“eight” cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “eight”:

– It peaked at number-one in eight Arab music charts.
– Nó đạt vị trí số một trong tám bảng xếp hạng âm nhạc Ả Rập.

– Trains on lines 2, 6, 7 and 9 have eight cars, on lines 3, 8, 10 seven cars and on lines 4, 5 and 11 six cars.
– Các chuyến tàu trên các tuyến số 2, 6, 7 và 9 có tám toa, trên các tuyến 3, 8, 10 bảy toa và trên các tuyến 4, 5 và 11 sáu toa.

– In fact, there are a total of eight extinct orders of the Hexacorallia, which shows it has always been an important group of marine organisms.
– Trên thực tế, có tổng cộng tám bộ Hexacorallia đã tuyệt chủng, điều này cho thấy nó luôn là một nhóm sinh vật biển quan trọng.

– However, the Big Eight merged in 1996 with several schools from the collapsing Southwest Conference to form today’s Big 12 Conference, which does not claim any of the Big Eight‘s history.
– Tuy nhiên, Big Eight đã hợp nhất vào năm 1996 với một số trường học từ Hội nghị Tây Nam đang sụp đổ để tạo thành Hội nghị Big 12 ngày nay, không khẳng định bất kỳ lịch sử nào của Big Eight.

– Only eight tropical storms formed, and four hurricanes.
– Chỉ có tám cơn bão nhiệt đới hình thành, và bốn cơn cuồng phong.

– After suffering failing health for some years, Mary Tudor died on 25 June, 1533 at the age of thirty eight at Westhorpe Hall, Westhorpe, Suffolk, possibly of cancer.
– Sau khi sức khỏe suy yếu trong một vài năm, Mary Tudor qua đời vào ngày 25 tháng 6 năm 1533 ở tuổi 38 tại Westhorpe Hall, Westhorpe, Suffolk, có thể vì bệnh ung thư.

eight cách sử dụng trong câu và ví dụ
eight cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “eight”:

- The accident caused one death, and eight others were injured.
- Vụ tai nạn khiến một người tử vong, 8 người khác bị thương.

- They were sometimes used in war, with many famous sieges like the siege of Kenilworth in 1266 which lasted for six months, or Stirling Castle which was besieged eight times. - Đôi khi chúng được sử dụng trong chiến tranh, với nhiều cuộc vây hãm nổi tiếng như cuộc vây hãm Kenilworth năm 1266 kéo dài trong sáu tháng, hay Lâu đài Stirling bị bao vây tám lần.
- They were sometimes used in war, with many famous sieges like the siege of Kenilworth in 1266 which lasted for six months, or Stirling Castle which was besieged eight times. - Đôi khi chúng được sử dụng trong chiến tranh, với nhiều cuộc vây hãm nổi tiếng như cuộc vây hãm Kenilworth năm 1266 kéo dài trong sáu tháng, hay Lâu đài Stirling bị bao vây tám lần.

– The accident caused one death, and eight others were injured.
– Vụ tai nạn khiến một người tử vong, 8 người khác bị thương.

– They were sometimes used in war, with many famous sieges like the siege of Kenilworth in 1266 which lasted for six months, or Stirling Castle which was besieged eight times.
– Đôi khi chúng được sử dụng trong chiến tranh, với nhiều cuộc vây hãm nổi tiếng như cuộc vây hãm Kenilworth năm 1266 kéo dài trong sáu tháng, hay Lâu đài Stirling bị bao vây tám lần.

– It ran there for eight weeks before transferring to the Lyric Theatre, West End.
– Nó chạy ở đó trong tám tuần trước khi chuyển đến Nhà hát Lyric, West End.

– She also discovered eight comets in 17861795.
– Cô cũng phát hiện ra tám sao chổi vào năm 17861795.

– Prem Rawat took over at the age of eight when his father died.
– Prem Rawat tiếp quản ở tuổi tám khi cha anh qua đời.

– Dancers who take the eight year course may join ballet companies all over the world.
– Các vũ công tham gia khóa học 8 năm có thể tham gia các vũ đoàn múa ba lê trên toàn thế giới.

– It was nominated for eight Academy Awards at the 52nd Academy Awards, including Academy Award for Best PictureBest Picture, Best Director, and Best Supporting Actor for Robert Duvall.
– Nó đã được đề cử cho tám Giải Oscar tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 52, bao gồm Giải Oscar cho Phim hay nhất, Đạo diễn xuất sắc nhất và Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Robert Duvall.

– It is similar to the violin, but it has eight or nine strings and the wood is thinner.
– Nó tương tự như violin, nhưng nó có tám hoặc chín dây và gỗ mỏng hơn.

