“starch” ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các cách sử dụng từ “starch”:

+ He is the Daniel and Amy Starch Research Professor of Psychology, Emeritus at Harvard University, and co-faculty at the New England Complex Systems Institute.
+ Ông là Giáo sư Tâm lý Nghiên cứu Tinh bột Daniel và Amy, Danh dự tại Đại học Harvard, và đồng giảng viên tại Viện Hệ thống Phức hợp New England.

+ The plaster is mixed with fibre, plasticizer, foaming agent, finely ground gypsum crystal as an accelerator, EDTA, starch or other chelate as a retarder.
+ Bột trét được trộn với sợi, chất làm dẻo, chất tạo bọt, tinh thể thạch cao nghiền mịn làm chất xúc tác, EDTA, tinh bột hoặc chelate khác làm chất làm chậm.

+ A starch-like core is placed in a pan and wrapped with starch syrup.
+ Một lõi giống như tinh bột được đặt trong một cái chảo và bọc bằng xi-rô tinh bột.

+ Foods with a lot of starch produce more energy than other foods.
+ Thức ăn có nhiều tinh bột tạo ra nhiều năng lượng hơn các thức ăn khác.

+ The correlation between starch consumption and number of AMY1 copies suggests that more AMY1 copies in high starch populations is caused by natural selection.
+ Mối tương quan giữa tiêu thụ tinh bột và số lượng bản sao AMY1 cho thấy rằng nhiều bản sao AMY1 hơn trong các quần thể có hàm lượng tinh bột cao là do chọn lọc tự nhiên.

+ Then, after each laundry load, the starch can be used again.
+ Sau đó, sau mỗi lần giặt, tinh bột có thể được sử dụng lại.

starch ví dụ và cách sử dụng trong câu
starch ví dụ và cách sử dụng trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “starch”:

+ The easiest of these experiments is to stain the places where starch is produced.
+ Đơn giản nhất trong số các thí nghiệm này là nhuộm màu những nơi tạo ra tinh bột.

+ The vast majority of polysaccharides are polymers of glucose, and are of two types: starch and cellulose.
+ Phần lớn polysaccharid là polyme của glucoza, và có hai loại: tinh bột và xenluloza.

+ Sago is a starch that comes from the spongy centre of tropical palm stems.
+ Sago là một loại tinh bột đến từ tâm xốp của thân cây cọ nhiệt đới.

+ Pure starch is actually tasteless in the mouth.
+ Tinh bột nguyên chất thực sự không có vị trong miệng.

+ Therefore, it is likely that having more copies of AMY1 in a high starch population increases fitness and produces healthier, fitter offspring.
+ Do đó, có nhiều khả năng là có nhiều bản sao của AMY1 trong một quần thể có nhiều tinh bột sẽ tăng cường thể lực và tạo ra những đứa con khỏe mạnh hơn, khỏe mạnh hơn.

+ The cheese-based variety uses a mixture of cheese, white wine, and starch to prepare the molten cheese.
+ Loại làm từ pho mát sử dụng hỗn hợp pho mát, rượu vang trắng và tinh bột để chế biến pho mát nóng chảy.

+ This means not eating foods that are made from starch or sugar.
+ Điều này có nghĩa là không ăn thực phẩm làm từ tinh bột hoặc đường.

+ The easiest of these experiments is to stain the places where starch is produced.
+ Đơn giản nhất trong số các thí nghiệm này là nhuộm màu những nơi tạo ra tinh bột.

+ The easiest of these experiments is to stain the places where starch is produced. + Đơn giản nhất trong số các thí nghiệm này là nhuộm màu những nơi tạo ra tinh bột.

+ Common properties are the starch being stable when exposed to heat or to acid, or higher reaction to frosting and defrosting.
+ Các đặc tính chung là tinh bột bền khi tiếp xúc với nhiệt hoặc với axit, hoặc phản ứng cao hơn với quá trình đóng băng và rã đông.

+ Most is used to make corn ethanol, animal feed and other maize products, such as corn starch and corn syrup.
+ Hầu hết được sử dụng để sản xuất cồn ngô, thức ăn gia súc và các sản phẩm ngô khác, chẳng hạn như tinh bột ngô và xi-rô ngô.

