Các cách sử dụng từ “urchin”:
– They ate and killed so many kelp plants that they turn kelp forests into desert-like places called urchin barrens.
– Họ đã ăn và giết chết rất nhiều cây tảo bẹ, đến nỗi chúng biến những khu rừng tảo bẹ thành những nơi giống như sa mạc được gọi là chuồng nuôi nhím.
– In some places, kelp forests turn into urchin barrens and then grow back depending on the currents that year.
– Ở một số nơi, rừng tảo bẹ biến thành chuồng nuôi nhím và sau đó phát triển trở lại tùy thuộc vào dòng chảy năm đó.
– Because the gonads are the part of the urchin that humans like to eat, dormant purple sea urchins cannot be caught and sold for food.
– Vì tuyến sinh dục là bộ phận của nhím mà con người thích ăn, nên nhím biển tía không hoạt động không thể bị bắt và bán để làm thực phẩm.
– With this apparatus they can scrape organisms stuck to the surface over which the urchin is moving.
– Với thiết bị này, họ có thể cạo các sinh vật bị mắc kẹt trên bề mặt mà nhím đang di chuyển.
– Warm ocean currents also affect sea urchin populations.
– Dòng hải lưu ấm cũng ảnh hưởng đến quần thể nhím biển.
– In some places, sea urchins eat so many kelp plants that the kelp forest becomes an urchin barren.
– Ở một số nơi, nhím biển ăn nhiều cây tảo bẹ đến nỗi rừng tảo bẹ trở thành nơi cằn cỗi của nhím.
– Meiosis was discovered and described for the first time in sea urchin egg eggs in 1876, by Oscar Hertwig.
– Meiosis được phát hiện và mô tả lần đầu tiên trong trứng cầu gai biển vào năm 1876, bởi Oscar Hertwig.