Các cách dùng từ “diet”

Các cách sử dụng từ “diet”:

+ In contrast, the procedures of the Diet of Japan have moved away from the British parliamentary model.
+ Ngược lại, các thủ tục của Chế độ ăn kiêng của Nhật Bản đã rời xa mô hình nghị viện của Anh.

+ Among individuals who drink several regular sodas per day, diet soda may be a better choice, according to a website on dieting.
+ Theo một trang web về chế độ ăn kiêng, trong số những người uống nhiều nước sô-đa thường xuyên mỗi ngày, soda dành cho người ăn kiêng có thể là lựa chọn tốt hơn.

+ Also, a person might eat a healthier diet to lose weight.
+ Ngoài ra, một người có thể ăn một chế độ ăn uống lành mạnh hơn để giảm cân.

+ If a diet works without the body switching to a more efficient way of using calories, there will be no yo-yo effect.
+ Nếu chế độ ăn kiêng hoạt động mà cơ thể không chuyển sang cách sử dụng calo hiệu quả hơn, thì sẽ không có hiệu ứng yo-yo.

+ A scientists named Ancel Keys started studying the Mediterranean diet in the 1950s.
+ Một nhà khoa học tên là Ancel Keys bắt đầu nghiên cứu chế độ ăn Địa Trung Hải vào những năm 1950.

Các cách dùng từ diet
Các cách dùng từ diet

Các câu ví dụ cách dùng từ “diet”:

+ A well-rounded diet involves eating most food groups in every meal.
+ Một chế độ ăn uống đầy đủ bao gồm ăn hầu hết các nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

+ Her doctor then suggested a diet called the “Stillman Diet.” She drank 8 cups of water everyday and avoided high calorie foods.
+ Bác sĩ của cô sau đó đề xuất một chế độ ăn kiêng gọi là “Chế độ ăn kiêng Stillman.” Cô uống 8 cốc nước mỗi ngày và tránh thức ăn nhiều calo.

+ This alone was a major scientific find which challenged previous conceptions of chimp diet and behavior.
+ Chỉ riêng điều này đã là một phát hiện khoa học lớn thách thức các quan niệm trước đây về chế độ ăn uống và hành vi của tinh tinh.

+ Emperor Charles V Opened the imperial Diet of Worms on 22 January 1521 to hear the case.
+ Hoàng đế Charles V đã mở Lễ ăn kiêng của hoàng gia vào ngày 22 tháng 1 năm 1521 để xét xử vụ việc.

+ The typical earthworm diet is decaying matter, humus, leaf litter, microbial fungi, and other microscopic organisms.
+ Chế độ ăn điển hình của giun đất là vật chất thối rữa, mùn, xác lá, nấm vi sinh và các sinh vật cực nhỏ khác.

+ Although it belongs to the order order Carnivora, the panda’s diet is 99% bamboo.
+ Mặc dù thuộc đơn hàng Carnivora nhưng khẩu phần ăn của gấu trúc 99% là tre.

+ In 2005, the Coca-Cola Company announced it would produce a new formulation of Diet Coke sweetened with sucralose, to be called Diet Coke with Splenda, but it would continue to produce the aspartame version as well.
+ Vào năm 2005, Công ty Coca-Cola tuyên bố họ sẽ sản xuất một công thức mới của Diet Coke được làm ngọt bằng sucralose, được gọi là Diet Coke với Splenda, nhưng họ cũng sẽ tiếp tục sản xuất phiên bản aspartame.

+ A well-rounded diet involves eating most food groups in every meal.
+ Một chế độ ăn uống đầy đủ bao gồm ăn hầu hết các nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

+ Her doctor then suggested a diet called the "Stillman Diet." She drank 8 cups of water everyday and avoided high calorie foods. + Bác sĩ của cô sau đó đề xuất một chế độ ăn kiêng gọi là "Chế độ ăn kiêng Stillman." Cô uống 8 cốc nước mỗi ngày và tránh thức ăn nhiều calo.
+ Her doctor then suggested a diet called the "Stillman Diet." She drank 8 cups of water everyday and avoided high calorie foods. + Bác sĩ của cô sau đó đề xuất một chế độ ăn kiêng gọi là "Chế độ ăn kiêng Stillman." Cô uống 8 cốc nước mỗi ngày và tránh thức ăn nhiều calo.

+ Some individuals who are told to follow a full-liquid diet are also allowed to eat soft foods such as strained Meatmeats, vegetables or fruits, etc.
+ Một số người được yêu cầu tuân theo chế độ ăn uống đầy đủ chất lỏng cũng được phép ăn thức ăn mềm như Thịt căng, rau hoặc trái cây, v.v.

+ Its diet consists of termites and ants, hence the name.
+ Chế độ ăn uống của nó bao gồm mối và kiến, do đó có tên như vậy.

+ In 1910, the Finance Ministry started a planning group to take control over the new Diet Building design from the Home Ministry.
+ Năm 1910, Bộ Tài chính bắt đầu một nhóm lập kế hoạch để nắm quyền kiểm soát thiết kế Tòa nhà dành cho người ăn kiêng mới từ Bộ Nội vụ.