– In May 1930, Boeing Air Transport hired eight female flight attendants.
– Vào tháng 5 năm 1930, Boeing Air Transport đã thuê tám nữ tiếp viên hàng không.

– The setting, some creatures, and eight portmanteau words are taken from Carroll’s earlier poem “Jabberwocky” in his children’s novel “Through the Looking-Glass”.
– Bối cảnh, một số sinh vật và tám từ ghép được lấy từ bài thơ trước đó của Carroll “Jabberwocky” trong cuốn tiểu thuyết dành cho trẻ em của ông “Through the Looking-Glass”.

– By August 2, conditions had become more favorable and Tropical Depression Eight formed about 350miles southwest of Bermuda.
– Đến ngày 2 tháng 8, các điều kiện đã trở nên thuận lợi hơn và Áp thấp nhiệt đới số 8 đã hình thành cách Bermuda khoảng 350m về phía tây nam.

– Begun in 1965, it joined together the eight National Trusts in each Australian state and territory.
– Bắt đầu vào năm 1965, nó đã tham gia cùng với tám Quỹ tín thác Quốc gia ở mỗi tiểu bang và vùng lãnh thổ của Úc.

– His eight Single singles that entered the Top 40 charts in the UK during the 1980s were “Dancing Girls”, “Human Racing”, “The Riddle”, “Wide Boy”, “Don Quixote” and “When a Heart Beats”.
– Tám đĩa đơn của anh lọt vào Top 40 bảng xếp hạng ở Anh trong những năm 1980 là “Dancing Girls”, “Human Racing”, “The Riddle”, “Wide Boy”, “Don Quixote” và “When a Heart Beats”.

– The bowerbirds have an Austro-Papuan Range distribution, with ten species endemic in New Guinea, eight endemic to Australia and two found in both large islands.
– Bowerbirds có phân bố ở Dãy Austro-Papuan, với mười loài đặc hữu ở New Guinea, tám loài đặc hữu ở Australia và hai loài được tìm thấy ở cả hai hòn đảo lớn.

– The eight year old Costa Cruises vessel was on the first leg of a cruise around the Mediterranean Sea when she deviated from her planned route at the Isola del Giglio, sailed closer to the island, and struck a rock formation on the sea floor.
– Con tàu Costa Cruises tám năm tuổi đang ở chặng đầu tiên của hành trình vòng quanh Biển Địa Trung Hải khi nó đi chệch khỏi lộ trình dự kiến ​​của mình tại Isola del Giglio, đi đến gần hòn đảo và va phải một khối đá dưới đáy biển.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “eight”:

- This list has her 93 Single singles, two EPs and eight duets she had made in her music career.
- Danh sách này có 93 đĩa đơn, hai EP và tám bản song ca mà cô đã thực hiện trong sự nghiệp âm nhạc của mình.

- This list has her 93 Single singles, two EPs and eight duets she had made in her music career. - Danh sách này có 93 đĩa đơn, hai EP và tám bản song ca mà cô đã thực hiện trong sự nghiệp âm nhạc của mình.

– This list has her 93 Single singles, two EPs and eight duets she had made in her music career.
– Danh sách này có 93 đĩa đơn, hai EP và tám bản song ca mà cô đã thực hiện trong sự nghiệp âm nhạc của mình.

– Signs of illness can appear after an incubation period of one to eight days, but often develop within three days.
– Các dấu hiệu của bệnh có thể xuất hiện sau thời gian ủ bệnh từ một đến tám ngày, nhưng thường phát triển trong vòng ba ngày.

– Ten years, later, eight years after the events of “BioShock”, Subject Delta mysteriously comes back to life.
– Mười năm, sau đó, tám năm sau sự kiện của “BioShock”, Chủ thể Delta sống lại một cách bí ẩn.

– ZF contains eight axioms.
– ZF chứa tám tiên đề.

– According to current FIFA practice, no more than one city may use two stadiums, and the number of host cities is limited between eight and ten.
– Theo thông lệ hiện tại của FIFA, không quá một thành phố có thể sử dụng hai sân vận động và số lượng thành phố đăng cai được giới hạn trong khoảng từ tám đến mười.

– In addition, there were four other hurricanes and eight tropical storms.
– Ngoài ra, còn có 4 cơn bão khác và 8 cơn bão nhiệt đới.

– She won another eight times in 1979.
– Cô đã giành được 8 lần nữa vào năm 1979.

– Mario must chase Bowser though eight worlds in the Mushroom Kingdom to rescue her, with the help of his brother, Luigi.
– Mario phải đuổi theo Bowser qua tám thế giới trong Vương quốc Nấm để giải cứu cô ấy, với sự giúp đỡ của anh trai mình, Luigi.

