Cách dùng và câu ví dụ của từ “traditional”

Các cách sử dụng từ “traditional”:

+ A Köbes is a waiter in traditional pubs in the Rhineland part of Germany, especially in Cologne, Düsseldorf and Krefeld.
+ A Köbes là một bồi bàn trong các quán rượu truyền thống ở vùng Rhineland của Đức, đặc biệt là ở Cologne, Düsseldorf và Krefeld.

+ The central and eastern part of the province is the traditional home of the Xhosa people.
+ Phần trung tâm và phía đông của tỉnh là quê hương truyền thống của người Xhosa.

+ Jallikattu is a traditional event in Tamil Nadu.
+ Jallikattu là một sự kiện truyền thống ở Tamil Nadu.

+ In Touch, tackle from traditional rugby is replaced with touch by using a hand.
+ Khi chạm vào, xử lý bóng bầu dục truyền thống được thay thế bằng cảm ứng bằng cách sử dụng tay.

+ This process involved a redefinition of the idea of “the Church” from traditional theology.
+ Quá trình này liên quan đến việc xác định lại ý tưởng về “Giáo hội” từ thần học truyền thống.

+ In the UK, the elemental composition may also be shown alongside the mandatory traditional system, provided the numbers are put inside square brackets.
+ Ở Vương quốc Anh, thành phần nguyên tố cũng có thể được hiển thị cùng với hệ thống truyền thống bắt buộc, miễn là các con số được đặt bên trong dấu ngoặc vuông.

+ Warp technology, as the name implies, ‘warps space’ in effect bringing a destination closer by bending space rather than the traditional ‘thruster’ means of propelling a space craft at high speeds.
+ Công nghệ Warp, như tên gọi của nó, ‘làm cong không gian’ có hiệu lực đưa một điểm đến gần hơn bằng cách bẻ cong không gian chứ không phải là phương tiện ‘đẩy’ truyền thống để đẩy tàu vũ trụ ở tốc độ cao.

+ It served briefly as the capital of Powys Wenwynwyn after its prince was forced to flee the traditional Welsh royal site at Mathrafal in 1212, by the prince of Gwynedd.
+ Nó phục vụ trong một thời gian ngắn như là thủ đô của Powys Wenwynwyn sau khi hoàng tử của nó buộc phải chạy trốn khỏi địa điểm hoàng gia xứ Wales truyền thống tại Mathrafal vào năm 1212, bởi hoàng tử của Gwynedd.

Cách dùng và câu ví dụ của từ traditional
Cách dùng và câu ví dụ của từ traditional

Các câu ví dụ cách dùng từ “traditional”:

+ It is sometimes seen in older deeds and contracts as a more traditional way of using terms of reference.
+ Nó đôi khi được nhìn thấy trong các hợp đồng và công văn cũ như một cách truyền thống hơn để sử dụng các điều khoản tham chiếu.

+ It is sometimes seen in older deeds and contracts as a more traditional way of using terms of reference. + Nó đôi khi được nhìn thấy trong các hợp đồng và công văn cũ như một cách truyền thống hơn để sử dụng các điều khoản tham chiếu.

+ It is sometimes seen in older deeds and contracts as a more traditional way of using terms of reference.
+ Nó đôi khi được nhìn thấy trong các hợp đồng và công văn cũ như một cách truyền thống hơn để sử dụng các điều khoản tham chiếu.

+ However, in traditional Judaism, all of the 613 “mitzvot” in the Torah are equally important.
+ Tuy nhiên, trong Do Thái giáo truyền thống, tất cả 613 “mitzvot” trong Torah đều quan trọng như nhau.

