“effective” câu ví dụ và cách sử dụng

Các cách sử dụng từ “effective”:

+ Because the name Van Diemen’s Land was seen to be tied up with convicts and it sounded like the word “demon the citizens had petitioned the name change which was granted in 1855 effective 1 January 1856.
+ Bởi vì cái tên Van Diemen’s Land được coi là gắn liền với những kẻ bị kết án và nó nghe giống như từ “con quỷ”, các công dân đã yêu cầu đổi tên được cấp vào năm 1855 có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1856.

+ The most effective psychotherapy for depression is Cognitive behavioral therapy.
+ Liệu pháp tâm lý trị trầm cảm hiệu quả nhất là liệu pháp Nhận thức hành vi.

+ However, heavy machine guns such as the Browning M2 are more powerful but need a crew to be as effective as they can be.
+ Tuy nhiên, súng máy hạng nặng như Browning M2 tuy mạnh hơn nhưng cần kíp lái để đạt hiệu quả cao nhất có thể.

+ Insomnia: Benzodiazepines are an effective treatment for severe insomnia.
+ Mất ngủ: Benzodiazepines là một phương pháp điều trị hiệu quả cho chứng mất ngủ trầm trọng.

+ The able-bodied adults of this band were a surprisingly effective armed force.
+ Những người trưởng thành có thân hình cường tráng của băng này là một lực lượng vũ trang hiệu quả đáng kinh ngạc.

+ It printed a decision, supported by a very big number of people in the parliament, calling for an “independent and effective investigation” into the death of Alexander Taraikovsky related to the protests.
+ Nó đã in một quyết định, được rất nhiều người ủng hộ trong quốc hội, kêu gọi một “cuộc điều tra độc lập và hiệu quả” về cái chết của Alexander Taraikovsky liên quan đến các cuộc biểu tình.

effective câu ví dụ và cách sử dụng
effective câu ví dụ và cách sử dụng

Các câu ví dụ cách dùng từ “effective”:

+ This is because, first, effective therapy can prevent non-AIDS-related deaths.
+ Điều này là do, đầu tiên, liệu pháp hiệu quả có thể ngăn ngừa các trường hợp tử vong không liên quan đến AIDS.

+ Flights from the United States were suspended effective 18 March, at which point the airport was to close.
+ Các chuyến bay từ Hoa Kỳ đã bị đình chỉ có hiệu lực từ ngày 18 tháng 3, tại thời điểm đó sân bay phải đóng cửa.

+ During this time he established an effective school at Countisbury, and taught there himself most mornings.
+ Trong thời gian này, ông đã thành lập một trường học hiệu quả tại Countisbury, và tự mình dạy ở đó hầu hết các buổi sáng.

+ In 1995 Hatch was the leading figure behind the senate’s Antiterrorism and Effective Death Penalty Act of 1996anti-terrorism bill, to a large extent a response to the Oklahoma City Bombing.
+ Năm 1995, Hatch là nhân vật hàng đầu đằng sau Đạo luật Chống khủng bố và Hình phạt Tử hình hiệu quả của thượng viện năm 1996 về chống khủng bố, ở một mức độ lớn là một phản ứng đối với Vụ đánh bom thành phố Oklahoma.

+ This makes them more effective than other nuts in thickening water-based dishes such as soups, meat stews, and some Indian milk-based desserts.
+ Điều này làm cho chúng hiệu quả hơn các loại hạt khác trong việc làm đặc các món ăn có nước như súp, món hầm thịt và một số món tráng miệng làm từ sữa của Ấn Độ.

+ Both models are found to be effective and can be used.
+ Cả hai mô hình đều có hiệu quả và có thể được sử dụng.

+ An effective attack must contains “kiai” besides other essential factors.
+ Một cuộc tấn công hiệu quả phải có “kiai” bên cạnh các yếu tố cần thiết khác.

+ Skinner made some very effective criticisms of traditional teaching methods.
+ Skinner đã đưa ra một số lời chỉ trích rất hiệu quả đối với các phương pháp giảng dạy truyền thống.