+ This mold turns starch into sugar.
+ Nấm mốc này biến tinh bột thành đường.

+ Potato, rice, wheat, and maize are major sources of starch in the human diet.
+ Khoai tây, gạo, lúa mì và ngô là những nguồn cung cấp tinh bột chính trong chế độ ăn uống của con người.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “starch”:

+ It breaks down starch molecules into smaller glucose and maltose molecules.
+ Nó phá vỡ các phân tử tinh bột thành các phân tử glucose và maltose nhỏ hơn.

+ General tteokbokki is cooked with seasoning using gochujang with starch syrup or sugar for the sweet taste.
+ Món tteokbokki nói chung được nấu với gia vị sử dụng gochujang với xi-rô tinh bột hoặc đường để có vị ngọt.

+ When it has evaporated, the heat is raised to medium high and very hot stock is gradually added in small amounts while stirring gently, almost constantly: stirring loosens the starch molecules from the outside of the rice grains into the surrounding liquid, creating a smooth creamy-textured liquid.
+ Khi bốc hơi, nhiệt được nâng lên mức trung bình cao và thêm từng lượng nhỏ nước kho rất nóng trong khi khuấy nhẹ, gần như liên tục: khuấy làm lỏng các phân tử tinh bột từ bên ngoài hạt gạo vào chất lỏng xung quanh, tạo ra một loại kem mịn. -chất lỏng có kết cấu.

+ For example, pearls made out of cassava starch and potato starch.
+ Ví dụ, trân châu làm từ tinh bột sắn và tinh bột khoai tây.

+ As such, starch became a staple of human diet.
+ Vì vậy, tinh bột đã trở thành một thực phẩm chủ yếu trong chế độ ăn uống của con người.

+ A small amount of starch is added to join the substances.
+ Một lượng nhỏ tinh bột được thêm vào để tham gia các chất.

+ As they are solutioninsoluble in water, they can be got by washing away the starch in the grain.
+ Vì chúng không hòa tan trong nước, chúng có thể được lấy bằng cách rửa sạch tinh bột trong hạt.

+ Its dough also contains modified starch and leavening agents.
+ Bột nhào của nó cũng chứa tinh bột biến tính và các chất tạo men.

+ People learned to use linen as paper raw material and to use starch made from flour as an additive.
+ Mọi người đã học cách sử dụng vải lanh làm nguyên liệu thô cho giấy và sử dụng tinh bột làm từ bột mì như một chất phụ gia.

+ Like the land plants, green algae contain chlorophylls “a” and “b”, and store food as starch in their plastids.
+ Giống như thực vật trên cạn, tảo lục có chứa chất diệp lục “a” và “b”, và dự trữ thức ăn dưới dạng tinh bột trong plastids của chúng.

+ These long starch molecules prevent curdling in two ways.
+ Các phân tử tinh bột dài này ngăn ngừa sự đông đặc theo hai cách.

+ Maltose and cellobiose are hydrolysis products of the polysaccharides, starch and cellulose, respectively.
+ Maltose và cellobiose lần lượt là sản phẩm thủy phân của polysaccharid, tinh bột và cellulose.

+ In cold climates, maple trees keep starch in their trunks and root before the winter, but when spring arrives, the starch is converted to sugar/sucrose that rises the sap.
+ Ở những vùng khí hậu lạnh, cây phong giữ tinh bột trong thân và rễ trước mùa đông, nhưng khi mùa xuân đến, tinh bột này được chuyển hóa thành đường / sucrose làm tăng nhựa cây.

+ In rice wine, the starch in the rice is first changed into sugar.
+ Trong rượu gạo, tinh bột trong gạo lần đầu tiên được biến đổi thành đường.

+ The gall may contain nutritious starch and other tissues.
+ Mật có thể chứa tinh bột bổ dưỡng và các mô khác.

+ Modified starch, also known as starch derivative, is starch that has been changed to have certain properties.
+ Tinh bột biến tính, còn được gọi là tinh bột dẫn xuất, là tinh bột đã được biến đổi để có những đặc tính nhất định.