+ In 2014, Che’Nelle released her sixth album “Luv Songs 2”; it was her second installment in the “Luv Songs” series and like 2011’s “Luv Songs”, it features a mixture of traditional Japanese love songs with several covers of RB songs including “We Found Love” by BarbadosBarbadian RB singer Rihanna.
+ Năm 2014, Che’Nelle phát hành album thứ sáu “Luv Songs 2”; đây là phần thứ hai của cô trong loạt “Những bài hát Luv” và cũng giống như “Những bài hát Luv” của năm 2011, nó có sự kết hợp giữa các bài hát tình yêu truyền thống của Nhật Bản với một số bản cover các bài hát RB bao gồm “We Found Love” của ca sĩ RB BarbadosBarbadian Rihanna.

+ Each culture has different traditional styles of batik.
+ Mỗi nền văn hóa có những phong cách batik truyền thống khác nhau.

+ Another god, Kichijōten, goddess of happiness, is sometimes found depicted along with the seven traditional gods, replacing Jurōjin.
+ Một vị thần khác, Kichijōten, nữ thần hạnh phúc, đôi khi được mô tả cùng với bảy vị thần truyền thống, thay thế cho Jurōjin.

+ They have been able to keep their traditional indigenous culture.
+ Họ đã giữ được văn hóa bản địa truyền thống của mình.

+ This process may occur not only on traditional islands, but also in other situations where an ecosystem is isolated from external resources and breeding.
+ Quá trình này có thể xảy ra không chỉ trên các hòn đảo truyền thống, mà còn trong các tình huống khác khi một hệ sinh thái bị cô lập khỏi các nguồn tài nguyên bên ngoài và sinh sản.

+ Most Maxis titles are simulation-based, though none are considered traditional simulations.
+ Hầu hết các tựa game Maxis đều dựa trên mô phỏng, mặc dù không có tựa game nào được coi là mô phỏng truyền thống.

+ Goubuli is a traditional brand of Baozi that is famous throughout China.
+ Goubuli là thương hiệu truyền thống của Baozi nổi tiếng khắp Trung Quốc.

+ The traditional colour for a boy is blue.
+ Màu truyền thống cho bé trai là màu xanh lam.

+ Nambudiris wore their traditional hair tufts on the front like the Dikshitars of Tamil Nadu.
+ Nambudiris búi tóc truyền thống của họ ở phía trước giống như Dikshitars ở Tamil Nadu.

+ Kiwano is a traditional food plant in Africa.
+ Kiwano là một loại cây thực phẩm truyền thống ở Châu Phi.

+ Both of men and women wear yukata, a Japanese traditional cloth.
+ Cả nam và nữ đều mặc yukata, một loại vải truyền thống của Nhật Bản.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “traditional”:

+ Mike Shinoda stated that he wished to create a more traditional Rock sound after listening to the radio one day.
+ Mike Shinoda nói rằng anh ấy muốn tạo ra âm thanh Rock truyền thống hơn sau khi nghe đài vào một ngày nào đó.

+ Mike Shinoda stated that he wished to create a more traditional Rock sound after listening to the radio one day. + Mike Shinoda nói rằng anh ấy muốn tạo ra âm thanh Rock truyền thống hơn sau khi nghe đài vào một ngày nào đó.

+ Mike Shinoda stated that he wished to create a more traditional Rock sound after listening to the radio one day.
+ Mike Shinoda nói rằng anh ấy muốn tạo ra âm thanh Rock truyền thống hơn sau khi nghe đài vào một ngày nào đó.

+ They are called theismtheistic or traditional Satanists, because they believe their religion is older.
+ Họ được gọi là những người theo thuyết duy thần hay những người theo thuyết Satan truyền thống, bởi vì họ tin rằng tôn giáo của họ lâu đời hơn.

+ Laws also protect traditional designs from being copied.
+ Luật pháp cũng bảo vệ các thiết kế truyền thống không bị sao chép.

+ The land around Officer Creek is part of the traditional homeland of the Pitjantjatjara and Yankunytjatjara.
+ Vùng đất xung quanh Officer Creek là một phần của quê hương truyền thống của Pitjantjatjara và Yankunytjatjara.

