Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “hub”

Các cách sử dụng từ “hub”:

– There are several popular shopping malls, including the Yaya Center,The Thika Road Mall, The Hub Karen, Junction Mall, the Village Market, and the Sarit Center.
– Có một số trung tâm mua sắm nổi tiếng, bao gồm Trung tâm Yaya, Trung tâm Mua sắm Đường Thika, Trung tâm Karen, Trung tâm Mua sắm Junction, Chợ Làng và Trung tâm Sarit.

– The Airline operates to 113 destinations in 51 countries from its main hub located at Bandaranaike International Airport near Colombo.
– Hãng hàng không hoạt động đến 113 điểm đến tại 51 quốc gia từ trung tâm chính của hãng đặt tại Sân bay Quốc tế Bandaranaike gần Colombo.

– Karaikal Port is also a hub for oil exploration activities.
– Cảng Karaikal cũng là một trung tâm cho các hoạt động thăm dò dầu khí.

– Until the American Civil War, Memphis was a hub of cotton and slave trade.
– Cho đến thời Nội chiến Hoa Kỳ, Memphis là một trung tâm buôn bán bông và nô lệ.

– It is the main hub and largest hub for American Airlines.
– Đây là trung tâm chính và là trung tâm lớn nhất của American Airlines.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ hub
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ hub

Các câu ví dụ cách dùng từ “hub”:

- It's hub was in Atlanta, Georgia and it operated routes throughout the Americas.
- Trung tâm của nó là ở Atlanta, Georgia và nó điều hành các tuyến đường khắp châu Mỹ.

- It is also a hub for CityJet and an operating base for Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines and TUI fly Nordic. - Đây cũng là trung tâm của CityJet và là cơ sở hoạt động của Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines và TUI bay Nordic.
- It is also a hub for CityJet and an operating base for Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines and TUI fly Nordic. - Đây cũng là trung tâm của CityJet và là cơ sở hoạt động của Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines và TUI bay Nordic.

– It’s hub was in Atlanta, Georgia and it operated routes throughout the Americas.
– Trung tâm của nó là ở Atlanta, Georgia và nó điều hành các tuyến đường khắp châu Mỹ.

– It is also a hub for CityJet and an operating base for Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines and TUI fly Nordic.
– Đây cũng là trung tâm của CityJet và là cơ sở hoạt động của Jet Time, Norwegian Air Shuttle, SunClass Airlines và TUI bay Nordic.

– Here, information from each of the contacts is combined into a single page which can be accessed directly from the Hub or pinned to the Start screen.
– Tại đây, thông tin từ mỗi địa chỉ liên hệ được kết hợp thành một trang duy nhất có thể được truy cập trực tiếp từ Hub hoặc được ghim vào màn hình Bắt đầu.

– Togo was a hub of the Atlantic slave trade for Europeans.
– Togo là một trung tâm buôn bán nô lệ Đại Tây Dương cho người châu Âu.

– Nowshera Virkan lies in the Gujranwala District, it is a hub of rice growing villages.
– Nowshera Virkan nằm ở Quận Gujranwala, nó là một trung tâm của các làng trồng lúa.

– Discovery Family replaced the Hub Network, the Hub, and Discovery Kids and has a joint venture of both Discovery Communications, Inc.
– Discovery Family đã thay thế Hub Network, Hub và Discovery Kids và có một liên doanh của cả Discovery Communications, Inc.

– Up to 127 devices, including the hub devices, may be connected to a single host controller.
– Có thể kết nối tới 127 thiết bị, bao gồm cả thiết bị trung tâm với một bộ điều khiển máy chủ duy nhất.

– For example, the Pictures hub shows photos captured with the device’s camera and the user’s Facebook photo albums, and the People hub shows contacts aggregated from multiple sources including Windows Live, Facebook, and Gmail.
– Ví dụ: trung tâm Ảnh hiển thị ảnh được chụp bằng máy ảnh của thiết bị và album ảnh trên Facebook của người dùng và trung tâm Mọi người hiển thị các liên hệ được tổng hợp từ nhiều nguồn bao gồm Windows Live, Facebook và Gmail.

