West as Chan-ho Park.
+ Tên của các cầu thủ bóng chày thường được thay đổi theo thứ tự phương Tây; ví dụ Park Chan-Ho được gọi ở phương Tây là Công viên Chan-ho.

+ It is also political; for example the opening track: “Prison Song” which has Serj speaking the lines.
+ Nó cũng là chính trị; ví dụ như bài hát mở đầu: “Prison Song” có Serj nói lời thoại.

+ The European Green Capital Conference in Stockholm gave the award to Vitoria on 21 October 2011; Other cities competed, for example Barcelona, Malmo, Nantes, Nuremberg and Reykjavik.
+ Hội nghị Thủ đô Xanh Châu Âu tại Stockholm đã trao giải thưởng cho Vitoria vào ngày 21 tháng 10 năm 2011; Các thành phố khác cạnh tranh, ví dụ như Barcelona, ​​Malmo, Nantes, Nuremberg và Reykjavik.

+ In the city centre you can take a rest in a few parks such as ‘De Grote Bassin’ which is a lake with green surroundings for example ‘Het Sint-Sebastiaanspark’ and ‘Het Noordhof’.
+ Ở trung tâm thành phố, bạn có thể nghỉ ngơi ở một vài công viên như ‘De Grote Bassin’, một hồ nước với xung quanh là cây xanh, ví dụ như ‘Het Sint-Sebastiaanspark’ và ‘Het Noordhof’.

+ It travels slower at low temperatures, for example in the stratosphere.
+ Nó di chuyển chậm hơn ở nhiệt độ thấp, ví dụ như trong tầng bình lưu.

+ They can consume the same fuel types as classic power generators, for example Diesel engines, but they are about two times as efficient, meaning they can produce the same amount of energy with half as much fuel, and thus at least half as much pollution.
+ Chúng có thể tiêu thụ các loại nhiên liệu giống như máy phát điện cổ điển, ví dụ như động cơ Diesel, nhưng chúng hiệu quả hơn khoảng hai lần, có nghĩa là chúng có thể tạo ra cùng một lượng năng lượng với lượng nhiên liệu bằng một nửa và do đó ít ô nhiễm hơn một nửa.

+ The typical example of an inclined plane is a sloped surface; for example a roadway to bridge at a different height.
+ Ví dụ điển hình của một mặt phẳng nghiêng là một bề mặt nghiêng; ví dụ như một con đường để bắc cầu ở một độ cao khác.

+ Other criteria are used, for example the Bradford Hill criteria for infectious diseases in modern public health.
+ Các tiêu chí khác được sử dụng, ví dụ tiêu chí Bradford Hill về các bệnh truyền nhiễm trong y tế công cộng hiện đại.

+ Free passes are sometimes granted to particular social sectors, for example students, old people, children, employees and the physical or mentally disabled.
+ Thẻ miễn phí đôi khi được cấp cho các thành phần xã hội cụ thể, ví dụ như sinh viên, người già, trẻ em, nhân viên và người khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần.

+ The majority of sulfur is stored underground, for example under the ocean or in rocks.
+ Phần lớn lưu huỳnh được lưu trữ dưới lòng đất, ví dụ như dưới đại dương hoặc trong đá.

+ Deep fried tofu is also used in many popular Japanese dishes, for example as kitsune udon and inari sushi.
+ Đậu phụ chiên giòn cũng được sử dụng trong nhiều món ăn phổ biến của Nhật Bản, chẳng hạn như kitsune udon và inari sushi.

+ There are a variety different flavours of Turkish delights for example rose water, lemon and chocolate.
+ Có rất nhiều hương vị khác nhau của các món ngon của Thổ Nhĩ Kỳ như nước hoa hồng, chanh và sô cô la.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “for example”:

+ Survival horror is a video game genresvideo game genre based on horror movies where the main character has to survive while in danger and escape, for example during a zombie attack.
+ Sinh tồn kinh dị là một thể loại trò chơi điện tử thuộc thể loại trò chơi video dựa trên các bộ phim kinh dị, trong đó nhân vật chính phải sống sót khi gặp nguy hiểm và trốn thoát, ví dụ như trong một cuộc tấn công của thây ma.

+ All of the classes at the school are named after capital cities, for example Nairobi, Kampala, Valletta.
+ Tất cả các lớp học tại trường đều được đặt tên theo các thành phố thủ đô, ví dụ như Nairobi, Kampala, Valletta.