+ Despite the differences between these schools, the Naginata martial art has at its base the art of wielding one of the most original weapons and their goal is to develop the traditional etiquette and spiritual training of a person.
+ Bất chấp sự khác biệt giữa các trường phái này, môn võ thuật Naginata về cơ bản là nghệ thuật sử dụng một trong những vũ khí nguyên bản nhất và mục tiêu của họ là phát triển các nghi thức truyền thống và rèn luyện tinh thần của một người.

+ The traditional French types of clear soups are bouillon and consommé.
+ Các loại súp trong vắt truyền thống của Pháp là bouillon và consommé.

+ Try to read traditional paper encyclopedia articles to get the layout, style, tone, and other elements of encyclopedic content.
+ Cố gắng đọc các bài báo bách khoa toàn thư bằng giấy truyền thống để nắm được bố cục, văn phong, giọng điệu và các yếu tố khác của nội dung bách khoa.

+ This arrangement of Eukaryota, Bacteria, and Archaea is called the three-domain system, replacing the traditional two-empire system.
+ Sự sắp xếp này của Eukaryota, Bacteria và Archaea được gọi là hệ thống ba miền, thay thế cho hệ thống hai đế chế truyền thống.

+ Some are traditional areas and some are for local government or other government things.
+ Một số là khu vực truyền thống và một số dành cho chính quyền địa phương hoặc những thứ khác của chính phủ.

+ It has Islamic traditional culture and modern architecture.
+ Nó có văn hóa truyền thống Hồi giáo và kiến ​​trúc hiện đại.

+ Many traditional Korean foods, which are well known as healthy food, uses Doenjang as their ingredients.
+ Nhiều món ăn truyền thống của Hàn Quốc, vốn nổi tiếng là thực phẩm lành mạnh, sử dụng Doenjang làm nguyên liệu.

+ These Turkmen tribes in traditional order.
+ Các bộ lạc Turkmen này theo thứ tự truyền thống.

+ Origami is a traditional Japanese art of paper folding.
+ Origami là nghệ thuật gấp giấy truyền thống của Nhật Bản.

+ As the outside ‘strike plate’ layer, it is much lighter and performs better than traditional glass/polymer laminates.
+ Là lớp ‘tấm tấn công’ bên ngoài, nó nhẹ hơn nhiều và hoạt động tốt hơn các tấm thủy tinh / polyme truyền thống.

+ The herb “má huáng” is used in traditional Chinese medicine.
+ Loại thảo mộc “má huáng” được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc.

+ Dress boots are used instead of shoes in bad weather or rough outdoor situation, and as a traditional option for day time formalwear.
+ Giày bốt được sử dụng thay cho giày trong điều kiện thời tiết xấu hoặc hoàn cảnh ngoài trời khắc nghiệt, và là một lựa chọn truyền thống cho trang phục lịch sự vào ban ngày.

+ His paintings were known for their bright colours, as opposed to the traditional natural ochre colours used by many other artists of the Western Desert.
+ Các bức tranh của ông được biết đến với màu sắc tươi sáng, trái ngược với màu son đất truyền thống tự nhiên được sử dụng bởi nhiều nghệ sĩ khác của Western Desert.

+ Sikhae is made with fish, salt, cooked rice, Korean traditional spices, etc.
+ Sikhae được làm từ cá, muối, gạo nấu chín, gia vị truyền thống của Hàn Quốc, v.v.

+ The games for the system are trivia games, video game versions of traditional board or card games.
+ Các trò chơi dành cho hệ thống là các trò chơi đố vui, các phiên bản trò chơi điện tử của trò chơi hội đồng hoặc thẻ bài truyền thống.

+ In 1168, Maimonides finished a commentary to the Mishnah, the written version of traditional Jewish oral law.
+ Năm 1168, Maimonides hoàn thành một bài bình luận cho Mishnah, phiên bản bằng văn bản của luật truyền khẩu Do Thái truyền thống.

