Các câu ví dụ và cách dùng từ “cathode”

Các cách sử dụng từ “cathode”:

– An electrode through which electrons flows out of the device is termed a cathode because it is negatively charged.
– Một điện cực mà các electron chảy ra khỏi thiết bị được gọi là cực âm vì nó mang điện tích âm.

– It involves taking hydrogen gas and turning it into H ions by introducing it into a container lined with molybdenum electrodes: a matchbox-sized, oval-shaped cathode and a surrounding anode, separated by 1mm and held in place by glass ceramic insulators.
– Nó bao gồm việc lấy khí hydro và biến nó thành các ion H bằng cách đưa nó vào một bình chứa có lót các điện cực molypden: một cực âm hình bầu dục, có kích thước bằng bao diêm và một cực dương xung quanh, cách nhau 1mm và được giữ cố định bằng chất cách điện bằng sứ thủy tinh.

– The anode and cathode connect the OLED to the source of electricity.
– Cực dương và cực âm kết nối OLED với nguồn điện.

– The display output device may be a cathode ray tube plasma or liquid crystal display screen.
– Thiết bị xuất màn hình có thể là màn hình plasma ống tia âm cực hoặc màn hình tinh thể lỏng.

– If the anode and cathode leads of a photodiode are joined together by a wire, when in the dark, no current will flow.
– Nếu dây dẫn cực dương và cực âm của một điốt quang được nối với nhau bằng một sợi dây thì khi ở trong bóng tối sẽ không có dòng điện chạy qua.

– In 1897, Thomson showed that cathode rays were composed of a previously unknown negatively charged particle of very small mass compared to its electric charge.
– Năm 1897, Thomson chỉ ra rằng tia âm cực được cấu tạo bởi một hạt tích điện âm chưa từng biết trước đây có khối lượng rất nhỏ so với điện tích của nó.

– The cathode ray tube or CRT was invented by Karl Ferdinand Braun.
– Ống tia âm cực hay CRT được phát minh bởi Karl Ferdinand Braun.

– After the cathode ray experiments, Sir Joseph John Thomson established that the emitted ray was formed by negative charges, because they were attracted by the positive pole.
– Sau các thí nghiệm về tia âm cực, Sir Joseph John Thomson đã xác định rằng tia phát ra được hình thành bởi các điện tích âm, bởi vì chúng bị hút bởi cực dương.

Các câu ví dụ và cách dùng từ cathode
Các câu ví dụ và cách dùng từ cathode

Các câu ví dụ cách dùng từ “cathode”:

– This is an LED or Cold Cathode Fluorescent Light.
– Đây là một đèn LED hoặc ánh sáng huỳnh quang Cathode lạnh.

– The cathode is an electrode.
– Cực âm là một điện cực.

– The cathode ray tube, used in 20th century televisions and computer monitors is also a simple accelerator for electrons.
– Ống tia âm cực, được sử dụng trong ti vi và màn hình máy tính thế kỷ 20 cũng là một máy gia tốc đơn giản cho các electron.

– Increasing the current too much can also result in a shorter lifetime of the lamp, as well as melting the metal on the cathode thus ruining the lamp.
– Việc tăng dòng điện quá nhiều cũng có thể làm cho tuổi thọ của bóng đèn ngắn hơn, cũng như làm nóng chảy kim loại trên cực âm do đó làm hỏng đèn.

– Barium is used to remove oxygen from cathode ray tubes and vacuum tubes.
– Bari được sử dụng để loại bỏ oxy từ ống tia âm cực và ống chân không.

– When turned on, the cathode heats up and sends out electrons.
– Khi được bật, catốt nóng lên và phát ra các electron.

– On the other hand, when in the light, current flows from the cathode to the anode.
– Mặt khác, khi ở trong ánh sáng, dòng điện chạy từ cực âm sang cực dương.

- This is an LED or Cold Cathode Fluorescent Light.
- Đây là một đèn LED hoặc ánh sáng huỳnh quang Cathode lạnh.

- This is an LED or Cold Cathode Fluorescent Light. - Đây là một đèn LED hoặc ánh sáng huỳnh quang Cathode lạnh.

