“gunfight” ví dụ cách dùng trong câu

Các cách sử dụng từ “gunfight”:

+ After Uday appeared, a gunfight started.
+ Sau khi Uday xuất hiện, một cuộc đấu súng bắt đầu.

+ He was killed in a gunfight with the police.
+ Anh ta đã bị giết trong một cuộc đấu súng với cảnh sát.

+ Two years before his death, Earp defended his decisions before the Gunfight at the O.K.
+ Hai năm trước khi chết, Earp đã bảo vệ quyết định của mình trước Trận đấu súng tại OK

+ Holliday is best known for his role in the events leading up to and following the Gunfight at the O.K.
+ Holliday được biết đến với vai trò của mình trong các sự kiện dẫn đến và sau Trận đấu súng tại O.K.

+ After a gunfight with Dr.
+ Sau cuộc đấu súng với Dr.

+ After the 2003 invasion of IraqUnited States-led invasion of Iraq in 2003, Mustapha during a four-hour gunfight in Mosul.
+ Sau cuộc xâm lược Iraq năm 2003, Cuộc xâm lược Iraq do Hoa Kỳ lãnh đạo vào năm 2003, Mustapha trong một cuộc đấu súng kéo dài 4 giờ ở Mosul.

+ Plancarte Solís was killed in a gunfight with soldiers of the Mexican Navy on 31 March 2014 in Colón, QuerétaroColón, Querétaro.
+ Plancarte Solís đã bị giết trong một cuộc đấu súng với các binh sĩ của Hải quân Mexico vào ngày 31 tháng 3 năm 2014 tại Colón, QuerétaroColón, Querétaro.

gunfight ví dụ cách dùng trong câu
gunfight ví dụ cách dùng trong câu

Leave a Reply