Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “surveillance”

Các cách sử dụng từ “surveillance”:

– Like the police, it has a role in road safety and surveillance of military places.
– Giống như cảnh sát, nó có một vai trò trong an toàn đường bộ và giám sát các địa điểm quân sự.

– A key aspect of epidemiology is surveillance studies, which provides the numerical data and statistics that epidemiologists use.
– Một khía cạnh quan trọng của dịch tễ học là các nghiên cứu giám sát, cung cấp dữ liệu số và thống kê mà các nhà dịch tễ học sử dụng.

– After the First World War and the Second World War, the surveillance continued, by programs such as the Black Chamber and Project SHAMROCK.
– Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chiến tranh thế giới thứ hai, việc giám sát vẫn tiếp tục, bởi các chương trình như Phòng đen và Dự án SHAMROCK.

– In that case, a defender is appointed to make the case that the suspected person does not want to and does not deserve to be subjected to surveillance and that it should not be permitted, although he/she doesn’t know of the proceedings.
– Trong trường hợp đó, một người bào chữa được chỉ định để đưa ra trường hợp mà người bị nghi ngờ không muốn và không đáng bị giám sát và không được phép thực hiện, mặc dù người đó không biết về quá trình tố tụng.

– On hidden surveillance videos, he saw Gabe Watson removing them with bolt cutters and putting them into the trash, which Flinn then showed to media.
– Trên các video giám sát ẩn, anh ta thấy Gabe Watson loại bỏ chúng bằng máy cắt bu lông và bỏ chúng vào thùng rác, sau đó Flinn đã cho truyền thông xem.

– Their function is to provide surveillance and dissemination of jihadist threats.
– Chức năng của họ là cung cấp giám sát và phổ biến các mối đe dọa thánh chiến.

– During the cold war the Icelandic bases were used for surveillance in the North Atlantic.
– Trong thời kỳ chiến tranh lạnh, các căn cứ của Iceland được sử dụng để giám sát ở Bắc Đại Tây Dương.

– Manningham-Buller became the director in charge of surveillance and technical operations.
– Manningham-Buller trở thành giám đốc phụ trách hoạt động giám sát và kỹ thuật.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ surveillance
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ surveillance

Các câu ví dụ cách dùng từ “surveillance”:

– In some cases, Congress has diverted appellate jurisdiction to specialized courts, such as the Foreign Intelligence Surveillance Court of Review.
– Trong một số trường hợp, Quốc hội đã chuyển thẩm quyền xét xử phúc thẩm sang các tòa án chuyên trách, chẳng hạn như Tòa giám sát tình báo nước ngoài.

– It is also important for donors as they rely on surveillance data to analyze the usefulness of their investments and whether it is being used effectively or not.
– Điều quan trọng đối với các nhà tài trợ là họ dựa vào dữ liệu giám sát để phân tích tính hữu ích của các khoản đầu tư của họ và liệu nó có đang được sử dụng hiệu quả hay không.

– It created a program of unarmed aerial surveillance flights over the entire territory of its participants.
– Nó đã tạo ra một chương trình các chuyến bay giám sát trên không không vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ của những người tham gia.

– Other issues he highlights include taking care of military veterans, making the military “strong”, aggressive bombing of the Mideast terrorist group ISIS, surveillance of certain mosques in the U.S., and making trade agreements more favorable to American workers.
– Các vấn đề khác mà ông nhấn mạnh bao gồm chăm sóc các cựu chiến binh, làm cho quân đội trở nên “mạnh mẽ”, tấn công mạnh mẽ nhóm khủng bố Mideast ISIS, giám sát một số nhà thờ Hồi giáo ở Mỹ và thực hiện các thỏa thuận thương mại thuận lợi hơn cho công nhân Mỹ.