– The cathode ray tube was invented in 1897, and used as an oscilloscope.
– Ống tia âm cực được phát minh vào năm 1897, và được sử dụng như một máy hiện sóng.

– When the cathode becomes hot, it gives out electricity particles.
– Khi catốt trở nên nóng, nó phát ra các hạt điện.

– Older TVs had a large cathode ray tube in a large wooden frame and sat on the floor like furniture.
– Những chiếc TV cũ hơn có một ống tia âm cực lớn trong một khung gỗ lớn và đặt trên sàn như đồ nội thất.

– The problem with old cathode ray tubes is that they needed a lot of space so that the rays can fire upon all areas of the screen.
– Vấn đề với các ống tia âm cực cũ là chúng cần nhiều không gian để các tia có thể bắn vào tất cả các khu vực của màn hình.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “cathode”:

– If the voltage applied is large enough, the ions of the inert gas gather enough energy to remove some of the metal atoms of interest from the surface of the cathode by striking the surface.
– Nếu điện áp đặt vào đủ lớn, các ion của khí trơ sẽ tập hợp đủ năng lượng để loại bỏ một số nguyên tử kim loại quan tâm khỏi bề mặt của catốt bằng cách đập vào bề mặt.

– In color cathode ray tube televisions some of the pixels are dots gadolinium compounds.
– Trong ti vi ống tia âm cực màu, một số điểm ảnh là các hợp chất gadolinium chấm.

– Each cell has an anode, cathode and electrolyte.
– Mỗi tế bào có cực dương, cực âm và bình điện phân.

– When the electrons from the cathode ray tube hit the pixels and transfer energy to the gadolinium compounds they give out light as energy.
– Khi các điện tử từ ống tia âm cực va chạm vào các điểm ảnh và truyền năng lượng cho các hợp chất gadolinium, chúng sẽ phát ra ánh sáng dưới dạng năng lượng.

– The cathode is inside a glass tube.
– Cực âm ở bên trong ống thủy tinh.

– While most electrons are found in atoms, others move independently in matter, or together as cathode rays in a vacuum.
– Trong khi hầu hết các electron được tìm thấy trong nguyên tử, những electron khác chuyển động độc lập trong vật chất, hoặc cùng nhau dưới dạng các tia âm cực trong chân không.

– By measuring the number of electrons which bounced back, the video camera tube is able to tell how bright each part of the image is, and create a signal suitable for display on a cathode ray tube.
– Bằng cách đo số lượng các electron bị dội ngược trở lại, ống máy quay video có thể cho biết độ sáng của từng phần của hình ảnh và tạo ra một tín hiệu phù hợp để hiển thị trên ống tia âm cực.

– When voltage goes between the gate and the cathode the lower transistor will turn on.
– Khi điện áp đi giữa cổng và cực âm, bóng bán dẫn thấp hơn sẽ bật.

– That is because television screens were cathode ray tubes.
– Đó là bởi vì màn hình tivi là ống tia âm cực.

– An HCL takes advantage of the hollow cathode effect, which causes conduction at a lower voltage and with more current than a cold cathode lamp that does not have a hollow cathode.
– Một HCL tận dụng hiệu ứng catốt rỗng, gây ra hiện tượng dẫn điện ở hiệu điện thế thấp hơn và cường độ dòng điện lớn hơn đèn có catốt lạnh không có catốt rỗng.

– In other words, a cathode is a positive electrode on a battery and a negative electrode on an electrolytic cell.
– Nói cách khác, cực âm là điện cực dương trên pin và điện cực âm trên tế bào điện phân.

– Industrially the process is made up of a square cathode with equal sized anodes on each side so that the metal can be plated evenly on both sides of the cathode.
– Trong công nghiệp, quá trình này được tạo thành từ một cực âm hình vuông với các cực dương có kích thước bằng nhau ở mỗi bên để kim loại có thể được mạ đồng đều trên cả hai mặt của cực âm.

– Lenard began the study of cathode rays in 1888.
– Lenard bắt đầu nghiên cứu tia âm cực vào năm 1888.

– They are used in the screens of older style cathode ray tube televisions to make visible light from an electron beam.
– Chúng được sử dụng trong màn hình của ti vi ống tia âm cực kiểu cũ để tạo ra ánh sáng có thể nhìn thấy từ chùm điện tử.

