Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “unsolved”

Các cách sử dụng từ “unsolved”:

+ His murder was unsolved for nine months.
+ Vụ giết người của anh ta đã không được giải quyết trong chín tháng.

+ He had an alleged role in illegal cigarette smuggling in Canada which is what is popularly believed to have led to his unsolved murder.
+ Anh ta đã có một vai trò bị cáo buộc trong việc buôn lậu thuốc lá bất hợp pháp ở Canada, đây là nguyên nhân được nhiều người cho là đã dẫn đến vụ giết người chưa được giải quyết của anh ta.

+ The show is divided into “BuzzFeed Unsolved: True Crime”, which deals with unsolved crimes, and “BuzzFeed Unsolved: Supernatural”, which deals with paranormal mysteries and ghost hunting, having a total of 7 seasons.
+ The show is divided into “BuzzFeed Unsolved: True Crime”, which deals with unsolved crimes, and “BuzzFeed Unsolved: Supernatural”, which deals with paranormal mysteries and ghost hunting, having a total of 7 seasons.

+ An unsolved puzzle is the flexibility of the tail, which lacks the very long stiffening vertebral extensions other long-tailed pterosaurs have.
+ Một câu đố chưa được giải đáp là độ mềm dẻo của đuôi, thiếu phần mở rộng đốt sống cứng dài rất khác của loài pterosauk đuôi dài khác.

+ He knew of important unsolved problems and had new ideas, such as the gap between microeconomics and macroeconomics.
+ Ông biết những vấn đề quan trọng chưa được giải quyết và có những ý tưởng mới, chẳng hạn như khoảng cách giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô.

+ An unsolved problem of biology.
+ Một vấn đề chưa được giải quyết của sinh học.

+ A simple template to be used in various to-do lists for easier organization of solved and unsolved issues.
+ Một mẫu đơn giản được sử dụng trong các danh sách việc cần làm khác nhau để tổ chức dễ dàng hơn các vấn đề đã giải quyết và chưa giải quyết.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unsolved
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ unsolved

Các câu ví dụ cách dùng từ “unsolved”:

+ Newspapers have suggested Lee can be linked to other unsolved murders in the area, but the police lacked DNA evidence to prove these connections.
+ Báo chí cho rằng Lee có thể có liên quan đến những vụ giết người khác chưa được giải quyết trong khu vực, nhưng cảnh sát thiếu bằng chứng DNA để chứng minh những mối liên hệ này.

+ The unsolved problem P = NP asks whether polynomial time algorithms actually exist for NP-complete, and by corollary, all NP problems.
+ Bài toán chưa được giải P = NP đặt ra câu hỏi liệu các thuật toán thời gian đa thức có thực sự tồn tại đối với NP-đầy đủ hay không và theo hệ quả là tất cả các bài toán NP.

+ Following his acquittal, no additional arrests related to the murders have been made, and the crime remains unsolved to this day.
+ Sau khi anh ta được tha bổng, không có vụ bắt giữ bổ sung nào liên quan đến các vụ giết người đã được thực hiện, và tội ác vẫn chưa được giải quyết cho đến ngày nay.

+ The case remains unsolved and has given rise to a number of conspiracy theories.
+ Vụ việc vẫn chưa được giải quyết và đã làm phát sinh một số thuyết âm mưu.

+ Short’s unsolved murder and the details surrounding it have had caused many theories and public speculation.
+ Vụ giết người chưa được giải quyết của Short và các chi tiết xung quanh nó đã gây ra nhiều giả thuyết và suy đoán của công chúng.

+ Up until the early 1800s, mathematicians were able to find some answers for specific cases of these unsolved problems.
+ Cho đến đầu những năm 1800, các nhà toán học đã có thể tìm ra một số câu trả lời cho các trường hợp cụ thể của những vấn đề chưa được giải quyết này.

+ Newspapers have suggested Lee can be linked to other unsolved murders in the area, but the police lacked DNA evidence to prove these connections.
+ Báo chí cho rằng Lee có thể có liên quan đến những vụ giết người khác chưa được giải quyết trong khu vực, nhưng cảnh sát thiếu bằng chứng DNA để chứng minh những mối liên hệ này.

+ Newspapers have suggested Lee can be linked to other unsolved murders in the area, but the police lacked DNA evidence to prove these connections. + Báo chí cho rằng Lee có thể có liên quan đến những vụ giết người khác chưa được giải quyết trong khu vực, nhưng cảnh sát thiếu bằng chứng DNA để chứng minh những mối liên hệ này.

+ Each of them reviewed this case anew and wondered anew if Zvonko Bušić escaped punishment for one of the biggest unsolved terrorist acts in the USA.Terrorist’s Release Reopens Wound of Unsolved Bombing, article in New York Times as of August 10, 2008 Zvonko Bušić denied any involvement in the La Guardia bombing.
+ Mỗi người trong số họ đều xem xét lại trường hợp này và tự hỏi liệu Zvonko Bušić có thoát khỏi sự trừng phạt vì một trong những hành động khủng bố lớn nhất chưa được giải quyết ở Hoa Kỳ hay không. liên quan đến vụ đánh bom La Guardia.

+ The Dyatlov Pass incident is an unsolved mystery to the deaths of nine ski hikers in the northern Ural mountains on the night of February 2, 1959.
+ Sự cố đèo Dyatlov là một bí ẩn chưa được giải đáp về cái chết của 9 người đi bộ đường dài trượt tuyết ở vùng núi phía bắc Ural vào đêm ngày 2 tháng 2 năm 1959.

+ Lancaster Community Safety Coalition had a success rate of preventing and helping police catch a suspect in.037% of crimes committed and Lancaster has more unsolved homicides since the installation of the cameras.
+ Liên minh An toàn Cộng đồng Lancaster có tỷ lệ thành công trong việc ngăn chặn và giúp cảnh sát bắt được nghi phạm trong 0,037% các vụ phạm tội và Lancaster có nhiều vụ giết người chưa được giải quyết hơn kể từ khi lắp đặt camera.

+ The institute is best known for its Millennium Prize Problems, a list of the seven most important unsolved mathematical questions.
+ Viện được biết đến nhiều nhất với các Bài toán Thiên niên kỷ, một danh sách gồm bảy câu hỏi toán học quan trọng nhất chưa được giải.

Leave a Reply