“electromotive” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “electromotive”:

+ The electric cell gives the charge a electromotive force, and then the electric resistance dissipates this force.
+ Tế bào điện sinh ra một suất điện động cho điện tích và khi đó điện trở sẽ tiêu hao lực này.

+ Michael Faraday found that an electromotive force is generated when there is a change in magnetic flux in a conductor.
+ Michael Faraday phát hiện ra rằng một sức điện động được tạo ra khi có sự thay đổi từ thông trong một vật dẫn.

+ Voltage is also called, in certain circumstances, electromotive force.
+ Trong những trường hợp nhất định, điện áp còn được gọi là sức điện động.

+ If the rate of change of Current current in a circuit is one ampere per second and the resulting electromotive force is one volt, then the inductance of the circuit is one henry.
+ Nếu tốc độ thay đổi của dòng điện trong mạch là một ampe trong một giây và suất điện động thu được là một vôn, thì độ tự cảm của đoạn mạch là một cường độ.

+ Sometimes this symbol is used for the electromotive force:, do not confuse it with the symbol for permittivity that was used before.
+ Đôi khi ký hiệu này được sử dụng cho sức điện động:, đừng nhầm lẫn nó với ký hiệu cho phép đã được sử dụng trước đây.

+ When the flux changes, it produces electromotive force.
+ Khi từ thông thay đổi, nó tạo ra suất điện động.

+ The changing magnetic flux generates an electromotive force.
+ Từ thông thay đổi sinh ra suất điện động.

+ His law states that the electromotive force produces a current that opposes the motion of the changing magnetic flux.
+ Định luật của ông phát biểu rằng sức điện động tạo ra dòng điện chống lại chuyển động của từ thông thay đổi.

electromotive ví dụ và cách sử dụng trong câu
electromotive ví dụ và cách sử dụng trong câu

Leave a Reply