Cách sử dụng và câu ví dụ của từ “architectural”

Các cách sử dụng từ “architectural”:

– Its architectural identity was radically changed in 1989 by Ian Ritchie with the addition of three glass circulation towers.
– Bản sắc kiến ​​trúc của nó đã được thay đổi hoàn toàn vào năm 1989 bởi Ian Ritchie với việc bổ sung ba tháp tuần hoàn bằng kính.

– The minaret is an architectural symbol of Islam.
– Tháp là một biểu tượng kiến ​​trúc của đạo Hồi.

– Usually translucent, paper vellum in various Paper sizesizes is often used in applications where tracing is required, such as architectural plans.
– Thông thường, giấy mờ, giấy vellum ở nhiều kích thước khác nhau Giấy thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu truy vết, chẳng hạn như kế hoạch kiến ​​trúc.

– One of his most important architectural jobs was to begin the building of the Uffizi GalleryUffizi in Florence.
– Một trong những công việc kiến ​​trúc quan trọng nhất của ông là bắt đầu xây dựng Uffizi GalleryUffizi ở Florence.

– The main sanctuary is built in the Byzantine architectural style.
– Khu bảo tồn chính được xây dựng theo phong cách kiến ​​trúc Byzantine.

– It was built in the architectural styles of the French Renaissance and Italianate.
– Nó được xây dựng theo phong cách kiến ​​trúc của Pháp thời Phục hưng và Italianate.

– The Edo-Tokyo Open Air Architectural Museum is a branch of the Edo-Tokyo Museum.
– Bảo tàng kiến ​​trúc ngoài trời Edo-Tokyo là một nhánh của Bảo tàng Edo-Tokyo.

Cách sử dụng và câu ví dụ của từ architectural
Cách sử dụng và câu ví dụ của từ architectural

Các câu ví dụ cách dùng từ “architectural”:

- Morgan’s architectural team also designed many houses, churches, cottages, schools, and many other types of buildings.
- Nhóm kiến ​​trúc của Morgan cũng đã thiết kế nhiều ngôi nhà, nhà thờ, khu nhà, trường học, và nhiều loại công trình kiến ​​trúc khác.

- Its design was influenced by the architectural style of the buildings of the Monte-Carlo Casino, particularly the Opéra de Monte-Carlo.. - Thiết kế của nó bị ảnh hưởng bởi phong cách kiến ​​trúc của các tòa nhà của Sòng bạc Monte-Carlo, đặc biệt là Opéra de Monte-Carlo ..
- Its design was influenced by the architectural style of the buildings of the Monte-Carlo Casino, particularly the Opéra de Monte-Carlo.. - Thiết kế của nó bị ảnh hưởng bởi phong cách kiến ​​trúc của các tòa nhà của Sòng bạc Monte-Carlo, đặc biệt là Opéra de Monte-Carlo ..

– Morgan’s architectural team also designed many houses, churches, cottages, schools, and many other types of buildings.
– Nhóm kiến ​​trúc của Morgan cũng đã thiết kế nhiều ngôi nhà, nhà thờ, khu nhà, trường học, và nhiều loại công trình kiến ​​trúc khác.

– Its design was influenced by the architectural style of the buildings of the Monte-Carlo Casino, particularly the Opéra de Monte-Carlo..
– Thiết kế của nó bị ảnh hưởng bởi phong cách kiến ​​trúc của các tòa nhà của Sòng bạc Monte-Carlo, đặc biệt là Opéra de Monte-Carlo ..

– Schinkel, however, is famous as well for his theoretical work and his architectural drafts.
– Tuy nhiên, Schinkel nổi tiếng với công trình lý thuyết và các bản thảo kiến ​​trúc của mình.

– Hal Foster, Annals of the Architectural Association School of Architecture, Issues 14-16, Published by The Architectural Association, London, 1987 Neo-futurism has absorbed sоme of the high-tech concept themes аnd ideas and incorporating elements of high-tech industry аnd technology.
– Hal Foster, Biên niên sử của Hiệp hội Kiến trúc Trường Kiến trúc, Số 14-16, Được xuất bản bởi Hiệp hội Kiến trúc, London, 1987 Chủ nghĩa tân tương lai đã tiếp thu các chủ đề khái niệm công nghệ cao cũng như các ý tưởng và kết hợp các yếu tố của ngành công nghệ cao. Công nghệ.

