Các câu ví dụ của từ “barak”

Các cách sử dụng từ “barak”:

+ In between he was military secretary to prime minister Ehud Barak from 1999 to 2001.
+ Giữa ông là thư ký quân sự cho thủ tướng Ehud Barak từ năm 1999 đến năm 2001.

+ The Barak Valley is located in the southern region of the Indian state of Assam.
+ Thung lũng Barak nằm ở khu vực phía nam của bang Assam, Ấn Độ.

+ The activities of Welsh Presbyterian Mission in Barak Valley While Islam is rapidly growing due to high birth rate specially in rural areas of Hailakandi district and Karimganj district where Islam is dominant and have strong fold presence, but much of the urban areas of the valley are still dominated by the Bengali Hindus.
+ Các hoạt động của Phái đoàn Trưởng lão xứ Wales ở Thung lũng Barak Trong khi Hồi giáo đang phát triển nhanh chóng do tỷ lệ sinh cao, đặc biệt là ở các vùng nông thôn của huyện Hailakandi và huyện Karimganj, nơi Hồi giáo thống trị và có sự hiện diện mạnh mẽ, nhưng phần lớn các khu vực thành thị của thung lũng vẫn còn. thống trị bởi người Hindu ở Bengali.

+ The number of Hindu immigrants from Bangladesh in Barak Valley has varied estimates from year 1971-2014.
+ Số lượng người nhập cư theo đạo Hindu từ Bangladesh ở Thung lũng Barak đã được ước tính khác nhau từ năm 1971-2014.

+ The Barak valley mainly consists of three administrative districts of Assam State – namely Cachar, Karimganj, and Hailakandi.
+ Thung lũng Barak chủ yếu bao gồm ba quận hành chính của Bang Assam – đó là Cachar, Karimganj và Hailakandi.

+ According to the Assam government, 3 lakhs such people residing in the Barak Valley are eligible for citizenship if the Citizenship Act, 2019 becomes a law.
+ Theo chính phủ Assam, 3 vạn người như vậy cư trú tại Thung lũng Barak đủ điều kiện để được nhập quốc tịch nếu Đạo luật Quốc tịch năm 2019 trở thành luật.

+ The region is named after the Barak river.
+ Khu vực này được đặt tên theo sông Barak.

Các câu ví dụ của từ barak
Các câu ví dụ của từ barak

Leave a Reply