+ The Greek flag was officially adopted in 1828 as a civil and state ensign and as a national flag when flown outside of Greece, for example on embassies.
+ Quốc kỳ Hy Lạp chính thức được sử dụng vào năm 1828 với tư cách là cờ dân sự và nhà nước và là quốc kỳ khi bay bên ngoài Hy Lạp, ví dụ như trên các đại sứ quán.

+ OS/2 MVDMs are better than NTVDM in many ways, for example with block devices.
+ OS / 2 MVDM tốt hơn NTVDM về nhiều mặt, ví dụ với các thiết bị khối.

+ In 1919, the city became known for its gangsters, for example Al Capone, Dean O’Banion, Bugs Moran, and Tony Accardo.
+ Năm 1919, thành phố được biết đến với các băng đảng xã hội đen, ví dụ như Al Capone, Dean O’Banion, Bugs Moran và Tony Accardo.

+ It is quite common in science for some studies to contradictioncontradict others, for example in cases where different methods are used to measure an outcome, or where human error or chance may lead to unusual results.
+ Trong khoa học, việc một số nghiên cứu mâu thuẫn với những người khác là điều khá phổ biến, chẳng hạn như trong trường hợp các phương pháp khác nhau được sử dụng để đo lường một kết quả, hoặc khi sai sót hoặc cơ hội của con người có thể dẫn đến kết quả bất thường.

+ Such phenomena also occur spontaneously, for example in a stressful situation, or when someone is not sleeping enough.
+ Những hiện tượng như vậy cũng xảy ra một cách tự phát, ví dụ như trong một tình huống căng thẳng, hoặc khi ai đó ngủ không đủ.

+ His music is often quite neoclassical, for example the famous “Concerto for Orchestra”.
+ Âm nhạc của ông thường mang hơi hướng tân cổ điển, ví dụ như bản “Concerto for Orchestra” nổi tiếng.

+ Older processors that still belong to the i586 family can be used, for example the AMD K6/2.
+ Có thể sử dụng các bộ vi xử lý cũ hơn vẫn thuộc họ i586, ví dụ như AMD K6 / 2.

+ Traffic congestion and accidents can be dangerous to other road users, for example people riding bicycles or walking, especially in an old town built when automobiles were few.
+ Ùn tắc giao thông và tai nạn có thể gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác, chẳng hạn như những người đi xe đạp hoặc đi bộ, đặc biệt là trong một khu phố cổ được xây dựng khi còn ít ô tô.

+ Languages of large societies over the centuries have almost reached the international level, for example Latin, Greek languageGreek, Standard Arabic, English, French, Portuguese, Russian, and Spanish.Bodmer, Frederick.
+ Ngôn ngữ của các xã hội lớn trong nhiều thế kỷ gần như đã đạt đến trình độ quốc tế, chẳng hạn như tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp, tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập tiêu chuẩn, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha.Bodmer, Frederick.

+ This happens for example in addition reactions.
+ Điều này xảy ra chẳng hạn trong các phản ứng cộng.

+ Increased traffic, for example by many cars leaving a sports stadium at the same time, can also cause congestion.
+ Giao thông gia tăng, chẳng hạn như nhiều xe ô tô rời khỏi sân vận động thể thao cùng một lúc, cũng có thể gây ra tắc nghẽn.

+ In some languages, for example Spanish languageSpanish, there is usually one letter for one sound.
+ Trong một số ngôn ngữ, ví dụ như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha, thường có một chữ cái cho một âm.

+ Aigle Azur is an airline in France which operates flights within France but also to other European countries and some countries in Africa, for example Algeria.
+ Aigle Azur là một hãng hàng không ở Pháp khai thác các chuyến bay trong phạm vi nước Pháp mà còn đến các quốc gia châu Âu khác và một số quốc gia ở châu Phi, ví dụ như Algeria.

+ Ipswich, for example is the post town for most of east Suffolk.
+ Ví dụ, Ipswich là thị trấn bưu điện của phần lớn phía đông Suffolk.

+ In his later years his harmonies become quite advanced, for example a favourite chord of his can be found by playing a C minor chord and a D major chord together.
+ Trong những năm cuối đời, khả năng hòa âm của anh ấy trở nên khá tiến bộ, ví dụ như một hợp âm yêu thích của anh ấy có thể được tìm thấy bằng cách chơi hợp âm thứ C và hợp âm trưởng D cùng nhau.

+ Work refers to forms of energy transfer which can be accounted for in terms of changes in the “macroscopic” physical variables of the system, for example energy which goes into expanding the volume of a system against an external pressure, by driving a piston-head out of a cylinder against an external force.
+ Công việc đề cập đến các hình thức truyền năng lượng có thể được tính theo những thay đổi trong các biến vật lý “vĩ mô” của hệ thống, ví dụ năng lượng đi vào việc mở rộng thể tích của hệ thống chống lại áp suất bên ngoài, bằng cách dẫn động đầu piston ra khỏi một hình trụ chống lại một ngoại lực.

