Cách dùng từ “aero”

Các cách sử dụng từ “aero”:

+ These were taken to Toulouse Blagnac International AirportToulouse-Blagnac by some Aero Spacelines Super Guppy aircraft so that the parts could all be put together to make the plane.
+ Những thứ này đã được một số máy bay Aero Spacelines Super Guppy đưa đến Sân bay Quốc tế Toulouse Blagnac để các bộ phận có thể ghép lại với nhau để tạo thành chiếc máy bay.

+ The A319, A320 and A321 have engines made by two different companies; International Aero Engines supply the V2500 and CFM International provide the CFM56.
+ A319, A320 và A321 có động cơ do hai công ty khác nhau chế tạo; International Aero Engines cung cấp V2500 và CFM International cung cấp CFM56.

+ After that, he became a pilot on the 20th Aero Squadron.
+ Sau đó, anh trở thành phi công trên Phi đội 20.

+ It was powered by a liquid-cooled, inverted-V12 aero engine.
+ Nó được trang bị động cơ hàng không V12 ngược, làm mát bằng chất lỏng.

+ On June 16, 2015, NASCAR announced a new aero package would be used for the 2015 race.
+ Vào ngày 16 tháng 6 năm 2015, NASCAR thông báo một gói hàng không mới sẽ được sử dụng cho cuộc đua năm 2015.

+ The glass user interface, Aero, has been improved with features such as Aero Shake, Aero Snap, and Aero Peek.
+ Giao diện người dùng bằng kính, Aero, đã được cải tiến với các tính năng như Aero Shake, Aero Snap và Aero Peek.

Cách dùng từ aero
Cách dùng từ aero

Leave a Reply