– On the top of that mount was built a roman temple, a fortress of the counts of Anjou, and a chateau in the Renaissance architectural style.
– Trên đỉnh của ngọn núi đó được xây dựng một ngôi đền La Mã, một pháo đài của các bá tước Anjou, và một lâu đài theo phong cách kiến ​​trúc Phục hưng.

– This Ancient Roman motif described by the architectural writer Sebastiano Serlio in “Tutte l’opere d’architettura et prospetiva” is often referred to as the “Palladian Arch”.
– Mô-típ La Mã cổ đại này được nhà văn kiến ​​trúc Sebastiano Serlio mô tả trong “Tutte l’opere d’architettura et prostiva” thường được gọi là “Cổng vòm Palladian”.

– Most recently, in September 2007, Foster was awarded the Aga Khan Award for Architecture, the largest architectural award in the world, for the University of Technology Petronas, in Malaysia.
– Gần đây nhất, vào tháng 9 năm 2007, Foster đã được trao Giải thưởng Kiến trúc Aga Khan, giải thưởng kiến ​​trúc lớn nhất trên thế giới, cho Đại học Công nghệ Petronas, ở Malaysia.

– The developers of Pywikibot have decided to stop supporting the compat version of Pywikibot due to bad performance and architectural errors that make it hard to update, compared to core.
– Các nhà phát triển của Pywikibot đã quyết định ngừng hỗ trợ phiên bản tính toán của Pywikibot do hiệu suất kém và lỗi kiến ​​trúc khiến nó khó cập nhật so với phiên bản lõi.

– Banister Fletcher, the well-known architectural historian calls it “…The greatest of all churches of Christendom”.
– Banister Fletcher, nhà lịch sử kiến ​​trúc nổi tiếng gọi nó là “… Nhà thờ vĩ đại nhất trong tất cả các nhà thờ của Chúa Kitô”.

– Places of interest in Gabrovo province include architectural reserve Bozhentsi.
– Các địa điểm tham quan ở tỉnh Gabrovo bao gồm khu bảo tồn kiến ​​trúc Bozhentsi.

– Though expert within Gothic and Renaissance styles, Waterhouse never limited himself to a single architectural style.
– Mặc dù là chuyên gia về phong cách Gothic và Phục hưng, Waterhouse không bao giờ giới hạn mình trong một phong cách kiến ​​trúc duy nhất.

– The builders at Krak de Chevaliers did new work on the great hall building in the Architectural stylestyle of Gothic architecture.
– Những người thợ xây dựng tại Krak de Chevaliers đã làm công việc mới trên tòa nhà đại sảnh theo phong cách kiến ​​trúc Gothic.

– He worked with the British architectural firm Foster + Partners.
– Ông đã làm việc với công ty kiến ​​trúc Foster + Partners của Anh.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “architectural”:

– Foster took a job as assistant to a contract manager with John Bearshaw and Partners, a local architectural practice.  The staff advised him, that if he wished to become an architect, he should prepare a portfolio of drawings using the Perspective drawingperspective and shop drawings from Bearshaw’s practice as an example. Bearshaw was so impressed with the drawings that he promoted the young Foster to the drawing department of the practice.
– Foster nhận công việc trợ lý cho giám đốc hợp đồng với John Bearshaw and Partners, một công ty kiến ​​trúc địa phương. Các nhân viên khuyên anh rằng, nếu anh muốn trở thành một kiến ​​trúc sư, anh nên chuẩn bị một danh mục bản vẽ sử dụng bản vẽ phối cảnh Phối cảnh và bản vẽ cửa hàng từ thực tế của Bearshaw làm ví dụ. Bearshaw ấn tượng với những bức vẽ đến nỗi ông đã thăng chức Foster trẻ tuổi vào bộ phận vẽ của thực hành.

– Religions, architectural styles, languages, knowledge, and other new goods were mixed at this time.
– Các tôn giáo, phong cách kiến ​​trúc, ngôn ngữ, kiến ​​thức và các hàng hóa mới khác đã được trộn lẫn vào thời điểm này.

– The suprematists also made architectural models in the 1920s which offered a different conception of socialist buildings to those developed in constructivist architecture.
– Những người theo chủ nghĩa tối cao cũng đã tạo ra các mô hình kiến ​​trúc vào những năm 1920, đưa ra một quan niệm khác về các tòa nhà xã hội chủ nghĩa với những công trình được phát triển theo kiến ​​trúc kiến ​​tạo.

