Các cách sử dụng từ “unintentional”:
+ Vavilovian mimicry is caused by unintentional selection by humans.
+ Sự bắt chước Vavilovian là do con người vô tình chọn lọc.
+ The tower is known for emitting a loud unintentional hum or howl in windy weather, believed to emanate from the glass ‘blade’ atop the building.
+ Tòa tháp được biết đến với việc phát ra tiếng hú hoặc hú lớn không chủ ý trong thời tiết có gió, được cho là phát ra từ ‘lưỡi kiếm’ bằng thủy tinh trên đỉnh tòa nhà.
+ Murder, bodily injury and property damage – intentional or unintentional – is considered a civil dispute under sharia law.
+ Giết người, gây thương tích và thiệt hại tài sản – cố ý hay vô ý – được coi là một tranh chấp dân sự theo luật sharia.
+ Unsafe driving could also lead to unintentional killing.
+ Lái xe không an toàn cũng có thể dẫn đến giết người không chủ ý.
+ On Tuesday, April 20, 2021, a jury found Chauvin guilty of three crimes: second-degree unintentional murder of someone while committing a big crime, third-degree murder, and second-degree manslaughter.
+ Vào thứ Ba, ngày 20 tháng 4 năm 2021, bồi thẩm đoàn đã kết luận Chauvin phạm ba tội: vô ý cấp độ hai giết người trong khi phạm tội lớn, giết người cấp độ ba và ngộ sát cấp độ hai.