“biodiversity” các ví dụ và câu điển hình

Các cách sử dụng từ “biodiversity”:

– The rich diversity of biodiversity issues.
– Sự đa dạng phong phú của các vấn đề đa dạng sinh học.

– The plant has been listed as Endangered under the Australian Government’s Environment Protection and Biodiversity Conservation Act 1999.
– Loài thực vật này đã được liệt kê là Nguy cấp theo Đạo luật Bảo vệ Môi trường và Bảo tồn Đa dạng Sinh học năm 1999 của Chính phủ Úc.

– Most types of environmental economics consider the shift to measuring them inevitable, arguing that reframing political economy to consider the flow of these basic commodities first and foremost, helps avoids use of any military fiat except to protect “natural capital” itself, and basing credit-worthiness more strictly on commitment to preserving biodiversity aligns the long-term interests of ecoregions, societies, and individuals.
– Hầu hết các loại hình kinh tế môi trường coi việc chuyển sang đo lường chúng là điều không thể tránh khỏi, cho rằng việc điều chỉnh lại nền kinh tế chính trị để xem xét dòng chảy của những hàng hóa cơ bản này trước hết, giúp tránh sử dụng bất kỳ pháp luật quân sự nào ngoại trừ để bảo vệ “vốn tự nhiên”, và dựa trên tín dụng sự xứng đáng hơn về cam kết bảo tồn đa dạng sinh học phù hợp với lợi ích lâu dài của các vùng sinh thái, xã hội và cá nhân.

– This helps domestic biodiversity and often deserves to be preserved, be it in their feral environment or as domestic animals.
– Điều này giúp đa dạng sinh học trong nước và thường đáng được bảo tồn, có thể là trong môi trường hoang dã của chúng hoặc như động vật nuôi trong nhà.

– The island is home to a number of species and is considered a biodiversity hotspot, where species like the window-pane oysters, plate corals, clams, and crabs are found.
– Hòn đảo này là nơi sinh sống của một số loài và được coi là điểm nóng đa dạng sinh học, nơi các loài như hàu cửa sổ, san hô đĩa, trai và cua được tìm thấy.

– Central America is part of the Mesoamerican Biodiversity hotspot, boasting 7% of the world’s biodiversity.
– Trung Mỹ là một phần của điểm nóng Đa dạng sinh học Mesoamerican, chiếm 7% đa dạng sinh học của thế giới.

– She was Professor of Biodiversity and Ecosystems at University College London.
– Bà là Giáo sư Đa dạng sinh học và Hệ sinh thái tại Đại học College London.

biodiversity các ví dụ và câu điển hình
biodiversity các ví dụ và câu điển hình

Các câu ví dụ cách dùng từ “biodiversity”:

– The Herbarium is operated jointly with the CSIRO as part of a joint research facility, the Centre for Plant Biodiversity Research.
– Herbarium được điều hành chung với CSIRO như một phần của cơ sở nghiên cứu chung, Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng Sinh học Thực vật.

– Environmentalists are concerned about loss of biodiversity due to the destruction of the forest, and about the release of the carbon in the vegetation, which would accelerate global warming.
– Các nhà bảo vệ môi trường lo ngại về sự mất đa dạng sinh học do rừng bị tàn phá và về việc giải phóng carbon trong thảm thực vật, điều này sẽ làm tăng tốc độ ấm lên toàn cầu.

– During the works of the Panglao Marine Biodiversity Project, about 250 new species of crustaceans and 1,500-2,500 new species of mollusks were found in the waters of Panglao and Balicasag.
– Trong quá trình thực hiện Dự án Đa dạng Sinh học Biển Panglao, khoảng 250 loài giáp xác mới và 1.500-2.500 loài nhuyễn thể mới đã được tìm thấy ở vùng biển Panglao và Balicasag.

– Madagascar contains several important biospheres: its biodiversity and numbers of unique species is high.
– Madagascar chứa một số hạt sinh quyển quan trọng: đa dạng sinh học và số lượng các loài độc đáo của nó rất cao.

– But we have since learned that in some areas, fire is needed to make the system work properly; fire also helps biodiversity of many habitats.
– Nhưng chúng tôi đã học được rằng ở một số khu vực, cần có lửa để hệ thống hoạt động bình thường; lửa cũng giúp đa dạng sinh học của nhiều môi trường sống.

– This causes eutrophication and algal blooms, and so reduced the Dissolved oxygen and biodiversity in that water system.
– Điều này gây ra hiện tượng phú dưỡng và tảo nở hoa, và do đó làm giảm lượng oxy hòa tan và đa dạng sinh học trong hệ thống nước đó.

– It has been listed as Endangered under the Australian government’s Environment Protection and Biodiversity Conservation Act 1999.
– Nó đã được liệt kê là Nguy cấp theo Đạo luật Bảo vệ Môi trường và Bảo tồn Đa dạng Sinh học năm 1999 của chính phủ Úc.

- The Herbarium is operated jointly with the CSIRO as part of a joint research facility, the Centre for Plant Biodiversity Research.
- Herbarium được điều hành chung với CSIRO như một phần của cơ sở nghiên cứu chung, Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng Sinh học Thực vật.

- Environmentalists are concerned about loss of biodiversity due to the destruction of the forest, and about the release of the carbon in the vegetation, which would accelerate global warming. - Các nhà bảo vệ môi trường lo ngại về sự mất đa dạng sinh học do rừng bị tàn phá và về việc giải phóng carbon trong thảm thực vật, điều này sẽ làm tăng tốc độ ấm lên toàn cầu.
- Environmentalists are concerned about loss of biodiversity due to the destruction of the forest, and about the release of the carbon in the vegetation, which would accelerate global warming. - Các nhà bảo vệ môi trường lo ngại về sự mất đa dạng sinh học do rừng bị tàn phá và về việc giải phóng carbon trong thảm thực vật, điều này sẽ làm tăng tốc độ ấm lên toàn cầu.

– The Park also has the headwaters of numerous waterways, and vast forests with the highest degree of flora biodiversity of any US national park.
– Công viên cũng có đầu nguồn của nhiều tuyến đường thủy và những khu rừng rộng lớn với mức độ đa dạng sinh học thực vật cao nhất so với bất kỳ công viên quốc gia nào của Hoa Kỳ.

– As the edge effects get bigger, there is greater biodiversity in the habitat at the border.
– Khi các hiệu ứng rìa ngày càng lớn, có sự đa dạng sinh học lớn hơn trong môi trường sống ở biên giới.

– He has been manager at the National Research Plan, Biodiversity Program in the Spanish Ministry of Economy, and participated in a number of international committees of evaluation of research activities.
– Ông đã từng là quản lý của Kế hoạch Nghiên cứu Quốc gia, Chương trình Đa dạng Sinh học thuộc Bộ Kinh tế Tây Ban Nha, và tham gia vào một số ủy ban quốc tế về đánh giá các hoạt động nghiên cứu.

– The earliest Triassic faunas lacked biodiversity and were like that throughout the epoch.
– Các loài động vật thuộc kỷ Trias sớm nhất thiếu đa dạng sinh học và giống như vậy trong suốt kỷ nguyên.

– Palaeobiology and Biodiversity Research Group, University of Bristol.
– Nhóm nghiên cứu cổ sinh vật học và đa dạng sinh học, Đại học Bristol.

Leave a Reply