+ On November 9, 2020, Pfizer announced that BNT162 was 90% effective at preventing people from catching COVID-19.
+ Vào ngày 9 tháng 11 năm 2020, Pfizer thông báo rằng BNT162 có hiệu quả 90% trong việc ngăn chặn người dân bắt COVID-19.

+ In a recent study, DBT has proven especially effective in reducing self-injurious behavior, suicide attempts and inpatient treatment days.
+ Trong một nghiên cứu gần đây, DBT đã chứng minh hiệu quả đặc biệt trong việc giảm hành vi tự gây thương tích, cố gắng tự tử và những ngày điều trị nội trú.

+ Glucocorticoids have been found to be as effective as NSAIDs for treating gout.
+ Glucocorticoid đã được chứng minh là có hiệu quả như NSAID để điều trị bệnh gút.

+ The other one is about a trustee candidate rubric to introduce new, more effective ways to evaluate new Board candidates.
+ Bài còn lại là về phiếu đánh giá ứng viên được ủy thác để giới thiệu những cách mới, hiệu quả hơn để đánh giá các ứng viên Hội đồng mới.

+ Since 1986 Birmingham, Coventry, and Solihull have been effective unitary authorities, but they still remain legally part of the West Midlands.
+ Kể từ năm 1986, Birmingham, Coventry và Solihull là những chính quyền thống nhất có hiệu lực, nhưng họ vẫn là một phần hợp pháp của West Midlands.

+ This is because, first, effective therapy can prevent non-AIDS-related deaths.
+ Điều này là do, đầu tiên, liệu pháp hiệu quả có thể ngăn ngừa các trường hợp tử vong không liên quan đến AIDS.

+ This is because, first, effective therapy can prevent non-AIDS-related deaths. + Điều này là do, đầu tiên, liệu pháp hiệu quả có thể ngăn ngừa các trường hợp tử vong không liên quan đến AIDS.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “effective”:

+ Wrestling is a popular and effective base for fighters in mixed martial arts competitions.
+ Wrestling là một cơ sở phổ biến và hiệu quả cho các võ sĩ trong các cuộc thi võ thuật tổng hợp.

+ This tactic was slightly more effective against the slow, heavily armored roman troops.
+ Chiến thuật này có hiệu quả hơn một chút khi chống lại quân đội La Mã được bọc thép chậm chạp.

+ It is a Small Caliber High Velocity bullet, which means it is very small, but it has a high muzzle velocity and effective range.
+ Đây là loại đạn Small Calibre High Velocity, có nghĩa là nó rất nhỏ, nhưng có sơ tốc đầu nòng cao và tầm bắn hiệu quả.

+ In the case the discussion in half a year not give a consensus, should CM16 stay blocked? – Sorry to ask, but I have made bad experiences with long-term blocks, they are not as effective as many people think.
+ Trong trường hợp cuộc thảo luận trong nửa năm không đưa ra được sự đồng thuận, liệu CM16 có nên bị chặn lại không? – Xin lỗi đã hỏi, nhưng tôi đã đúc kết những kinh nghiệm không tốt với các block lâu năm, chúng không hiệu quả như nhiều người nghĩ.

+ During detox, the patient will be provided with medications, therapy and treatment that will help to ease or eliminate withdrawal symptoms in a safe and effective manner.
+ Trong quá trình cai nghiện, bệnh nhân sẽ được cung cấp các loại thuốc, liệu pháp và điều trị giúp giảm bớt hoặc loại bỏ các triệu chứng cai nghiện một cách an toàn và hiệu quả.

+ Fire and Mello found that dsRNA was much more effective in gene silencing than the previously described method of RNA interference with single-stranded RNA.
+ Fire và Mello phát hiện ra rằng dsRNA hiệu quả hơn nhiều trong việc làm im lặng gen so với phương pháp can thiệp RNA được mô tả trước đây với RNA sợi đơn.

+ This stopped the only effective resistance to William, and the revolt was quickly crushed.
+ Điều này đã ngăn chặn sự kháng cự hiệu quả duy nhất đối với William, và cuộc nổi dậy nhanh chóng bị dập tắt.