+ Diane Dodd was also able to show how reproductive isolation can develop from mating preferences in “Drosophila pseudoobscura” after only eight generations using different food types, starch and maltose.
+ Diane Dodd cũng có thể chỉ ra cách sự cách ly sinh sản có thể phát triển từ sở thích giao phối ở “Drosophila pseudoobscura” chỉ sau tám thế hệ sử dụng các loại thức ăn khác nhau, tinh bột và maltose.

+ If starch is present, the iodine solution will turn dark blue/purple.
+ Nếu có tinh bột, dung dịch iot sẽ chuyển sang màu xanh / tím sẫm.

+ Duckweed is a good candidate as a biofuel because it grows rapidly, produces five to six times as much starch as corn per unit of area, and does not contribute to global warming.
+ Bèo tấm là một ứng cử viên sáng giá để làm nhiên liệu sinh học vì nó phát triển nhanh chóng, tạo ra lượng tinh bột gấp 5 đến 6 lần so với ngô trên một đơn vị diện tích và không góp phần làm trái đất nóng lên.

+ The gluten bonds in the corn are weakened and starch is released.
+ Các liên kết gluten trong ngô bị suy yếu và tinh bột được giải phóng.

+ When starch is eaten, the human body breaks it apart into smaller sugars.
+ Khi ăn tinh bột, cơ thể con người sẽ phân tách nó thành các loại đường nhỏ hơn.

+ Scientists in Germany have used genetic engineering to make a potato called the Amflora, which could be grown to make starch for making other things in factories.
+ Các nhà khoa học ở Đức đã sử dụng kỹ thuật di truyền để tạo ra một loại khoai tây có tên là Amflora, có thể được trồng để lấy tinh bột chế tạo những thứ khác trong các nhà máy.

+ It can break down starch into maltose.
+ Nó có thể phân hủy tinh bột thành maltose.

+ It takes starch chains and breaks them into smaller pieces with two or three glucose units.
+ Nó lấy các chuỗi tinh bột và phá vỡ chúng thành các mảnh nhỏ hơn với hai hoặc ba đơn vị glucose.

+ Some good food sources of starch are cereals, bread, potatoes, grains, peas, and beans.
+ Một số nguồn thực phẩm giàu tinh bột là ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngũ cốc, đậu Hà Lan và các loại đậu.

+ It is found in germinationgerminating seeds such as barley as they break down their starch stores to use for food.
+ Nó được tìm thấy trong các loại hạt nảy mầm như lúa mạch khi chúng phá vỡ các kho dự trữ tinh bột của chúng để sử dụng làm thực phẩm.

+ Malt is high in sugar because when the grain sprouts, much of its starch changes to sugar.
+ Mạch nha chứa nhiều đường vì khi hạt nảy mầm, phần lớn tinh bột của nó chuyển thành đường.

+ The enzymes simply split the starch molecule.
+ Các enzym chỉ đơn giản là tách phân tử tinh bột.

+ Stahl thought that because some parts of plants, like raw cellulose and starch are hard to digest in uncooked form, they would likely not be a part of the hominidaehominid diet before fire could be controlled.
+ Stahl nghĩ rằng bởi vì một số bộ phận của thực vật, như cellulose thô và tinh bột khó tiêu hóa ở dạng chưa nấu chín, chúng có khả năng không phải là một phần của chế độ ăn hominidaehominid trước khi lửa có thể được kiểm soát.

+ Staley Starch Company which owned the team for its first two seasons.
+ Công ty tinh bột Staley sở hữu đội trong hai mùa giải đầu tiên.

+ These small rounded starch which becomes gelatinized by heating.
+ Những tinh bột tròn nhỏ này trở nên hồ hóa bằng cách đun nóng.

+ Pasta is a food made from starch and water.
+ Pasta là một loại thực phẩm được làm từ tinh bột và nước.

+ It breaks down starch molecules into smaller glucose and maltose molecules.
+ Nó phá vỡ các phân tử tinh bột thành các phân tử glucose và maltose nhỏ hơn.

+ It breaks down starch molecules into smaller glucose and maltose molecules. + Nó phá vỡ các phân tử tinh bột thành các phân tử glucose và maltose nhỏ hơn.

Leave a Reply