“attain” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “attain”:

+ This correspondence suggests that a contributing factor to a society’s level of civic literacy is the capacity of schools to ensure students attain the functional literacy required to comprehend the basic texts and documents associated with competent citizenship.
+ Thư từ này gợi ý rằng một yếu tố góp phần vào trình độ dân trí của xã hội là năng lực của các trường học để đảm bảo học sinh đạt được trình độ văn hóa chức năng cần thiết để hiểu các văn bản và tài liệu cơ bản gắn với quyền công dân có thẩm quyền.

+ The goal in Zen is to attain “satori”.
+ Mục tiêu trong Thiền là đạt được “satori”.

+ For example, Kshitigarbha vowed not to attain enlightenment until there were no more beings in hell.
+ Ví dụ, Kshitigarbha thề sẽ không đạt được giác ngộ cho đến khi không còn chúng sinh nào trong địa ngục.

+ She was the first woman to attain habilitation in engineering in Lithuania.
+ Cô là người phụ nữ đầu tiên đạt chứng chỉ nghiệp vụ kỹ thuật ở Lithuania.

+ Each would attain the throne; and they would become known as Emperor Ninken and as Emperor Kenzo Aston, William.
+ Mỗi người sẽ đạt được ngai vàng; và họ sẽ được gọi là Hoàng đế Ninken và Hoàng đế Kenzo Aston, William.

+ In Mahayana Buddhist cosmology, Shiva resides in Akaniṣṭha, highest of Śuddhāvāsa who are already on the path to Arhat-hood and who will attain enlightenment are born in.
+ Trong vũ trụ học Phật giáo Đại thừa, Shiva cư trú tại Akaniṣṭha, cao nhất của Śuddhāvāsa, người đã trên con đường dẫn đến A-la-hán và người sẽ đạt được giác ngộ được sinh ra trong đó.

attain câu ví dụ và cách dùng
attain câu ví dụ và cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “attain”:

+ He was the first master in Shotokan history to attain the rank of 9th “dan” while alive.
+ Ông là võ sư đầu tiên trong lịch sử Shotokan đạt cấp “dan” thứ 9 khi còn sống.

+ National Oceanic and Atmospheric Administration called for 11-15 named storms and 6-8 hurricanes, of which 2-4 were expected to attain major hurricane status.
+ Cơ quan Khí quyển và Đại dương Quốc gia đã kêu gọi 11-15 cơn bão được đặt tên và 6-8 cơn bão, trong đó 2-4 cơn bão được dự đoán sẽ đạt trạng thái bão lớn.

+ When tea is more than a drink and the tea ceremony is understood and practiced to foster harmony in humanity, promote harmony with nature, discipline the mind, quiet the heart, and attain the purity of enlightenment, the art of tea becomes teaism.
+ Khi trà không chỉ là một thức uống và trà đạo được hiểu và thực hành để thúc đẩy sự hòa hợp trong con người, thúc đẩy sự hòa hợp với thiên nhiên, kỷ luật tâm trí, tĩnh lặng trái tim và đạt đến sự thanh tịnh của giác ngộ, nghệ thuật thưởng thức trà trở thành chủ nghĩa trà.

+ Edwin Hoyt speculated in “Horatio’ Boys” that Alger might become of interest to communities outside the literary one, and may even attain a status to rival that of Oscar Wilde.
+ Edwin Hoyt đã suy đoán trong “Horatio ‘Boys” rằng Alger có thể trở nên quan tâm đến các cộng đồng bên ngoài tác phẩm văn học, và thậm chí có thể đạt được địa vị để sánh ngang với Oscar Wilde.

+ One does have to raise the question, why have we made it easier to attain bureaucrat only to then shoot people down with the normal ‘we have too many’ argument.
+ Người ta phải đặt ra câu hỏi, tại sao chúng ta dễ dàng đạt được quan chức hơn chỉ để rồi bắn hạ người dân với lập luận bình thường ‘chúng ta có quá nhiều’.

+ It served in the Commission of Autonomous Governments, Decentralisation, Competitions and Organisation of the Territory where jointly worked to attain that the Autonomous Governments Decentralised receive his part of the budget of the state of automatic way, just and effective.
+ Nó phục vụ trong Ủy ban các Chính phủ tự trị, Phân cấp, Cạnh tranh và Tổ chức của Lãnh thổ, nơi cùng làm việc để đạt được rằng các Chính phủ tự trị Phân cấp nhận được một phần ngân sách của nhà nước theo cách tự động, công bằng và hiệu quả.

+ Developing from a tropical disturbance on July 18, it tracked generally northward, and strengthened to attain peak winds of 60mph under generally favorable conditions.
+ Phát triển từ một vùng nhiễu động nhiệt đới vào ngày 18 tháng 7, nó thường đi theo hướng Bắc và mạnh lên để đạt được sức gió cực đại là 60 dặm / giờ trong các điều kiện thuận lợi.

+ Another example would be installing fluorescent lights and/or skylights instead of incandescent bulbs to attain the same level of illumination.
+ Một ví dụ khác là lắp đặt đèn huỳnh quang và / hoặc cửa sổ trần thay vì bóng đèn sợi đốt để đạt được mức độ chiếu sáng như nhau.

+ Frieza is also able to attain 100% power, greatly increasing his muscle mass.
+ Frieza cũng có thể đạt được 100% sức mạnh, giúp tăng khối lượng cơ bắp của anh ta một cách đáng kể.

+ An extension and adaptation of the fountain of youth concept is the idea that a particular place, rather than a substance, carries what is needed to attain extreme age, and that a person seeking extreme longevity needs to move to a special district.
+ Một phần mở rộng và thích ứng của khái niệm tuổi trẻ là ý tưởng cho rằng một địa điểm cụ thể, thay vì một bản chất, mang những gì cần thiết để đạt đến tuổi cực cao, và rằng một người đang tìm kiếm tuổi thọ cực độ cần phải chuyển đến một khu đặc biệt.

+ This may be competition between males to attain dominance.
+ Đây có thể là sự cạnh tranh giữa các con đực để đạt được sự thống trị.

+ He was the first master in Shotokan history to attain the rank of 9th "dan" while alive.
+ Ông là võ sư đầu tiên trong lịch sử Shotokan đạt cấp "dan" thứ 9 khi còn sống.

+ He was the first master in Shotokan history to attain the rank of 9th "dan" while alive. + Ông là võ sư đầu tiên trong lịch sử Shotokan đạt cấp "dan" thứ 9 khi còn sống.

Leave a Reply