– Thomson’s work, and this showed that cathode rays were streams of negatively charged energetic particles.
– Công trình của Thomson, và điều này cho thấy tia âm cực là dòng các hạt năng lượng mang điện tích âm.

– The material of the window is specifically selected in order to get the best transmission of spectral lines for the cathode element.
– Vật liệu của cửa sổ được lựa chọn cụ thể để có được sự truyền các vạch quang phổ tốt nhất cho nguyên tố catốt.

– Lenard saw that the absorption of cathode rays was proportional to the density of the material they passed through.
– Lenard thấy rằng sự hấp thụ của các tia âm cực tỷ lệ với mật độ vật chất mà chúng đi qua.

- If the voltage applied is large enough, the ions of the inert gas gather enough energy to remove some of the metal atoms of interest from the surface of the cathode by striking the surface.
- Nếu điện áp đặt vào đủ lớn, các ion của khí trơ sẽ tập hợp đủ năng lượng để loại bỏ một số nguyên tử kim loại quan tâm khỏi bề mặt của catốt bằng cách đập vào bề mặt.

- If the voltage applied is large enough, the ions of the inert gas gather enough energy to remove some of the metal atoms of interest from the surface of the cathode by striking the surface. - Nếu điện áp đặt vào đủ lớn, các ion của khí trơ sẽ tập hợp đủ năng lượng để loại bỏ một số nguyên tử kim loại quan tâm khỏi bề mặt của catốt bằng cách đập vào bề mặt.

– A cathode ray tube has an electron gun.
– Một ống tia âm cực có một súng điện tử.

– The cathode in the cell is an mercury.
– Cực âm trong tế bào là một thủy ngân.

– The cathode reacts with the electrolyte and takes electrons.
– Cực âm phản ứng với chất điện phân và nhận electron.

– It is also used in cathode ray tubes.
– Nó cũng được sử dụng trong ống tia âm cực.

– He discovered that the energy of the electrons from a cathode depends on the wavelength, not the intensity of the light.
– Ông phát hiện ra rằng năng lượng của các electron từ catốt phụ thuộc vào bước sóng, không phải cường độ ánh sáng.

– When the noble gases are used in cold cathode tubes to produce light, each of them has a different colour.
– Khi sử dụng các khí quý trong ống catốt lạnh để tạo ra ánh sáng, mỗi khí có một màu khác nhau.

– Federal Standard 1037C defines “soft copy” as “a nonpermanent display image, for example, a cathode ray tube display. as defined in Federal Standard 1037C.
– Tiêu chuẩn Liên bang 1037C định nghĩa “bản mềm” là “hình ảnh hiển thị không thường xuyên, ví dụ: màn hình ống tia âm cực. như được định nghĩa trong Tiêu chuẩn Liên bang 1037C.

– He won the Nobel Prize for Physics in 1905 for his work on cathode rays.
– Ông đã đoạt giải Nobel Vật lý năm 1905 cho công trình nghiên cứu về tia âm cực.

– Television receivers continued using the cathode ray tube until the mid-2000s.
– Máy thu hình tiếp tục sử dụng ống tia âm cực cho đến giữa những năm 2000.

– The cathode is heated, as in a light bulb, so it will emit electrons.
– Cực âm bị đốt nóng, giống như trong bóng đèn, vì vậy nó sẽ phát ra các electron.

– A cathode is a negative electrode on a battery and a nagative electrode on an electrolytic cell.
– Cực âm là điện cực âm trên pin và điện cực âm trên tế bào điện phân.

– A thin sheet of pure copper is put on the cathode and a thick sheet of impure copper is put on the anode.
– Người ta đặt một tấm đồng nguyên chất mỏng lên catốt và một tấm đồng dày lẫn tạp chất đặt lên anôt.

– Televisions with plasma display panel are much thinner than cathode ray tubes and are usually higher definition.
– Ti vi có bảng hiển thị plasma mỏng hơn nhiều so với ống tia âm cực và thường có độ nét cao hơn.

– The cathode is made from a pool of liquid mercury.
– Cực âm được tạo ra từ một vũng thủy ngân lỏng.

Leave a Reply