“affair” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “affair”:

+ Terrell is a woman that Jackson had an affair with for 25 years.
+ Terrell là người phụ nữ mà Jackson đã ngoại tình suốt 25 năm.

+ The opera is about an adulterous love affair between the wife of a traveling actor and a village man that ends in the murders of both.
+ Vở opera kể về mối tình ngoại tình giữa vợ của một diễn viên du lịch và một người đàn ông trong làng, kết cục là cả hai bị sát hại.

+ In March 2010, it was revealed Neo had an affair with model Wendy Chong.
+ Vào tháng 3 năm 2010, Neo đã ngoại tình với người mẫu Wendy Chong.

+ The Affair of the Diamond Necklace was an incident from 1784 through 1785 at the court of King Louis XVI of France involving his wife, Queen Marie Antoinette.
+ Vụ việc Chiếc vòng cổ kim cương là một sự việc xảy ra từ năm 1784 đến năm 1785 tại triều đình của Vua Louis XVI của Pháp liên quan đến vợ ông, Hoàng hậu Marie Antoinette.

+ When the queen discovers her husband’s passion for a servant girl, she becomes very angry and orders that this girl is sent to prison; but it turns out that the girl is a princess, therefore the affair is accepted in the end.
+ Khi hoàng hậu phát hiện ra chồng mình say mê một cô gái hầu cận, bà trở nên rất tức giận và ra lệnh tống cổ cô gái này vào tù; nhưng hóa ra cô gái là công chúa, nên cuối cùng cuộc tình cũng được chấp nhận.

affair các ví dụ và câu điển hình
affair các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “affair”:

+ Several of her children were thought to be illegitimate as, for a majority of her marriage she was having an affair with the Prince of Conti.
+ Một số người con của bà được cho là không hợp pháp vì trong phần lớn cuộc hôn nhân của bà, bà đã ngoại tình với Hoàng tử Conti.

+ Hera discovered that her husband, Zeus had an affair with a mortal women named Alcmene and she became extremely jealous at the mortal woman.
+ Hera phát hiện ra rằng chồng mình, Zeus có quan hệ tình cảm với một người phụ nữ phàm trần tên là Alcmene và cô ấy trở nên vô cùng ghen tị với người phụ nữ phàm trần.

+ Clinton did not admit his affair until the annual White House prayer on September 11, 1998, in the presence of several ministers, priests and his wife, Hillary Clinton, in his “I have sinned” speech.
+ Clinton đã không thừa nhận việc ngoại tình của mình cho đến khi diễn ra buổi cầu nguyện thường niên ở Nhà Trắng vào ngày 11 tháng 9 năm 1998, trước sự chứng kiến ​​của một số bộ trưởng, linh mục và vợ của ông, Hillary Clinton, trong bài phát biểu “Tôi đã phạm tội”.

+ Off-screen, at this time, Dumas had been involved with Matt Hardy romantically, but began an affair with Adam Copeland.
+ Ngoài màn ảnh, tại thời điểm này, Dumas có quan hệ tình cảm với Matt Hardy, nhưng lại bắt đầu ngoại tình với Adam Copeland.

+ She later had an affair with the Count of Melfort after the birth of her son.
+ Sau đó cô có quan hệ tình cảm với Bá tước Melfort sau khi sinh con trai của cô.

+ Many believe that Cayce had an affair with Ms.
+ Nhiều người tin rằng Cayce đã ngoại tình với Ms.

+ He has an affair with the title character, Annie Hall and the two embark on a romance.
+ Anh ta có quan hệ tình cảm với nhân vật chính, Annie Hall và cả hai bắt đầu một mối tình lãng mạn.

+ The Cranberry Blossom Festival takes place in July and the Grand Affair Arts Festival in September of each year.
+ Lễ hội Cranberry Blossom diễn ra vào tháng 7 và Liên hoan nghệ thuật Grand Affair vào tháng 9 hàng năm.

+ The whole affair is often called: the war between the Piccinnists and the Gluckists.
+ Toàn bộ cuộc tình thường được gọi là: cuộc chiến giữa những người theo chủ nghĩa Piccinnist và những người theo chủ nghĩa Gluckists.

+ Several of her children were thought to be illegitimate as, for a majority of her marriage she was having an affair with the Prince of Conti.
+ Một số người con của bà được cho là không hợp pháp vì trong phần lớn cuộc hôn nhân của bà, bà đã ngoại tình với Hoàng tử Conti.

+ Hera discovered that her husband, Zeus had an affair with a mortal women named Alcmene and she became extremely jealous at the mortal woman. + Hera phát hiện ra rằng chồng mình, Zeus có quan hệ tình cảm với một người phụ nữ phàm trần tên là Alcmene và cô ấy trở nên vô cùng ghen tị với người phụ nữ phàm trần.
+ Hera discovered that her husband, Zeus had an affair with a mortal women named Alcmene and she became extremely jealous at the mortal woman. + Hera phát hiện ra rằng chồng mình, Zeus có quan hệ tình cảm với một người phụ nữ phàm trần tên là Alcmene và cô ấy trở nên vô cùng ghen tị với người phụ nữ phàm trần.