+ By 2002, some soda companies had diversified to include such flavors as vanilla and lemon among their products, and diet sodas were soon being produced with those flavors as well.
+ Đến năm 2002, một số công ty sản xuất nước ngọt đã đa dạng hóa để đưa các hương vị như vani và chanh vào các sản phẩm của họ, và nước ngọt dành cho người ăn kiêng cũng sớm được sản xuất với những hương vị đó.

+ The researchers also acknowledged that diet soda drinkers were less likely to consume healthy foods, and that drinking diet soda flavored with artificial sweeteners more than likely increases cravings for sugar flavored sweets.
+ Các nhà nghiên cứu cũng thừa nhận rằng những người uống soda dành cho người ăn kiêng ít có khả năng tiêu thụ các loại thực phẩm lành mạnh hơn và việc uống soda dành cho người ăn kiêng có vị ngọt nhân tạo nhiều hơn có khả năng làm tăng cảm giác thèm đồ ngọt có đường.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “diet”:

+ Its diet consists of insects, fleshy fruits, Nut nuts, nectar and seeds.
+ Chế độ ăn uống của nó bao gồm côn trùng, trái cây nhiều thịt, các loại hạt, mật hoa và hạt.

+ Its diet consists of insects, fleshy fruits, Nut nuts, nectar and seeds. + Chế độ ăn uống của nó bao gồm côn trùng, trái cây nhiều thịt, các loại hạt, mật hoa và hạt.

+ Its diet consists of insects, fleshy fruits, Nut nuts, nectar and seeds.
+ Chế độ ăn uống của nó bao gồm côn trùng, trái cây nhiều thịt, các loại hạt, mật hoa và hạt.

+ He said that puberty, weight loss, and his vegetarian diet had changed his face.
+ Anh cho biết, quá trình dậy thì, giảm cân và ăn chay đã khiến khuôn mặt anh thay đổi.

+ A diet is some form of assembly.
+ Chế độ ăn kiêng là một số hình thức tập hợp.

+ A gluten-free diet is a diet diet that excludes foods containing gluten.
+ Chế độ ăn không có gluten là chế độ ăn kiêng loại trừ thực phẩm có chứa gluten.

+ DeNoon at the University of Texas Health Science Center at San Antonio, reported by Sharon Fowler at the ADA annual meeting, actually suggested the opposite, where consumption of diet soda was correlated with weight gain.
+ DeNoon tại Trung tâm Khoa học Y tế của Đại học Texas ở San Antonio, được báo cáo bởi Sharon Fowler tại cuộc họp thường niên của ADA, thực sự cho thấy điều ngược lại, khi tiêu thụ soda ăn kiêng có tương quan với tăng cân.

+ A liquid diet usually helps provide lots of hydration and helps maintain electrolyte balance.
+ Chế độ ăn lỏng thường giúp cung cấp nhiều nước và giúp duy trì cân bằng điện giải.

+ Even some cosmetics like lip-balm and lipsticks can contain gluten, so persons wanting to follow such a diet need to learn about which products contain wheat and its byproducts.
+ Ngay cả một số mỹ phẩm như son dưỡng môi và son môi cũng có thể chứa gluten, vì vậy những người muốn theo chế độ ăn kiêng như vậy cần tìm hiểu về sản phẩm nào có chứa lúa mì và các sản phẩm phụ của nó.

+ Their diet consists of roe deer, sika deer, badgers and hares.
+ Chế độ ăn của chúng bao gồm hươu trứng, hươu sika, lửng và thỏ rừng.

+ Metabolic syndrome, longer life expectancy, and changes in diet are the most common risk factors.
+ Hội chứng chuyển hóa, tuổi thọ cao hơn và thay đổi chế độ ăn uống là những yếu tố nguy cơ phổ biến nhất.

+ In most species, the diet is mostly fruit, but riflebirds and sicklebills also prefer insects and other arthropods.
+ Ở hầu hết các loài, chế độ ăn chủ yếu là trái cây, nhưng chim súng và chim mỏ lết cũng thích côn trùng và động vật chân đốt khác.

+ Speculations about the diet and physiology of herbivorous dinosaurs.
+ Những suy đoán về chế độ ăn uống và sinh lý của khủng long ăn cỏ.

+ A 1984 study of the Sunda slow loris found its diet was 71% fruit and gums, and 29% insects and other animal prey.
+ Một nghiên cứu năm 1984 về loài cu li chậm Sunda cho thấy chế độ ăn của nó là 71% trái cây và nướu, 29% côn trùng và các con mồi động vật khác.

+ After the agricultural revolution, human diet began to rely more on plant and animal domestication in place of hunting and gathering.
+ Sau cuộc cách mạng nông nghiệp, chế độ ăn uống của con người bắt đầu dựa nhiều hơn vào việc thuần hóa động thực vật thay cho săn bắt và hái lượm.

+ The diet of the Amethystine python is mostly birds, bats, rats, possums, and other small mammals.
+ Chế độ ăn của trăn Amethystine chủ yếu là chim, dơi, chuột, thú có túi và các loài động vật có vú nhỏ khác.