– Martin Hub is a Czech actor and stuntman.
– Martin Hub là một diễn viên và diễn viên đóng thế người Séc.

– Alitalia’s main hub is at Rome Fiumicino Airport.
– Trung tâm chính của Alitalia là tại Sân bay Rome Fiumicino.

– The airport is an airline hub for the national carrier, Saudia.
– Sân bay là trung tâm hàng không của hãng hàng không quốc gia Saudia.

– From September 6, 2011 until September 1, 2014, The Hub broadcast the series.
– Từ ngày 6 tháng 9 năm 2011 đến ngày 1 tháng 9 năm 2014, The Hub đã phát sóng loạt phim này.

– A hub is an airport where people who fly from one city to a second city can transfer or change airplanes.
– Trung tâm là một sân bay nơi những người bay từ thành phố này đến thành phố thứ hai có thể chuyển hoặc đổi máy bay.

– It is the administrative headquarters of the Coimbatore District and a major textile and engineering hub of South India.
– Đây là trụ sở hành chính của Quận Coimbatore và là trung tâm dệt may và kỹ thuật lớn của Nam Ấn Độ.

– It is Sydney’s main airport, and is the main Airline hubhub for Qantas, and a secondary hub for Virgin Australia and Jetstar Airways.
– Đây là sân bay chính của Sydney, và là trung tâm hàng không chính của Qantas, và là trung tâm phụ của Virgin Australia và Jetstar Airways.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “hub”:

– Following the ownership transfer, SriLankan took the decision to promote Colombo as a hub for flights to Asia.
– Sau khi chuyển giao quyền sở hữu, SriLankan đã quyết định quảng bá Colombo như một trung tâm cho các chuyến bay đến châu Á.

– There is always one hub known as the root hub.
– Luôn có một trung tâm được gọi là trung tâm gốc.

– The airport is a small hub for American Airlines and United Airlines and a focus city for Alaska Airlines, Delta Air Lines, and Southwest Airlines.
– Sân bay là một trung tâm nhỏ của American Airlines và United Airlines và là thành phố tập trung của Alaska Airlines, Delta Air Lines và Southwest Airlines.

– Chicago, being centrally located, emerged as the hub between Midwestern farmers and producers and the east coast consumer population centers.
– Chicago, nằm ở vị trí trung tâm, nổi lên là trung tâm giữa nông dân và nhà sản xuất vùng Trung Tây và các trung tâm dân số tiêu dùng ở bờ biển phía đông.

– In October 1962 a Cobra was winning at Riverside, California when a broken hub put it out of the race.
– Vào tháng 10 năm 1962, một chiếc Cobra đã giành chiến thắng tại Riverside, California khi một trung tâm bị hỏng khiến nó bị loại khỏi cuộc đua.

– As a hub of retail and health care, Bismarck is the economic center of a large portion of south-central North Dakota and north-central South Dakota.
– Là một trung tâm bán lẻ và chăm sóc sức khỏe, Bismarck là trung tâm kinh tế của một phần lớn miền nam-trung Bắc Dakota và bắc-trung Nam Dakota.

– Connecting an USB 3.0 device to the computer using an USB 2.0 hub will limit the transfer rate to that of USB 2.0.
– Kết nối thiết bị USB 3.0 với máy tính bằng bộ chia USB 2.0 sẽ giới hạn tốc độ truyền của USB 2.0.

– The building is the hub for various Chilean airline companies, such as Chile’s largest national and international airlines, which has been the subject of a drug trafficking investigation by chilean police.
– Tòa nhà là trung tâm của nhiều công ty hàng không Chile, chẳng hạn như các hãng hàng không quốc gia và quốc tế lớn nhất Chile, là đối tượng của cuộc điều tra buôn bán ma túy của cảnh sát Chile.