+ He has a brief affair with a woman in the bathroom.
+ Anh ta có một cuộc tình ngắn ngủi với một người phụ nữ trong phòng tắm.

+ They also found out, that Eustache seems to have been involved in what became known as Affair of the Poisons.
+ Họ cũng phát hiện ra rằng Eustache dường như đã tham gia vào cái được gọi là Mối tình đầu độc.

+ The Dreyfus Affair was one of the biggest scandals in the history of France.
+ Vụ Dreyfus là một trong những vụ bê bối lớn nhất trong lịch sử nước Pháp.

+ It was called the “dirty war” during the Henri Martin Affair in 1950.
+ Nó được gọi là “cuộc chiến bẩn thỉu” trong Hội nghị Henri Martin năm 1950.

+ The affair was part of the reason Hardy was fired in 2005, but he was rehired later in the year.
+ Vụ ngoại tình này là một phần lý do khiến Hardy bị sa thải vào năm 2005, nhưng sau đó ông đã được tái tuyển dụng vào năm đó.

+ The speech was hand-written by Clinton himself and was delivered on the day of publication of the first report by Independent Counsel Ken Starr, which threatened to impeach President Clinton in the grounds of perjury and his sexual affair with former White House intern, Monica Lewinsky.
+ Bài phát biểu do chính Clinton viết tay và được Luật sư Độc lập Ken Starr đưa ra vào ngày công bố báo cáo đầu tiên, người đe dọa sẽ luận tội Tổng thống Clinton với lý do khai man và quan hệ tình dục của ông với cựu thực tập sinh Nhà Trắng, Monica Lewinsky .

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “affair”:

+ His reputation was damaged slightly in 1992, when it was revealed that he had a five-month Infidelityextra-marital affair with his exposed this in great detail.
+ Danh tiếng của anh ta bị tổn hại nhẹ vào năm 1992, khi người ta tiết lộ rằng anh ta có một cuộc hôn nhân không chung thủy kéo dài 5 tháng với việc anh ta bị phanh phui rất chi tiết.

+ Kokoschka had an affair with Alma Mahler.
+ Kokoschka đã ngoại tình với Alma Mahler.

+ In the movie series he is the evil ghost of an African AmericansAfrican-American man who was brutally lynched for a forbidden interracial love affair in the 19th century, and will haunt and kill anyone who calls the name of Candyman before a mirror five times in a row.
+ Trong bộ phim, anh ta là hồn ma độc ác của một người Mỹ gốc Phi, một người đàn ông Mỹ gốc Mỹ đã bị giam giữ một cách tàn nhẫn vì một mối tình giữa các chủng tộc bị cấm đoán vào thế kỷ 19, và sẽ ám ảnh và giết chết bất cứ ai gọi tên Candyman trước gương năm lần trong một hàng.

+ However, the affair ended there.
+ Tuy nhiên, cuộc tình đã kết thúc ở đó.

+ She had a love affair with the king of Bohemia.
+ Cô có một mối tình với vua của Bohemia.

+ Rogers was rumored to be bisexual and had an affair with Gene Raymond who was married to Jeanette MacDonald.
+ Rogers bị đồn là lưỡng tính và có quan hệ tình cảm với Gene Raymond, người đã kết hôn với Jeanette MacDonald.

+ She had an affair with a Nazi officer, and was accused of being a collaborator.
+ Cô ngoại tình với một sĩ quan Đức Quốc xã, và bị buộc tội là cộng tác viên.

+ Their affair was regarded as sin.
+ Cuộc tình của họ bị coi là tội lỗi.

+ After this, Dan confesses to the affair and of Alex’s pregnancy.
+ Sau đó, Dan thú nhận chuyện ngoại tình và việc Alex mang thai.

+ It is about an United StatesAmerican who gets involved in an affair with another American in pre-World War II Paris.
+ Phim kể về một người Mỹ gốc Hoa có quan hệ tình cảm với một người Mỹ khác ở Paris trước Thế chiến thứ hai.

+ Throughout her career, she was known for an affair rumor between her and German Chancellor Willy Brandt.
+ Trong suốt sự nghiệp của mình, cô được biết đến với tin đồn ngoại tình giữa cô và Thủ tướng Đức Willy Brandt.

+ The affair was revealed by satiric newspaper “Le Canard Enchaîné” on October 10, 1979, towards the end of Giscard’s presidency.
+ Cuộc tình được tiết lộ bởi tờ báo châm biếm “Le Canard Enchaîné” vào ngày 10 tháng 10 năm 1979, vào cuối nhiệm kỳ tổng thống của Giscard.