+ Conrad III of Wittelsbach, Archbishop of SalzburgConrad III of Wittelsbach was appointed the Archbishop of Salzburg in Diet of Venice, after the supporters of both Pope and Emperor were deposed.
+ Conrad III của Wittelsbach, Tổng giám mục của SalzburgConrad III của Wittelsbach được bổ nhiệm làm Tổng giám mục của Salzburg ở Diet of Venice, sau khi những người ủng hộ cả Giáo hoàng và Hoàng đế đều bị phế truất.

+ Cats should not be fed a daily diet of dog food.
+ Không nên cho mèo ăn khẩu phần thức ăn hàng ngày dành cho chó.

+ The scientific name indicates the silverfish’s diet of carbohydrates such as sugar or starches.
+ Tên khoa học chỉ ra chế độ ăn uống của cá bạc là carbohydrate như đường hoặc tinh bột.

+ Some fruitarians who hold Judeo-Christian beliefs hold that fruitarianism was the original diet of humankind in the form of Adam and Eve, based on the Book of Genesis. They believe that a return to an Garden of EdenEden-like paradise will require simple living a health and diet.  Another common motivation is the desire to eliminate perceived toxicity within the body.
+ Một số người ăn trái theo niềm tin Ki-tô giáo cho rằng ăn trái là chế độ ăn ban đầu của loài người dưới hình thức A-đam và Ê-va, dựa trên Sách Sáng thế. Họ tin rằng việc trở lại một thiên đường giống như Garden of EdenEden sẽ đòi hỏi một lối sống và chế độ ăn uống đơn giản. Một động lực phổ biến khác là mong muốn loại bỏ độc tính trong cơ thể.

+ The term means the common basis of the everyday diet in a place.
+ Thuật ngữ này có nghĩa là cơ sở chung của chế độ ăn uống hàng ngày ở một nơi.

+ Human bodies, unlike many other animals, do not manufacture Vitamin C, so a human needs vitamin C in their diet regularly.
+ Cơ thể con người, không giống như nhiều động vật khác, không sản xuất Vitamin C, vì vậy con người cần vitamin C trong chế độ ăn uống thường xuyên.

+ A healthy person on a balanced western diet should be able to get all the vitamin C needed to prevent the symptoms of scurvy from their daily diet.
+ Một người khỏe mạnh theo chế độ ăn uống cân bằng phương Tây sẽ có thể nhận được tất cả lượng vitamin C cần thiết để ngăn ngừa các triệu chứng của bệnh còi từ chế độ ăn uống hàng ngày của họ.

+ In 1963, the Coca-Cola Company joined the diet soda market with Tab, which proved to be a huge success.
+ Năm 1963, Công ty Coca-Cola tham gia thị trường nước ngọt dành cho người ăn kiêng với Tab, điều này đã được chứng minh là một thành công lớn.

+ Authors and researchers recommended and changed the diet in several books and academic journals.
+ Các tác giả và nhà nghiên cứu đã khuyến nghị và thay đổi chế độ ăn trong một số cuốn sách và tạp chí học thuật.

+ Ketogenic diet supplements are being made to stimulate the process of ketosis in human body and the manufacturers also claim that these can provide results within one month.
+ Các chất bổ sung chế độ ăn kiêng ketogenic đang được sản xuất để kích thích quá trình ketosis trong cơ thể con người và các nhà sản xuất cũng tuyên bố rằng chúng có thể mang lại kết quả trong vòng một tháng.

+ The Lemon shark’s diet consists mainly of bony fish and crustaceans.
+ Chế độ ăn của cá mập Lemon chủ yếu bao gồm cá xương và động vật giáp xác.

+ There are many diet and exercises programs available to lose weight.
+ Có rất nhiều chương trình ăn kiêng và bài tập có sẵn để giảm cân.

+ Their diet was mainly fish and insects.
+ Chế độ ăn của họ chủ yếu là cá và côn trùng.

+ Inuits have added to their modern northern diet with grocery foods, which are normally very expensive in the north.
+ Inuits đã thêm vào chế độ ăn uống hiện đại của miền Bắc với các loại thực phẩm tạp hóa, thường rất đắt ở miền Bắc.

+ Malnutrition is eating a diet which does not supply enough nutrients.
+ Suy dinh dưỡng là chế độ ăn không cung cấp đủ chất dinh dưỡng.

+ They are predators, and their diet usually consists of living insects, including flyflies and aphids.
+ Chúng là động vật ăn thịt, và chế độ ăn của chúng thường bao gồm côn trùng sống, bao gồm ruồi và rệp.

+ Weight training also is important to keep muscle strong when on a diet to drop fat.
+ Tập tạ cũng rất quan trọng để giữ cho cơ bắp khỏe mạnh khi thực hiện chế độ ăn kiêng giảm mỡ.

+ Their diet should consist of around 20% fat and 80% meat.
+ Chế độ ăn của họ nên bao gồm khoảng 20% ​​chất béo và 80% thịt.

Leave a Reply