+ To achieve the connection, network cards use a suitable protocol, for example CSMA/CD.
+ Để đạt được kết nối, các card mạng sử dụng một giao thức phù hợp, ví dụ như CSMA / CD.

+ It includes commuting for example going to work, school or university, going shopping and running errands, as well as heading out to see friends and family or for other social activities.
+ Nó bao gồm việc đi lại, chẳng hạn như đi làm, đi học hoặc đại học, đi mua sắm và làm việc vặt, cũng như đi ra ngoài để gặp bạn bè và gia đình hoặc cho các hoạt động xã hội khác.

+ In languages that use an alphabet, for example English languageEnglish, each symbol in the alphabet is a letter.
+ Trong các ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái, ví dụ như tiếng Anh, tiếng Anh, mỗi ký hiệu trong bảng chữ cái là một chữ cái.

+ This feature can also be useful, for example to debug a machine where the operating system has crashed.
+ Tính năng này cũng có thể hữu ích, chẳng hạn như để gỡ lỗi một máy có hệ điều hành bị lỗi.

+ Some species have died out because they have been hunted for food, for example the dodo and the passenger pigeon.
+ Một số loài đã chết vì chúng bị săn bắt để làm thức ăn, ví dụ như dodo và chim bồ câu chở khách.

+ This energy can then be used for different things, for example to make steam.
+ Năng lượng này sau đó có thể được sử dụng cho những việc khác nhau, ví dụ như để tạo ra hơi nước.

+ They are partially sealed, but have vents in case gases are accidentally released for example by overcharging.
+ Chúng được bịt kín một phần, nhưng có lỗ thông hơi trong trường hợp khí vô tình thoát ra ngoài do sạc quá mức.

+ There are many types of logistics, for example : military logistics, business logistics and production logistics and marketing logistics.
+ Có nhiều loại hậu cần, ví dụ: hậu cần quân sự, hậu cần kinh doanh và hậu cần sản xuất và hậu cần tiếp thị.

+ This is the case for example in Portugal, on Madeira, Morocco, some parts of India and Malaysia as well as in Florida.
+ Đây là trường hợp ví dụ ở Bồ Đào Nha, Madeira, Morocco, một số vùng của Ấn Độ và Malaysia cũng như ở Florida.

+ Most of the Garwalis are villagers and depends upon agriculture.Village in Garhwal are combine among some areas which is known as “Patti” for example Patti Bhillang may contain more than 30 villages.
+ Hầu hết những người Garwalis là dân làng và sống phụ thuộc vào nông nghiệp. Đất ở Garhwal được kết hợp giữa một số khu vực được gọi là “Patti”, ví dụ như Patti Bhillang có thể chứa hơn 30 ngôi làng.

+ If the car hits a large animal, for example a deer or elk, it is likely to be damaged.
+ Nếu chiếc xe đâm vào một con vật lớn, ví dụ như một con nai hoặc nai sừng tấm, nó có khả năng bị hư hỏng.

+ Its members are either geneticsgenetically related or legally bound to each other, for example by marriage.
+ Các thành viên của nó có quan hệ di truyền hoặc ràng buộc với nhau về mặt pháp lý, ví dụ như kết hôn.

+ Where there are parallel runways an additional letter is added to each number, for example \”L\” for left, \”R\” for right and \”C\” for center.
+ Khi có các đường băng song song, một chữ cái bổ sung được thêm vào mỗi số, ví dụ \ “L \” cho bên trái, \ “R \” cho bên phải và \ “C \” cho chính giữa.

+ Survival horror is a video game genresvideo game genre based on horror movies where the main character has to survive while in danger and escape, for example during a zombie attack.
+ Sinh tồn kinh dị là một thể loại trò chơi điện tử thuộc thể loại trò chơi video dựa trên các bộ phim kinh dị, trong đó nhân vật chính phải sống sót khi gặp nguy hiểm và trốn thoát, ví dụ như trong một cuộc tấn công của thây ma.

+ Survival horror is a video game genresvideo game genre based on horror movies where the main character has to survive while in danger and escape, for example during a zombie attack. + Sinh tồn kinh dị là một thể loại trò chơi điện tử thuộc thể loại trò chơi video dựa trên các bộ phim kinh dị, trong đó nhân vật chính phải sống sót khi gặp nguy hiểm và trốn thoát, ví dụ như trong một cuộc tấn công của thây ma.

Leave a Reply