– The Philippines in 2008, The city boasts of some of the finest beaches and mountains resort in the country and its proximity of the Philippines ‘most captivating’ diving spots as well as is highest peak, Mount Apo, The City of Davao is the premiere city and hub of whole Mindanao, It is a Crown Jewel of Mindanao, King City of the South, Fruit Basket of the Philippines, Durian Capital of the Philippines and Little Japan of the Philippines.
– Philippines vào năm 2008, Thành phố tự hào về một số bãi biển và núi nghỉ dưỡng tốt nhất trong nước và gần các điểm lặn ‘quyến rũ nhất’ của Philippines cũng như đỉnh cao nhất, Núi Apo, Thành phố Davao là thành phố đầu tiên và trung tâm của toàn bộ Mindanao, Đó là Viên ngọc quý của Mindanao, Thành phố Vua của miền Nam, Giỏ trái cây của Philippines, Thủ đô sầu riêng của Philippines và Little Japan của Philippines.

– The pictures hub shows photo captures, multi-touch technology.
– Trung tâm hình ảnh hiển thị ảnh chụp, công nghệ cảm ứng đa điểm.

– The airport is the home of AirTran’s corporationcorporate headquarters but the airline has its main hub at Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport in Atlanta, Georgia.
– Sân bay là nơi đặt trụ sở chính của tập đoàn AirTran nhưng hãng có trung tâm chính tại Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta ở Atlanta, Georgia.

– Atlanta is a major hub for travel throughout the Southeastern United States.
– Atlanta là một trung tâm chính cho du lịch khắp vùng Đông Nam Hoa Kỳ.

– A parody of Katy Perry’s “California Gurls” called Equestria Girls was used for an ad by The Hub for the show, which has lyrics that also say the word “brony”.
– Một bản nhại từ “California Gurls” của Katy Perry có tên là Equestria Girls đã được The Hub sử dụng cho một quảng cáo của chương trình, có lời bài hát cũng nói từ “brony”.

– The airport is the main hub for Emirates.
– Sân bay là trung tâm chính của Emirates.

– This was a device inside the hub of the back wheel that allowed the wheel to spin even if the rider wasn’t pedaling.
– Đây là một thiết bị bên trong trung tâm của bánh sau cho phép bánh xe quay ngay cả khi người lái không đạp.

– The Hartford technology innovation hub will focus on three key things- insurance, healthcare and manufacturing.
– Trung tâm đổi mới công nghệ Hartford sẽ tập trung vào ba lĩnh vực chính – bảo hiểm, chăm sóc sức khỏe và sản xuất.

– It is the largest hub of TAME, the flag carrier of Ecuador, with an average of over 220 weekly flights.
– Đây là trung tâm lớn nhất của TAME, hãng vận chuyển hàng đầu của Ecuador, với trung bình hơn 220 chuyến bay hàng tuần.

– The George Washington University Hospital is the hub of a major medical center in Washington, D.C.
– Bệnh viện Đại học George Washington là trung tâm của một trung tâm y tế lớn ở Washington, DC

– During the 20th century, especially after the middle, the city is going through a large increase in population and is consolidating as regional hub for trade and services, becoming one of the richest cities in Brazil and pioneer in urban solutions.
– Trong suốt thế kỷ 20, đặc biệt là sau giữa thế kỷ, thành phố đang trải qua giai đoạn gia tăng dân số lớn và đang củng cố trở thành trung tâm thương mại và dịch vụ của khu vực, trở thành một trong những thành phố giàu nhất ở Brazil và đi tiên phong trong các giải pháp đô thị.

– It serves as a hub for UPS Airlines.
– Nó phục vụ như một trung tâm cho các hãng hàng không UPS.

Hub Dam is a large water storage reservoir constructed in 1981 on the Hub River in the arid plains north of Karachi.
– Đập Hub là một hồ chứa nước lớn được xây dựng vào năm 1981 trên sông Hub ở vùng đồng bằng khô cằn phía bắc Karachi.

