“disastrous” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “disastrous”:

+ Tchaikovsky himself had not been at the first performance because he was in Switzerland trying to calm himself down after a very short, disastrous marriage.
+ Bản thân Tchaikovsky đã không có mặt trong buổi biểu diễn đầu tiên vì anh đang ở Thụy Sĩ để cố gắng bình tĩnh lại sau một cuộc hôn nhân thảm họa ngắn ngủi.

+ Louis wrote to Napoleon after the disastrous Russian campaign to restore him to the Dutch throne.
+ Louis đã viết thư cho Napoléon sau chiến dịch thảm khốc của Nga để khôi phục lại ngai vàng cho người Hà Lan.

+ In 1872 the Democrats supported liberal Republican Horace Greeley’s disastrous presidential campaign.
+ Năm 1872, đảng Dân chủ ủng hộ chiến dịch tranh cử tổng thống thảm hại của Horace Greeley thuộc đảng Cộng hòa tự do.

+ Following a disastrous concert tour of Germany in 1893, Saint-Saëns withdrew to a small Austrian village, where he composed The Carnival of the Animals in February 1894.
+ Sau chuyến lưu diễn thảm hại ở Đức vào năm 1893, Saint-Saëns rút lui đến một ngôi làng nhỏ của Áo, nơi ông sáng tác Lễ hội của các loài động vật vào tháng 2 năm 1894.

+ On May 11, 1899, there was a disastrous fire which destroyed most of the town, more than 400 houses and businesses were lost in the blaze.
+ Vào ngày 11 tháng 5 năm 1899, một trận hỏa hoạn thảm khốc đã thiêu rụi hầu hết thị trấn, hơn 400 ngôi nhà và cơ sở kinh doanh bị mất tích trong ngọn lửa.

+ This operation and its consequences will be disastrous and marked the Massacre of Tulle deeply.
+ Cuộc hành quân này và hậu quả của nó sẽ rất thảm khốc và đánh dấu sâu sắc Cuộc thảm sát Tulle.

disastrous câu ví dụ về cách dùng
disastrous câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “disastrous”:

+ Not cleaning the barrel can allow to disastrous situations, or even let the barrel explode upon firing.
+ Không làm sạch nòng súng có thể dẫn đến những tình huống tai hại, hoặc thậm chí để nổ nòng súng khi bắn.

+ His writing took on a more sombre tinge; domestic troubles increased his pessimism, and, in consequence of a disastrous love-affair, he committed suicide by shooting himself in February 1837.
+ Văn của ông có một âm sắc trầm lắng hơn; Những rắc rối trong gia đình làm gia tăng sự bi quan của ông, và hậu quả của một mối tình tai ương, ông đã tự sát bằng cách tự bắn mình vào tháng 2 năm 1837.

+ With its disastrous flood history, and the fact that it was too shallow for boats, the river was finally forced into a concrete channel beginning in 1938.
+ Với lịch sử lũ lụt thảm khốc của nó và thực tế là nó quá nông cho tàu thuyền, con sông cuối cùng đã bị buộc thành một kênh bê tông bắt đầu từ năm 1938.

+ The disastrous 1879 Gansu earthquake had its earthquake centre about 65 kilometres to the east of where the 2017 Jiuzhaigou earthquake happened.
+ Trận động đất thảm khốc năm 1879 ở Cam Túc có tâm động đất cách nơi xảy ra trận động đất Cửu Trại Câu năm 2017 khoảng 65 km về phía đông.

+ Hans Luther, who was the current Finance Ministry of Germanyfinance minister, ended this disastrous process by introducing a new currency, the Rentenmark, which reassured the people that the democratic system was willing and able to solve urgent problems.
+ Hans Luther, người hiện là Bộ trưởng Bộ Tài chính Đức, đã kết thúc quá trình thảm hại này bằng cách giới thiệu một loại tiền tệ mới, Rentenmark, trấn an người dân rằng hệ thống dân chủ sẵn sàng và có thể giải quyết các vấn đề cấp bách.

+ If the seal should break during usage there can be disastrous long lasting consequences for the machine.
+ Nếu con dấu bị vỡ trong quá trình sử dụng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng về lâu dài cho máy.

+ In 1905, after Russia’s disastrous defeat in the war with Japan and the massacre of protestors on Bloody Sunday, he faced widespread protests and calls for a parliament.
+ Năm 1905, sau thất bại thảm hại của Nga trong cuộc chiến với Nhật Bản và vụ thảm sát những người biểu tình vào Ngày Chủ nhật Đẫm máu, ông phải đối mặt với các cuộc biểu tình rộng rãi và kêu gọi thành lập quốc hội.

+ Not cleaning the barrel can allow to disastrous situations, or even let the barrel explode upon firing.
+ Không làm sạch nòng súng có thể dẫn đến những tình huống tai hại, hoặc thậm chí để nổ nòng súng khi bắn.

+ Not cleaning the barrel can allow to disastrous situations, or even let the barrel explode upon firing. + Không làm sạch nòng súng có thể dẫn đến những tình huống tai hại, hoặc thậm chí để nổ nòng súng khi bắn.

+ When he was six, his father died in Neuruppin’s disastrous fire.
+ Khi anh lên sáu, cha anh chết trong trận hỏa hoạn thảm khốc của Neuruppin.

+ After a disastrous marriage, Stopes became aware of how ignorant many people were about sex, and what troubles women had inside marriage.
+ Sau cuộc hôn nhân thảm khốc, Stopes nhận ra nhiều người thiếu hiểu biết về tình dục và những rắc rối mà phụ nữ gặp phải trong hôn nhân.

+ Lasster’s 1993 draft of the film was a disastrous result, presenting Woody as a “sarcastic jerk” because Katzenberg kept sending notes to Pixar saying that he wanted more edge to the character.
+ Bản thảo năm 1993 của Lasster về bộ phim là một kết quả thảm hại, khiến Woody bị coi là “kẻ chế giễu” vì Katzenberg liên tục gửi ghi chú cho Pixar nói rằng anh ấy muốn có nhiều lợi thế hơn cho nhân vật.

+ Usmonxo‘jayev became General Secretary following the disastrous “Cotton Scandal”.
+ Usmonxo’jayev trở thành Tổng bí thư sau “Scandal bông gòn” thảm khốc.

Leave a Reply