+ He was having an affair and divorcing his wife at the time.
+ Anh ta đang ngoại tình và ly hôn với vợ vào thời điểm đó.

+ The man she had an affair with.
+ Người đàn ông mà cô ấy đã ngoại tình.

+ The Scott Affair ruined Thorpe, who resigned as leader of the Liberal Party, and was defeated at the next general election in 1979.
+ Vụ án Scott đã hủy hoại Thorpe, người đã từ chức lãnh đạo Đảng Tự do, và bị đánh bại tại cuộc tổng tuyển cử tiếp theo vào năm 1979.

+ He thinks she is having an affair but he is mistaken.
+ Anh cho rằng cô ngoại tình nhưng anh đã nhầm.

+ His reputation was damaged slightly in 1992, when it was revealed that he had a five-month Infidelityextra-marital affair with his exposed this in great detail.
+ Danh tiếng của anh ta bị tổn hại nhẹ vào năm 1992, khi người ta tiết lộ rằng anh ta có một cuộc hôn nhân không chung thủy kéo dài 5 tháng với việc anh ta bị phanh phui rất chi tiết.

+ Kokoschka had an affair with Alma Mahler. + Kokoschka đã ngoại tình với Alma Mahler.
+ Kokoschka had an affair with Alma Mahler. + Kokoschka đã ngoại tình với Alma Mahler.

+ Just as Fiesco and Gabriele are about to leave, Paolo asks Gabriele whether he knows Amelia is here in the palace having an affair with Simon.
+ Ngay khi Fiesco và Gabriele chuẩn bị rời đi, Paolo hỏi Gabriele rằng liệu anh có biết Amelia đang ở đây trong cung điện có quan hệ tình cảm với Simon hay không.

+ Both women later find out that he is also having an affair with a younger woman.
+ Cả hai người phụ nữ sau đó phát hiện ra rằng anh ta cũng đang ngoại tình với một phụ nữ trẻ hơn.

+ To make the matter even more complicated, Soichiro starts to have an affair with his past girlfriend.
+ Để làm cho vấn đề trở nên phức tạp hơn, Soichiro bắt đầu ngoại tình với bạn gái trong quá khứ của mình.

+ It is about a young woman who tries to commit suicide when an affair ends.
+ Phim kể về một phụ nữ trẻ cố gắng tự tử khi cuộc tình kết thúc.

+ The damage from his affair caused many people to lose respect for him, and he became less powerful.
+ Những tổn thương từ cuộc tình của anh khiến nhiều người mất đi sự tôn trọng đối với anh, và anh trở nên kém quyền lực hơn.

+ The Catalina affair was a military confrontation and diplomatic crisis in June 1952 between the Soviet UnionUSSR and Sweden.
+ Vụ Catalina là một cuộc đối đầu quân sự và khủng hoảng ngoại giao vào tháng 6 năm 1952 giữa Liên Xô USSR và Thụy Điển.

+ She had an affair with a military officer.
+ Cô ngoại tình với một sĩ quan quân đội.

+ She thought this would make Earl end the affair with Blaze.
+ Cô nghĩ rằng điều này sẽ khiến Earl chấm dứt mối tình với Blaze.

+ Octavia, Nero’s wife, is very sad that her husband is having an affair with someone else and hopes that the gods will punish him.
+ Octavia, vợ của Nero, rất buồn khi chồng mình ngoại tình với người khác và hy vọng rằng các vị thần sẽ trừng phạt anh ta.

+ Dennis Quaid plays her husband Eddie, who is having an affair with another woman.
+ Dennis Quaid vào vai Eddie, chồng của cô, người đang ngoại tình với một người phụ nữ khác.

+ He had an unhappy love affair with one of the singers.
+ Anh có một mối tình không hạnh phúc với một trong những ca sĩ.

+ She had an affair with Fidel Castro in 1959 and in January 1960 was involved in an assassination attempt by the CIA on Castro’s life.
+ Bà có quan hệ tình cảm với Fidel Castro vào năm 1959 và vào tháng 1 năm 1960, bà đã tham gia vào một vụ ám sát bởi CIA nhằm vào cuộc đời của Castro.

+ Wesley Snipes plays Flipper, a married African American architect who has an affair with Italian American Angie, played by Annabella Sciorra.
+ Wesley Snipes đóng vai Flipper, một kiến ​​trúc sư người Mỹ gốc Phi đã kết hôn có quan hệ tình cảm với Angie người Mỹ gốc Ý, do Annabella Sciorra thủ vai.

+ Meanwhile Cosima was having a love affair with Richard Wagner.
+ Trong khi đó Cosima đang có một mối tình với Richard Wagner.

Leave a Reply