“autopsy” các cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “autopsy”:

– After an autopsy was completed, it was confirmed that he was given fentanyl instead of Xanax.
– Sau khi khám nghiệm tử thi hoàn tất, người ta xác nhận rằng anh ta đã được tiêm fentanyl thay vì Xanax.

– During all the years they went after him, he would say to me every day that if he was really cornered without a way out, he would shoot himself through the ears.” Zero Hour: Killing of the Cocaine King The autopsy showed that there was no stippling pattern found around the ear, which suggested that the shot which killed Escobar was fired from further than an arm’s length away.
– Trong suốt những năm họ truy lùng anh ta, ngày nào anh ta cũng nói với tôi rằng nếu anh ta thực sự bị dồn vào chân tường mà không có lối thoát, anh ta sẽ tự bắn thủng lỗ tai. “Zero Hour: Killing of the Cocaine King. Khám nghiệm tử thi cho thấy có không tìm thấy mô hình ngột ngạt xung quanh tai, điều này cho thấy rằng phát súng giết chết Escobar được bắn từ cách xa hơn một sải tay.

– According to Taylor Branch, King’s autopsy showed that though he was only 39 years old, he had the heart of a 60-year-old man.
– Theo Taylor Branch, khám nghiệm tử thi của King cho thấy dù mới 39 tuổi nhưng anh đã có trái tim của một người đàn ông 60 tuổi.

– The coroner of San Mateo County, CaliforniaSan Mateo County, Robert Foucrault, is doing an autopsy on the people who died.
– Nhân viên điều tra của Hạt San Mateo, California Hạtan Mateo, Robert Foucrault, đang khám nghiệm tử thi những người đã chết.

– His family had an autopsy done by another doctor, which said that Floyd died of asphyxia.
– Gia đình anh ta đã khám nghiệm tử thi bởi một bác sĩ khác, họ nói rằng Floyd chết vì ngạt.

– His autopsy reported that a combination of heroin and cocaine known as a “speedball” that he had injected was a factor in his death.
– Khám nghiệm tử thi của anh ta báo cáo rằng sự kết hợp giữa heroin và cocaine được gọi là “quả cầu tốc độ” mà anh ta đã tiêm là một yếu tố dẫn đến cái chết của anh ta.

– In November 2011, Sherri Warren, Keith’s sister, contacted pathologist Mohammad Al-Bayati to request that he review her brother’s autopsy report, along with other evidence, and provide an opinion on her brother’s death.
– Vào tháng 11 năm 2011, Sherri Warren, chị gái của Keith, đã liên hệ với nhà nghiên cứu bệnh học Mohammad Al-Bayati để yêu cầu ông xem xét báo cáo khám nghiệm tử thi của anh trai cô, cùng với các bằng chứng khác, và đưa ra ý kiến ​​về cái chết của anh trai cô.

– The autopsy revealed no trace of drugs or alcohol either.
– Khám nghiệm tử thi cũng không cho thấy dấu vết của ma túy hoặc rượu.

autopsy các cách dùng và câu ví dụ
autopsy các cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “autopsy”:

– I go.” His friends at the university tried to prevent an autopsy on Ishi’s body, since Yahi tradition kept the body in one piece.
– Tôi đi. “Bạn bè của anh ấy ở trường đại học đã cố gắng ngăn cản việc khám nghiệm thi thể Ishi, vì truyền thống Yahi giữ thi thể thành một mảnh.

– An autopsy of the body was done.
– Một cuộc khám nghiệm tử thi của cơ thể đã được thực hiện.

– All of the study’s participants also had to have an autopsy after death in order to receive funeral benefits.
– Tất cả những người tham gia nghiên cứu cũng phải khám nghiệm tử thi sau khi chết để nhận trợ cấp mai táng.

– The Iowa State Medical Examiner conducted an autopsy on the body and recorded the cause of death as “multiple sharp force injuries” and the manner as homicide.
– Giám định Y khoa bang Iowa đã tiến hành khám nghiệm thi thể và ghi nhận nguyên nhân cái chết là “đa chấn thương do lực sắc nhọn” và cách thức như một vụ giết người.

– But the doctors at the University of California medical school performed an autopsy before Waterman could stop them.
– Nhưng các bác sĩ tại trường y Đại học California đã tiến hành khám nghiệm tử thi trước khi Waterman có thể ngăn họ lại.

– The state of Georgia performed an autopsy on Ahmaud Arbery’s body.
– Bang Georgia đã tiến hành khám nghiệm thi thể Ahmaud Arbery.

– The autopsy results showed that Bigelow’s death was due to multiple drugs found in his system including toxic levels of cocaine and an anti-anxiety drug.
– Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy cái chết của Bigelow là do nhiều loại thuốc được tìm thấy trong hệ thống của anh ta bao gồm mức độ độc hại của cocaine và một loại thuốc chống lo âu.

– They could only study where a person’s brain lesion was by doing an autopsy after the person was already dead.
– Họ chỉ có thể nghiên cứu vị trí tổn thương não của một người bằng cách khám nghiệm tử thi sau khi người đó đã chết.

– The doctor who performed the autopsy said she drowningdrowned in a scuba diving accident.
– Bác sĩ khám nghiệm cho biết cô bị chết đuối trong một tai nạn lặn biển.

– The second autopsy report done by the county said that Floyd’s death was a homicide caused by cardiac arrest caused by him being restrained.
– Báo cáo khám nghiệm tử thi thứ hai do quận thực hiện nói rằng cái chết của Floyd là một vụ giết người do ngừng tim do anh ta bị kiềm chế.

– An autopsy confirmed that his death was drug-related, with heroin, cocaine and alprazolam being found in Harden’s system.
– Khám nghiệm tử thi xác nhận rằng cái chết của anh ta có liên quan đến ma túy, với heroin, cocaine và alprazolam được tìm thấy trong hệ thống của Harden.

- I go." His friends at the university tried to prevent an autopsy on Ishi's body, since Yahi tradition kept the body in one piece.
- Tôi đi. "Bạn bè của anh ấy ở trường đại học đã cố gắng ngăn cản việc khám nghiệm thi thể Ishi, vì truyền thống Yahi giữ thi thể thành một mảnh.

- I go." His friends at the university tried to prevent an autopsy on Ishi's body, since Yahi tradition kept the body in one piece. - Tôi đi. "Bạn bè của anh ấy ở trường đại học đã cố gắng ngăn cản việc khám nghiệm thi thể Ishi, vì truyền thống Yahi giữ thi thể thành một mảnh.

Leave a Reply