Cách dùng từ “gardening”

Các cách sử dụng từ “gardening”:

– A market gardening industry began after World War I with the arrival of Italian immigrants.
– Một ngành công nghiệp làm vườn trên thị trường bắt đầu sau Thế chiến thứ nhất với sự xuất hiện của những người nhập cư Ý.

– Joe Lamp’l is also the founder CEO of The joe gardener® Company which specializes in educating the public about environmentally responsible gardening and sustainable outdoor living.
– Joe Lamp’l cũng là người sáng lập CEO của The joe gardener® Company chuyên giáo dục công chúng về cách làm vườn có trách nhiệm với môi trường và cuộc sống ngoài trời bền vững.

– People doing water gardening plant water lilies and other aquatic plants.
– Những người làm vườn nước trồng hoa súng và các loại cây thủy sinh khác.

– Lamp’l utilizes his YouTube channel, to teach people about organic gardening through short how-to videos.
– Lamp’l sẽ sử dụng kênh YouTube của mình để dạy mọi người về cách làm vườn hữu cơ thông qua các video hướng dẫn ngắn.

– He is currently developing new courses for the Online Gardening Academy.
– Anh ấy hiện đang phát triển các khóa học mới cho Học viện Làm vườn Trực tuyến.

Cách dùng từ gardening
Cách dùng từ gardening

Các câu ví dụ cách dùng từ “gardening”:

- One day, a colleague of Lamp'l's had seen a casting call for a television host of a new gardening show starting up on the.
- Một ngày nọ, một đồng nghiệp của Lamp'l's đã thấy một cuộc gọi tuyển người dẫn chương trình truyền hình của một chương trình làm vườn mới bắt đầu trên.

- One day, a colleague of Lamp'l's had seen a casting call for a television host of a new gardening show starting up on the. - Một ngày nọ, một đồng nghiệp của Lamp'l's đã thấy một cuộc gọi tuyển người dẫn chương trình truyền hình của một chương trình làm vườn mới bắt đầu trên.

– One day, a colleague of Lamp’l’s had seen a casting call for a television host of a new gardening show starting up on the.
– Một ngày nọ, một đồng nghiệp của Lamp’l’s đã thấy một cuộc gọi tuyển người dẫn chương trình truyền hình của một chương trình làm vườn mới bắt đầu trên.

– It is used for loosening soil in gardening and farming.
– Nó được sử dụng để nới lỏng đất trong làm vườn và nông nghiệp.

– The neighbors got to like him more because of his talent in gardening and hair cutting.
– Những người hàng xóm thích anh ấy hơn vì tài năng làm vườn và cắt tóc của anh ấy.

– Water gardening is growing plants in ornamental pools and ponds.
– Làm vườn bằng nước là trồng cây cảnh trong hồ và ao.

– Other names include “pea-patching”, victory gardening and foodscaping.
– Các tên khác bao gồm “đậu vá”, làm vườn chiến thắng và cảnh quan thực phẩm.

– Immigrants arrive into the cities as “Fadama” farmers and market gardening workers.
– Những người nhập cư đến các thành phố với tư cách là nông dân “Fadama” và công nhân làm vườn ở chợ.

– Joe Lamp’l is an organic gardening educator, author, Podcastingpodcast host, and Emmy Award winning television show host and producer.
– Joe Lamp’l là nhà giáo dục làm vườn hữu cơ, tác giả, người dẫn chương trình Podcastingpodcast, người dẫn chương trình và nhà sản xuất chương trình truyền hình đoạt giải Emmy.

– Landscaping, the making of an artificial landscape, may include gardening and the designer may be a professional landscape architect.
– Cảnh quan, tạo cảnh nhân tạo, có thể bao gồm làm vườn và người thiết kế có thể là một kiến ​​trúc sư cảnh quan chuyên nghiệp.

– Most of the people in Maidan Shar do agriculture, livestock, gardening and trade.
– Hầu hết người dân ở Maidan Shar làm nông nghiệp, chăn nuôi, làm vườn và buôn bán.

– He loved both architecture and landscape gardening and was a patron of several great German artists, such as architect Karl Friedrich Schinkel and the composer Felix Mendelssohn.
– Ông yêu thích cả kiến ​​trúc và phong cảnh làm vườn và là người bảo trợ của một số nghệ sĩ lớn của Đức, chẳng hạn như kiến ​​trúc sư Karl Friedrich Schinkel và nhà soạn nhạc Felix Mendelssohn.

– Sometimes indoor gardening is done in greenhouses, which are special buildings where plants are grown.
– Đôi khi làm vườn trong nhà được thực hiện trong nhà kính, đó là những tòa nhà đặc biệt, nơi cây được trồng.

– Bougainvillea is a genus of flowering plants.it is often grown as gardening plant in warm climate.
– Hoa giấy là một chi thực vật có hoa, thường được trồng làm vườn ở những nơi có khí hậu ấm áp.

Leave a Reply