Các câu ví dụ của từ “decapitated”

Các cách sử dụng từ “decapitated”:

+ The victorious Philistines recover Saul’s body as well as those of his three sons who also died in the battle, decapitated them and displayed them on the wall of Beth-shan.
+ Những người Phi-li-tin chiến thắng đã thu hồi thi thể của Sau-lơ cũng như của ba người con trai của ông cũng chết trong trận chiến, chặt đầu họ và trưng bày trên tường thành Bết-lê-hem.

+ Severus marched on Rome to oust Didius Julianus and had him decapitated on 1 June 193, then dismissed the Praetorian Guard and executed the soldiers who had killed Pertinax.
+ Severus tiến quân đến La Mã để lật đổ Didius Julianus và xử trảm ông vào ngày 1 tháng 6 năm 193, sau đó cách chức Hộ vệ Pháp quan và xử tử những người lính đã giết Pertinax.

+ An urban legend about Mansfield being decapitated in the crash is untrue.
+ Truyền thuyết đô thị về việc Mansfield bị chặt đầu trong vụ tai nạn là không đúng sự thật.

+ Vishnu then decapitates Svarbhanu just as he is about to swallow the nectar, leaving his head and decapitated body immortal.
+ Sau đó, Vishnu chặt đầu Svarbhanu ngay khi anh ta sắp nuốt mật hoa, khiến đầu và cơ thể bị chặt đầu của anh ta trở nên bất tử.

+ However, Islamic State decapitated his co-prisoner, Japanese journalist Kenji Goto, and subsequently burned Al-Kasasbeh to death while he was locked in a cage.
+ Tuy nhiên, Nhà nước Hồi giáo đã chặt đầu đồng tù nhân của anh ta, nhà báo Nhật Bản Kenji Goto, và sau đó thiêu chết Al-Kasasbeh trong khi anh ta bị nhốt trong lồng.

+ Less than a year after designing the deaths for “The Omen”, Richardson’s car was involved in a major accident which killed and decapitated his female companion, in a way similar to David Warner’s death in “The Omen”.
+ Chưa đầy một năm sau khi thiết kế cái chết cho “The Omen”, chiếc xe của Richardson dính vào một vụ tai nạn lớn khiến người bạn đồng hành nữ của anh thiệt mạng và chặt đầu, theo cách tương tự như cái chết của David Warner trong “The Omen”.

+ The translation of his relics from Judea to Galicia Galicia in the northwest of Iberia was effected, in legend, by a series of miraculous happenings: decapitated in Jerusalem with a sword by Herod Agrippa himself, his body was taken up by angels, and sailed in a rudderless, unattended boat to Compostela.
+ Trong truyền thuyết, việc dịch các thánh tích của ông từ Judea sang Galicia Galicia ở phía tây bắc Iberia, được thực hiện bởi một loạt các diễn biến kỳ diệu: bị chính Hêrôđê Agrippa chặt đầu bằng một thanh gươm, thi thể ông được các thiên thần cất lên một chiếc thuyền không bánh, không có người giám sát đến Compostela.

+ Then Lori wanted to get revenge on Freddy when she discovered he had killed her mother, she decapitated Freddy’s head-off.
+ Sau đó Lori muốn trả thù Freddy khi cô phát hiện ra anh ta đã giết mẹ cô, cô chặt đầu Freddy.

Các câu ví dụ của từ decapitated
Các câu ví dụ của từ decapitated

Leave a Reply