“seer” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “seer”:

+ In the United States, in everyday usage the SEER is the more common measure of energy efficiency for cooling devices, as well as for heat pumps when in their heating mode.
+ Ở Hoa Kỳ, trong việc sử dụng hàng ngày, SEER là thước đo phổ biến hơn về hiệu quả năng lượng cho các thiết bị làm mát, cũng như cho các máy bơm nhiệt khi ở chế độ sưởi ấm của chúng.

+ His first guru was Gaudapada, who lived as a seer on the banks of river Narmada.
+ Vị đạo sư đầu tiên của ông là Gaudapada, người sống như một tiên kiến ​​trên bờ sông Narmada.

+ In summer, people generally use “Towelket” like a big towel or Seer quilt which are cooler.
+ Vào mùa hè, mọi người thường sử dụng “Khăn tắm” như một chiếc khăn lớn hoặc chăn Seer sẽ mát hơn.

+ The other Seer is known as “Seer Sharqi”, which means “Eastern Seer“.
+ Seer còn lại được gọi là “Seer Sharqi”, có nghĩa là “Seer phương Đông”.

+ She had a child called Mopsus, who also became a famous seer and later joined the Argonauts.
+ Cô có một đứa con tên là Mopsus, người cũng trở thành một nhà tiên kiến ​​nổi tiếng và sau đó gia nhập Argonauts.

seer câu ví dụ về cách dùng
seer câu ví dụ về cách dùng

Leave a Reply