+ A traditional wedding ceremony in the western world usually consists of the couple exchanging vows before a government official such as a justice of the peace or a clergyperson such as a priest, minister, or pastor.
+ Một lễ cưới truyền thống ở thế giới phương Tây thường bao gồm các cặp đôi trao nhau lời thề trước một quan chức chính phủ như công lý hòa bình hoặc một giáo sĩ như linh mục, bộ trưởng hoặc mục sư.

+ Mämmi is a traditional Finnish food.
+ Mämmi là một món ăn truyền thống của Phần Lan.

+ One of his students, Ji Han Jae, had made Korean traditional techniques of kicks and Punch a part of the collection of techniques and in result he gave it the name of hapkido in the 1959.
+ Một trong những học trò của ông, Ji Han Jae, đã biến các kỹ thuật đá và Đấm truyền thống của Hàn Quốc trở thành một phần của bộ sưu tập các kỹ thuật và kết quả là ông đặt tên cho nó là hapkido vào năm 1959.

+ This has made Swine influenza a bigger problem, mainly because traditional vaccines against influenza do not always work against Swine influenza.
+ Điều này đã làm cho bệnh Cúm lợn trở thành một vấn đề lớn hơn, chủ yếu là do các loại vắc xin truyền thống chống lại bệnh cúm không phải lúc nào cũng có tác dụng chống lại bệnh Cúm lợn.

+ Sonni defined himself as Muslim, but was careful to not separate himself from the traditional animist beliefs.
+ Sonni tự nhận mình là người theo đạo Hồi, nhưng cẩn thận để không tách mình ra khỏi các tín ngưỡng vật linh truyền thống.

+ On January 25, 2010, the team’s livery was publicly unveiled at the Mercedes museum in Stuttgart, The car races in Mercedes’ traditional silver colors and retains Brawn GP sponsor MIGfx and adds investment group Aabar to its list of sponsors.
+ Vào ngày 25 tháng 1 năm 2010, trang phục của đội đã được công bố công khai tại bảo tàng Mercedes ở Stuttgart, Xe đua với màu bạc truyền thống của Mercedes và giữ lại nhà tài trợ Brawn GP MIGfx và thêm tập đoàn đầu tư Aabar vào danh sách các nhà tài trợ.

+ British English often keeps more traditional ways of spelling words than American English.
+ Tiếng Anh Anh thường giữ nhiều cách đánh vần từ truyền thống hơn tiếng Anh Mỹ.

+ Although not a clock in the traditional sense, the 2nd century BC Antikythera mechanism of ancient Greece was used to calculate the positions of the sun, moon, and stars at any given point by use of complex mechanical gears.
+ Mặc dù không phải là đồng hồ theo nghĩa truyền thống, cơ chế Antikythera thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên của Hy Lạp cổ đại đã được sử dụng để tính toán vị trí của mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao tại bất kỳ điểm nào bằng cách sử dụng các bánh răng cơ khí phức tạp.

+ Another traditional method of threshing is to make donkeys or oxen walk in circles on the grain on a hard surface.
+ Một phương pháp đập lúa truyền thống khác là làm cho lừa hoặc bò đi vòng tròn trên hạt trên bề mặt cứng.

+ Each year, Wem holds a traditional town carnival which is held on the first Saturday of September, as well as the “Sweet Pea Festival” on the third weekend of July.
+ Mỗi năm, Wem tổ chức lễ hội hóa trang truyền thống của thị trấn được tổ chức vào thứ bảy đầu tiên của tháng 9, cũng như “Lễ hội hạt đậu ngọt” vào cuối tuần thứ ba của tháng bảy.

+ Latin music is a part of world music, which is the study of popular and traditional music in all countries.Broughton, Simon Ellingham, Mark 2000.”World music.
+ Âm nhạc Latinh là một phần của âm nhạc thế giới, là nghiên cứu về âm nhạc truyền thống và phổ biến ở tất cả các quốc gia.Broughton, Simon Ellingham, Mark 2000. “Âm nhạc thế giới.

Leave a Reply