Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “bravely”

Các cách sử dụng từ “bravely”:

– Nagarkutch fought bravely but was defeated due to lack of weapons.
– Nagarkutch đã chiến đấu dũng cảm nhưng bị đánh bại do thiếu vũ khí.

– Macbeth and Banquo fought bravely until they were defeated.
– Macbeth và Banquo đã chiến đấu dũng cảm cho đến khi bị đánh bại.

– Nemo bravely enters the net and directs the group to swim downward to break the net, reminiscent of a similar scenario that occurred in the fish tank earlier.
– Nemo dũng cảm vào lưới và chỉ đạo cả nhóm bơi xuống dưới để phá lưới, gợi nhớ đến một kịch bản tương tự xảy ra trong bể cá trước đó.

– Her motherly love is shown when she bravely escapes with her son.
– Tình mẫu tử của cô được thể hiện khi cô dũng cảm bỏ trốn cùng con trai.

– Babcock went on to bravely serve his country in the First World War before moving to the United States where he settled in Spokane, Washington.
– Babcock đã dũng cảm phục vụ đất nước của mình trong Chiến tranh thế giới thứ nhất trước khi chuyển đến Hoa Kỳ, nơi ông định cư ở Spokane, Washington.

– Bhagat said to one of the officers ‘Sir, today you will see how bravely the great sons of India embrace death’.
– Bhagat nói với một trong những sĩ quan rằng “Thưa ngài, hôm nay ngài sẽ thấy những người con vĩ đại của Ấn Độ đã dũng cảm đón nhận cái chết như thế nào”.

– The Regia Marina performed well and bravely Blitzer, Wolf; Garibaldi, Luciano.
– Regia Marina đã thể hiện tốt và dũng cảm Blitzer, Wolf; Garibaldi, Luciano.

– Betty bravely proclaims herself as an unmarried mother to protect her sickly roommate Molly from having her baby taken away by a couple of meddling welfare workers.
– Betty dũng cảm tuyên bố mình là một người mẹ chưa kết hôn để bảo vệ người bạn cùng phòng ốm yếu Molly của cô ấy khỏi bị một vài nhân viên phúc lợi can thiệp bắt đi.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bravely
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ bravely

Leave a Reply