+ In 35 AD King Pharasmanes of Iberia and his brother Mithridates, with the support of Rome, confronted the Parthians in Armenia: the Albanians proved effective allies, contributing to the defeat and temporary eviction of the Parthians.
+ Vào năm 35 sau Công nguyên, Vua Pharasmanes của Iberia và anh trai của ông là Mithridates, với sự hỗ trợ của La Mã, đối đầu với người Parthia ở Armenia: Người Albania đã chứng tỏ là đồng minh hiệu quả, góp phần vào việc đánh bại và đánh đuổi người Parthia tạm thời.

+ Like all Cnidaria, their food-catching and defense are done by nematocysts, which are extremely effective stinging cells.
+ Giống như tất cả các loài Cnidaria, việc bắt và bảo vệ thức ăn của chúng được thực hiện bởi các tế bào tuyến trùng, chúng là những tế bào đốt cực kỳ hiệu quả.

+ There is no effective treatment for Nipah virus infection until now.
+ Cho đến nay vẫn chưa có phương pháp điều trị hiệu quả cho việc nhiễm vi-rút Nipah.

+ A goal of EMDR therapy is to produce rapid and effective change while the client maintains equilibrium during and between sessions.
+ Mục tiêu của liệu pháp EMDR là tạo ra sự thay đổi nhanh chóng và hiệu quả trong khi thân chủ duy trì trạng thái cân bằng trong và giữa các phiên điều trị.

+ According to a book on the history of chemical weapons, the most toxic and effective blood agents are hydrogen cyanide and phosgene; followed by cyanogen and arsine; then cyanogen chloride; and finally vinyl arsine.
+ Theo một cuốn sách về lịch sử vũ khí hóa học, các chất độc hại và hiệu quả nhất đối với máu là hydrogen cyanide và phosgene; tiếp theo là xyanogen và arsine; sau đó xianua clorua; và cuối cùng là vinyl arsine.

+ Thus, when the crops and lands of the farmers were under attack they defended it with their farming tools, which proved to be effective weapons and were later improved..
+ Do đó, khi mùa màng và đất đai của người nông dân bị tấn công, họ đã bảo vệ nó bằng các công cụ canh tác của họ, được chứng minh là vũ khí hữu hiệu và sau đó đã được cải tiến ..

+ It was created on May 12, 2004, but became effective in 2009.
+ Nó được tạo vào ngày 12 tháng 5 năm 2004, nhưng có hiệu lực vào năm 2009.

+ The centerpiece of Peña Nieto’s governorship was his claim that he was to deliver his “compromisos” – 608 promises he signed in front of a notary to convince voters that he would deliver results and be an effective leader.
+ Trọng tâm của vị trí thống đốc của Peña Nieto là tuyên bố của ông rằng ông sẽ thực hiện “thỏa hiệp” của mình – 608 lời hứa mà ông đã ký trước công chứng viên để thuyết phục cử tri rằng ông sẽ mang lại kết quả và là một nhà lãnh đạo hiệu quả.

+ To realize all human rights, this Declaration demands all countries to ratify fully all international human rights lawtreaties on human rights as much as possible and to make effective legal system to give remedy for human rights violations are indispensable to democracy and sustainable development not only the fair and full realization of human rights.
+ Để hiện thực hóa tất cả các quyền con người, Tuyên bố này yêu cầu tất cả các quốc gia phải phê chuẩn đầy đủ tất cả các điều ước quốc tế về quyền con người về quyền con người càng nhiều càng tốt và xây dựng hệ thống pháp luật hiệu quả để khắc phục những vi phạm nhân quyền là điều không thể thiếu đối với dân chủ và phát triển bền vững chứ không chỉ công bằng. và thực hiện đầy đủ các quyền con người.

+ The M107 was used in the Vietnam War and proved effective in artillery battles with the North Vietnamese forces.
+ M107 đã được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam và tỏ ra hiệu quả trong các trận đấu pháo với lực lượng Bắc Việt Nam.

+ Wrestling is a popular and effective base for fighters in mixed martial arts competitions.
+ Wrestling là một cơ sở phổ biến và hiệu quả cho các võ sĩ trong các cuộc thi võ thuật tổng hợp.