– It consists of a rectangular courtyard enclosed by cloisters, erected with the carved columns and architectural members of 27 Hindu and Jaina temples, which were demolished by Qutub-ud-Din Aibak as recorded in his inscription on the main eastern entrance.
– Nó bao gồm một sân hình chữ nhật được bao quanh bởi các đạo tràng, được dựng lên với các cột chạm khắc và các thành viên kiến ​​trúc của 27 ngôi đền Hindu và Jaina, đã bị phá hủy bởi Qutub-ud-Din Aibak như được ghi trong dòng chữ của ông trên lối vào chính phía đông.

– The ancient architectural designs of common houses were believed to be sustainable, eco friendly and affordable.
– Các thiết kế kiến ​​trúc cổ của những ngôi nhà thông thường được cho là bền vững, thân thiện với môi trường và giá cả phải chăng.

– The City of Arts and Sciences is an entertainment-based cultural and architectural complex in the city of Valencia, Spain.
– Thành phố Nghệ thuật và Khoa học là một khu phức hợp văn hóa và kiến ​​trúc dựa trên giải trí ở thành phố Valencia, Tây Ban Nha.

– The theatre was designed by the noted Chicago architectural firm of Marshall and Fox.
– Nhà hát được thiết kế bởi công ty kiến ​​trúc nổi tiếng ở Chicago của Marshall và Fox.

– SOM is one of the largest architectural firms in the world.
– SOM là một trong những công ty kiến ​​trúc lớn nhất trên thế giới.

– In colonial times, the Church of El Sagrario was one of the largest architectural marvels of Quito.
– Trong thời thuộc địa, Nhà thờ El Sagrario là một trong những tuyệt tác kiến ​​trúc lớn nhất của Quito.

– Dickinson graduated from Cornell in 1977 with a Bachelor’s degree in Architecture on Dickinson’s website and opened his own architectural practice in 1987.
– Dickinson tốt nghiệp trường Cornell năm 1977 với bằng Cử nhân Kiến trúc trên trang web của Dickinson và mở cơ sở hành nghề kiến ​​trúc của riêng mình vào năm 1987.

– Many styles of architectural styles were used in building the cathedral.
– Nhiều phong cách kiến ​​trúc đã được sử dụng để xây dựng nhà thờ.

– Foster is a member of the board of Trustees for the architectural charity Article 25.
– Foster là thành viên của hội đồng quản trị cho tổ chức từ thiện kiến ​​trúc Điều 25.

– The new architectural style brought about dramatic change and generated the style that dominates today, with large blocks of flats arranged in considerable settlements.
– Phong cách kiến ​​trúc mới đã mang lại sự thay đổi mạnh mẽ và tạo ra phong cách thống trị ngày nay, với các khối căn hộ lớn được sắp xếp thành các khu định cư đáng kể.

– Saarinen’s architectural firm was called “Eero Saarinen and Associates”.
– Công ty kiến ​​trúc của Saarinen được gọi là “Eero Saarinen và các cộng sự”.

– The factors for listing included cultural, historical, and architectural importance, as well as man-made and natural beauty.
– Các yếu tố để liệt kê bao gồm tầm quan trọng về văn hóa, lịch sử và kiến ​​trúc, cũng như vẻ đẹp nhân tạo và tự nhiên.

– It was built with the same architectural style as the Alhambra in Granada.
– Nó được xây dựng với phong cách kiến ​​trúc giống như Alhambra ở Granada.

- Foster took a job as assistant to a contract manager with John Bearshaw and Partners, a local architectural practice.  The staff advised him, that if he wished to become an architect, he should prepare a portfolio of drawings using the Perspective drawingperspective and shop drawings from Bearshaw's practice as an example. Bearshaw was so impressed with the drawings that he promoted the young Foster to the drawing department of the practice.
- Foster nhận công việc trợ lý cho giám đốc hợp đồng với John Bearshaw and Partners, một công ty kiến ​​trúc địa phương. Các nhân viên khuyên anh rằng, nếu anh muốn trở thành một kiến ​​trúc sư, anh nên chuẩn bị một danh mục bản vẽ sử dụng bản vẽ phối cảnh Phối cảnh và bản vẽ cửa hàng từ thực tế của Bearshaw làm ví dụ. Bearshaw ấn tượng với những bức vẽ đến nỗi ông đã thăng chức Foster trẻ tuổi vào bộ phận vẽ của thực hành.