– The government lasted only eight months and caused a “disorganized army”.
– Chính phủ chỉ tồn tại tám tháng và gây ra một “đội quân vô tổ chức”.

– The formula is only true if the eight numbers we started with are the whole group.
– Công thức chỉ đúng nếu tám số chúng ta bắt đầu là cả nhóm.

– Leigh Verstraete is a former professional ice hockey player who played eight games in the National Hockey League.
– Leigh Verstraete là một cựu vận động viên khúc côn cầu trên băng chuyên nghiệp, người đã chơi tám trận trong Giải khúc côn cầu quốc gia.

– It features eight songs performed live at the Paramount Theatre Paramount Theatre in Seattle, Washington on March 5, 1992 and March 6, 1992 during the “Badmotorfinger” tour.
– Nó có tám bài hát được biểu diễn trực tiếp tại Nhà hát Paramount Nhà hát Paramount ở Seattle, Washington vào ngày 5 tháng 3 năm 1992 và ngày 6 tháng 3 năm 1992 trong chuyến lưu diễn “Badmotorfinger”.

– Derby started well, but then lost seven of their last eight matches and were relegated again after six seasons in a row in the Premiership.
– Derby khởi đầu tốt, nhưng sau đó thua bảy trong tám trận gần nhất và lại xuống hạng sau sáu mùa giải liên tiếp tại Ngoại hạng Anh.

– The length of time that Chauvin was believed to have had his knee on Floyd’s neck, eight minutes forty-six seconds, was used as a “moment of silence” to honor Floyd.
– Khoảng thời gian mà Chauvin được cho là đã gối đầu lên cổ Floyd, tám phút 46 giây, được dùng làm “khoảnh khắc im lặng” để tôn vinh Floyd.

– Their second single “Down with the Trumpets” reached number eight in the UK Singles Chart.
– Đĩa đơn thứ hai của họ “Down with the Trumpets” đạt vị trí thứ tám trong Bảng xếp hạng đĩa đơn của Vương quốc Anh.

– A figure eight cannot be stretched into a circle without tearing.
– Hình số tám không thể kéo dài thành hình tròn mà không bị rách.

– Hardwicke played this role for eight years, from 1986 to 1994.
– Hardwicke đã đóng vai này trong 8 năm, từ 1986 đến 1994.

– The tadpoles hatch after eight to ten days.
– Nòng nọc nở sau tám đến mười ngày.

– Another eight were added to the semicircle near the Walk’s end.
– Tám chiếc khác được thêm vào hình bán nguyệt gần cuối Đường đi bộ.

– Octene contains eight carbon atoms and sixteen hydrogen atoms in each molecule.
– Octene chứa tám nguyên tử carbon và mười sáu nguyên tử hydro trong mỗi phân tử.

– They stayed in the United States for eight years.
– Họ ở lại Hoa Kỳ trong tám năm.

– The flyweight division was the last of boxing’s eight traditional weight classes.
– Hạng cân bay là hạng cuối cùng trong tám hạng cân truyền thống của quyền anh.

– The thistle, crowned with the Scottish crown, is the symbol of seven of the eight Scottish Police Forces.
– Cây kế, được đội vương miện Scotland, là biểu tượng của bảy trong tám Lực lượng Cảnh sát Scotland.

– He was the character Jimmy Brooks for eight seasons on the television show “Degrassi: The Next Generation”.
– Anh là nhân vật Jimmy Brooks trong tám mùa trên chương trình truyền hình “Degrassi: The Next Generation”.

– For a smooth and sound administration, the kingdom was divided into eight leikais.
– Để có một nền hành chính suôn sẻ và lành mạnh, vương quốc được chia thành tám leikais.

– Genetic studies indicate that the genus “Felis” first evolved around eight to ten million years ago, probably in the Mediterranean region.
– Các nghiên cứu về gen chỉ ra rằng chi “Felis” lần đầu tiên tiến hóa vào khoảng 8 đến 10 triệu năm trước, có thể là ở khu vực Địa Trung Hải.

– Its magazines hold eight bullets.
– Các tạp chí của nó chứa được tám viên đạn.

– There are nine subspecies of leopards recognized today, one in Africa and eight in Asia.
– Ngày nay, có chín phân loài báo hoa mai được công nhận, một ở châu Phi và tám loài ở châu Á.

– The war was fought for eight years and millions of Chinese people were killed.
– Cuộc chiến đã diễn ra trong tám năm và hàng triệu người Trung Quốc đã thiệt mạng.

– Numbers seven and eight on the list are of a different kind from the first six, and are generally not considered by the other authors.
– Các số bảy và tám trong danh sách thuộc loại khác với số sáu đầu tiên, và thường không được các tác giả khác xem xét.

Leave a Reply