– The story sees Bond pitted against the global criminal organisation Spectre and their enigmatic leader Ernst Stavro Blofeld, who plans to launch a national surveillance network to mastermind criminal activities across the globe.
– Câu chuyện cho thấy Bond đọ sức với tổ chức tội phạm toàn cầu Spectre và thủ lĩnh bí ẩn của họ Ernst Stavro Blofeld, kẻ có kế hoạch khởi động một mạng lưới giám sát quốc gia để chủ mưu các hoạt động tội phạm trên toàn cầu.

– Advances in computer and information technology allow the creation of huge national databases that facilitate mass surveillance in the United States.
– Những tiến bộ của máy tính và công nghệ thông tin cho phép tạo ra các cơ sở dữ liệu quốc gia khổng lồ tạo điều kiện thuận lợi cho việc giám sát hàng loạt ở Hoa Kỳ.

– Robertson also was on the Foreign Intelligence Surveillance Court from 2002 until December 2005, when he resigned from that court in protest against warrantless wiretapping.Bart Barnes, “Washington Post”.
– Robertson cũng ở trong Tòa án Giám sát Tình báo Nước ngoài từ năm 2002 cho đến tháng 12 năm 2005, khi ông từ chức khỏi tòa án đó để phản đối việc nghe lén không có bảo đảm.

– He was Assistant Chief of Police and Head of counter-intelligence in the Police Surveillance Agency.
– Ông từng là Trợ lý Cảnh sát trưởng và Trưởng phòng phản gián trong Cơ quan Giám sát Cảnh sát.

- In some cases, Congress has diverted appellate jurisdiction to specialized courts, such as the Foreign Intelligence Surveillance Court of Review.
- Trong một số trường hợp, Quốc hội đã chuyển thẩm quyền xét xử phúc thẩm sang các tòa án chuyên trách, chẳng hạn như Tòa giám sát tình báo nước ngoài.

- In some cases, Congress has diverted appellate jurisdiction to specialized courts, such as the Foreign Intelligence Surveillance Court of Review. - Trong một số trường hợp, Quốc hội đã chuyển thẩm quyền xét xử phúc thẩm sang các tòa án chuyên trách, chẳng hạn như Tòa giám sát tình báo nước ngoài.

– The disputed region was at the center of international attention in 1999 after Mig-21 fighter planes of the Indian Air Force shot down a Pakistani Navy Breguet Atlantique surveillance aircraft over the Kori Creek on August 10, 1999, killing all 16 on board.
– Khu vực tranh chấp là tâm điểm chú ý của quốc tế vào năm 1999 sau khi máy bay chiến đấu Mig-21 của Không quân Ấn Độ bắn hạ một máy bay giám sát Breguet Atlantique của Hải quân Pakistan trên Lạch Kori vào ngày 10 tháng 8 năm 1999, giết chết tất cả 16 người trên máy bay.

– The results of surveillance are sometimes called “intelligence”.
– Kết quả giám sát đôi khi được gọi là “tình báo”.

– Scientists began to check the volcano for an eruption.The way scientists checked the volcano was by implementing 10 composite monitoring stations around the volcano, including broadband seismometers, thermal surveillance cameras, tiltmeters, electronic distance meters, lahar acoustic detectors and other instruments.
– Các nhà khoa học bắt đầu kiểm tra núi lửa xem có phun trào hay không. Cách các nhà khoa học kiểm tra núi lửa là thực hiện 10 trạm giám sát tổng hợp xung quanh núi lửa, bao gồm máy đo địa chấn băng thông rộng, camera giám sát nhiệt, máy đo độ nghiêng, máy đo khoảng cách điện tử, máy dò âm thanh lahar và các thiết bị khác.

– Many people engage in surveillance for many purposes.
– Nhiều người tham gia giám sát vì nhiều mục đích.

– On the other hand, global surveillance is done by satellite cameras on a daily basis.
– Mặt khác, giám sát toàn cầu được thực hiện bởi các camera vệ tinh hàng ngày.

Leave a Reply