+ This tactic was slightly more effective against the slow, heavily armored roman troops. + Chiến thuật này có hiệu quả hơn một chút khi chống lại quân đội La Mã được bọc thép chậm chạp.
+ This tactic was slightly more effective against the slow, heavily armored roman troops. + Chiến thuật này có hiệu quả hơn một chút khi chống lại quân đội La Mã được bọc thép chậm chạp.

+ For templates to be effective users need to find them and be able to use them.
+ Để các mẫu trở nên hiệu quả, người dùng cần phải tìm thấy chúng và có thể sử dụng chúng.

+ DBT may be the first therapy that has been shown to be effective in treating BPD.
+ DBT có thể là liệu pháp đầu tiên được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị BPD.

+ Following Prince Albert’s death in 1861, Osborne became an effective mausoleum in his memory.
+ Sau cái chết của Hoàng tử Albert vào năm 1861, Osborne đã trở thành một lăng mộ hữu hiệu trong ký ức của ông.

+ Its studios are located at the GMA Compound, Phase 5, Alta Tierra Village, MacArthur Drive, Barangay Quintin Salas, Jaro, Iloilo CityJaro, Iloilo City and the transmitters are located at Piña-Tamborong-Alaguisoc Road, Jordan, Guimaras with the power of 30,000 watts and with effective radiating power of 72,000 watts.
+ Các studio của nó được đặt tại GMA Compound, Phase 5, Alta Tierra Village, MacArthur Drive, Barangay Quintin Salas, Jaro, Iloilo CityJaro, Iloilo City và các máy phát được đặt tại Piña-Tamborong-Alaguisoc Road, Jordan, Guimaras với sức mạnh của 30.000 watt và với công suất bức xạ hiệu quả là 72.000 watt.

+ The only effective way to prevent the common cold is by physically preventing the spread of the viruses.Eccles Pg.209 This primarily includes hand washing and wearing face masks.
+ Cách hiệu quả duy nhất để ngăn ngừa cảm lạnh thông thường là ngăn chặn sự lây lan của vi-rút về mặt vật lý. Điều này chủ yếu bao gồm rửa tay và đeo khẩu trang.

+ The C14 Timberwolf uses the.338 Lapua Magnum cartridge, with a muzzle velocity of over 823 meters per second and has a maximum effective range of 1,500 meters.
+ C14 Timberwolf sử dụng hộp đạn.338 Lapua Magnum, với sơ tốc đầu nòng trên 823 mét / giây và có tầm bắn hiệu quả tối đa 1.500 mét.

+ Elegance is the attribute of being unusually effective and simple.
+ Thanh lịch là thuộc tính của việc hiệu quả và đơn giản một cách bất thường.

+ Developing effective started from the beginning of the 19th century, with the exploitation and exportation of Yerba mate, and the elevation to the condition that city in 1842.
+ Việc phát triển có hiệu quả bắt đầu từ đầu thế kỷ 19, với việc khai thác và xuất khẩu người bạn đời Yerba, và nâng lên thành điều kiện như vậy vào năm 1842.

+ The most effective way to avoid Social Engineering is to assure the identity of the caller.
+ Cách hiệu quả nhất để tránh Kỹ thuật xã hội là đảm bảo danh tính của người gọi.

+ The dragonfly nymph eats mosquitoes at all stages of development and is quite effective in controlling populations.
+ Nhộng chuồn chuồn ăn muỗi ở mọi giai đoạn phát triển và khá hiệu quả trong việc kiểm soát quần thể.

+ The type affects how effective an attack is.
+ Loại ảnh hưởng đến mức độ hiệu quả của một cuộc tấn công.

+ They may not know about effective teaching methods and how students learn.
+ Họ có thể không biết về phương pháp giảng dạy hiệu quả và cách học của học sinh.

+ NAFTA not being more effective in preventing the immigration crisis is a disadvantage to the agreement.
+ NAFTA không hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn cuộc khủng hoảng nhập cư là một bất lợi cho hiệp định.

+ But his campaign in the North was not as effective as he thought.
+ Nhưng chiến dịch của ông ở miền Bắc không hiệu quả như ông nghĩ.

+ This worked in favor of the Union even though the blockade was not that effective yet.
+ Điều này có lợi cho Liên minh mặc dù cuộc phong tỏa vẫn chưa có hiệu quả.

Leave a Reply