– Due to its ideal location, Pathankot serves as a travel hub for the three northerly states.
– Do vị trí lý tưởng của nó, Pathankot phục vụ như một trung tâm du lịch cho ba tiểu bang phía bắc.

– The town began to develop in 1861 after the “Ruhr-Sieg” railroad was made, making Kreuztal a railroad hub at that time.
– Thị trấn bắt đầu phát triển vào năm 1861 sau khi tuyến đường sắt “Ruhr-Sieg” được hình thành, khiến Kreuztal trở thành một trung tâm đường sắt vào thời điểm đó.

– Bentley has a Church of England parish church, is the main Hub of the village activities and a riding school.
– Bentley có một nhà thờ giáo xứ Church of England, là trung tâm chính của các hoạt động trong làng và một trường dạy cưỡi ngựa.

– FedEx adopted the hub and spoke model for overnight package delivery during the 1970s.
– FedEx đã áp dụng mô hình trung tâm và mô hình nói để chuyển gói hàng qua đêm trong những năm 1970.

– The airline hub airports in Saudi Arabia are King Khalid International Airport in Riyadh and King Fahd International Airport in Dammam Zuhur, Sherifa.
– Các sân bay trung tâm hàng không ở Ả Rập Xê Út là Sân bay Quốc tế King Khalid ở Riyadh và Sân bay Quốc tế King Fahd ở Dammam Zuhur, Sherifa.

– To become an international economic hub and a center of business and service industry of Asia, Incheon is developing free economic zone in the three regions of Songdo, Cheongra, and the island of Yeongjong.
– Để trở thành một trung tâm kinh tế quốc tế và một trung tâm kinh doanh và công nghiệp dịch vụ của châu Á, Incheon đang phát triển khu kinh tế tự do ở ba khu vực Songdo, Cheongra và đảo Yeongjong.

– Pressing the search button while an application is open allows users to search within applications that take advantage of this feature; for example, pressing Search in the People hub lets users search their contact list for specific people.
– Nhấn nút tìm kiếm trong khi ứng dụng đang mở cho phép người dùng tìm kiếm trong các ứng dụng tận dụng tính năng này; ví dụ: nhấn Tìm kiếm trong trung tâm Mọi người cho phép người dùng tìm kiếm những người cụ thể trong danh sách liên hệ của họ.

– Belen is Spanish languageSpanish for Bethlehem but gained the nickname “The Hub City”.
– Belen là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha là Bethlehem nhưng có biệt danh là “Thành phố Trung tâm”.

– Alexandria, because of its man-made bidirectional port between the mainland and the Pharos island, welcomed trade from the East and West, and soon found itself the international hub for trade, as well as the leading producer of papyrus and, soon enough, books.
– Alexandria, do có cảng hai chiều nhân tạo giữa đất liền và đảo Pharos, đã chào đón thương mại từ Đông và Tây, và sớm trở thành trung tâm thương mại quốc tế, đồng thời là nhà sản xuất giấy cói hàng đầu và sớm là sách. .

– Shinagawa is a transport hub with the busy Shinagawa Station nearby in Minato Ward.
– Shinagawa là một trung tâm giao thông với ga Shinagawa sầm uất ở phường Minato gần đó.

– It was a major centre of early Spanish settlement in the Americas, and continues to be an economic hub as well as a popular tourist destination.
– Đây là một trung tâm chính của khu định cư Tây Ban Nha ban đầu ở châu Mỹ, và tiếp tục là một trung tâm kinh tế cũng như một điểm đến du lịch nổi tiếng.

- Following the ownership transfer, SriLankan took the decision to promote Colombo as a hub for flights to Asia.
- Sau khi chuyển giao quyền sở hữu, SriLankan đã quyết định quảng bá Colombo như một trung tâm cho các chuyến bay đến châu Á.

- There is always one hub known as the root hub. - Luôn có một trung tâm được gọi là trung tâm gốc.
- There is always one hub known as the root hub. - Luôn có một trung tâm được gọi là trung tâm gốc.

Leave a Reply