- Religions, architectural styles, languages, knowledge, and other new goods were mixed at this time. - Các tôn giáo, phong cách kiến ​​trúc, ngôn ngữ, kiến ​​thức và các hàng hóa mới khác đã được trộn lẫn vào thời điểm này.
- Religions, architectural styles, languages, knowledge, and other new goods were mixed at this time. - Các tôn giáo, phong cách kiến ​​trúc, ngôn ngữ, kiến ​​thức và các hàng hóa mới khác đã được trộn lẫn vào thời điểm này.

– This measurement disregards distinctions between architectural and non-architectural extensions, and simply measures to the highest point.
– Phép đo này không tính đến sự khác biệt giữa phần mở rộng kiến ​​trúc và phần mở rộng phi kiến ​​trúc, và chỉ đơn giản là phép đo đến điểm cao nhất.

– Together they created interior design for Valve Pormeister’s architectural masterpieces – the cafe Tuljak and the Kurtna Poultry Farm Testing building.
– Họ đã cùng nhau tạo ra thiết kế nội thất cho các kiệt tác kiến ​​trúc của Valve Pormeister – quán cà phê Tuljak và tòa nhà Thử nghiệm Trang trại Gia cầm Kurtna.

– In the Baroque period architects used them in the proportions of floor plans, elevations, and in the relationships between architectural details of churches and palaces.
– Trong thời kỳ Baroque, các kiến ​​trúc sư đã sử dụng chúng trong các tỷ lệ của sơ đồ mặt bằng, độ cao và trong các mối quan hệ giữa các chi tiết kiến ​​trúc của nhà thờ và cung điện.

– In 1997, Ernen was awarded the Wakker Prize for the preservation of its architectural heritage.
– Năm 1997, Ernen đã được trao giải thưởng Wakker cho việc bảo tồn di sản kiến ​​trúc của nó.

– Its preserved colonial downtown testifies to its rich architectural heritage and cultural vision.
– Khu trung tâm thuộc địa được bảo tồn của nó là minh chứng cho di sản kiến ​​trúc phong phú và tầm nhìn văn hóa của nó.

– Dow is known for his architectural design.
– Dow được biết đến với thiết kế kiến ​​trúc của mình.

– He was a founding partner of the international architectural firm of Skidmore, Owings Merrill.
– Ông là đối tác sáng lập của công ty kiến ​​trúc quốc tế của Skidmore, Owings Merrill.

– A variety of architectural styles, ancient and modern, make the urban landscape of Curitiba be very interesting and represent an enormous cultural heritage.
– Phong cách kiến ​​trúc đa dạng, cổ kính và hiện đại, làm cho cảnh quan đô thị của Curitiba trở nên rất thú vị và đại diện cho một di sản văn hóa khổng lồ.

– He also developed numerous inventions, mainly architectural designs.
– Ông cũng phát triển nhiều phát minh, chủ yếu là thiết kế kiến ​​trúc.

– Muhammad Quli Qutb Shah was the fifth sultan of the Qutb Shahi dynasty of Golkonda and founded the city of Hyderabad, in South-central India and built its architectural centerpiece, the Charminar and Mecca Masjid.
– Muhammad Quli Qutb Shah là vị vua thứ năm của triều đại Qutb Shahi của Golkonda và thành lập thành phố Hyderabad, ở miền Trung Nam Ấn Độ và xây dựng trung tâm kiến ​​trúc của nó, Charminar và Mecca Masjid.

– Charles Alexander Jencks was an American cultural theorist, landscape designer and architectural historian.
– Charles Alexander Jencks là một nhà lý thuyết văn hóa, nhà thiết kế cảnh quan và nhà lịch sử kiến ​​trúc người Mỹ.

– He was the founding editor of “ANANKE”, an architectural magazine.
– Ông là biên tập viên sáng lập của “ANANKE”, một tạp chí kiến ​​trúc.

– Old towns usually have historical and architectural value that make them worth restoring.
– Các thị trấn cổ thường có giá trị lịch sử và kiến ​​trúc khiến chúng có giá trị phục hồi.

– Today it is a sprawling ruin of architectural fragments and excavations.
– Ngày nay nó là một đống đổ nát của các mảnh kiến ​​trúc và các cuộc khai quật.

Leave a Reply