Câu ví dụ của từ “unto”

Các cách sử dụng từ “unto”:

+ She played Stephanie in “A Law Unto Herself”.
+ Cô đóng vai Stephanie trong “A Law Unto Herself”.

+ One of these quotes is from Chapter 9, verse 9, “Rejoice greatly, O daughter of Zion; shout, O daughter of Jerusalem: behold, your King comes unto you: he is just, and having salvation; lowly, and riding upon a donkey.” All four Gospels tell of Jesus riding into Jerusalem on a donkey and two of them say that Zechariah told of this ahead of time.
+ Một trong những câu trích dẫn này là từ Chương 9, câu 9, “Hỡi con gái Si-ôn, hãy vui mừng khôn xiết; hãy reo lên: Hỡi con gái Giê-ru-sa-lem, này, Vua ngươi đến cùng ngươi: Ngài là công bình và có sự cứu rỗi; hèn mọn, cưỡi trên một con lừa. ” Cả bốn sách Phúc âm đều kể về việc Chúa Giê-su cưỡi lừa vào thành Giê-ru-sa-lem và hai sách trong số đó nói rằng Xa-cha-ri đã kể trước về điều này.

+ She is known for her role as Susan Pevensie in “The Chronicles of Narnia movie series” since 2005, as Chyler Silva in “Halo 4: Forward Unto Dawn” since 2012 and Lady Lola in “Reign” from 2013–2016.
+ Cô được biết đến với vai Susan Pevensie trong loạt phim “Biên niên sử Narnia” từ năm 2005, vai Chyler Silva trong “Halo 4: Forward Unto Dawn” từ năm 2012 và Lady Lola trong “Reign” từ 2013–2016.

+ It is sometimes called “A City Unto Itself” because of the city’s historical avoidance of State and Federal entanglements.
+ Nó đôi khi được gọi là “Thành phố tự do” vì lịch sử của thành phố tránh được những vướng mắc của Bang và Liên bang.

+ The fight continues even after that in earnest, with Frieza’s death pleas taking time unto themselves.
+ Cuộc chiến vẫn tiếp tục ngay cả sau đó một cách nghiêm túc, với những lời cầu xin cái chết của Frieza dành cho bản thân.

+ He wrote many anthems, including “Thou wilt keep him in perfect peace”, “Blessed be the God and Father”, “The Wilderness” and “Ascribe unto the Lord”.
+ Ông đã viết nhiều bài quốc ca, bao gồm “Ngươi sẽ giữ cho anh ta trong hòa bình trọn vẹn”, “Chúc tụng Đức Chúa Trời và Cha”, “Đồng vắng” và “Hãy cầu xin Chúa”.

+ I’ll trust unto Thy guidance.
+ Tôi sẽ tin tưởng vào sự hướng dẫn của Ngài.

+ Change being made: I added: The first rainbow appeared before Noah after the flood.😄 God created that rainbow as a promise to Noah that he would never flood the earth ever again! Hallelujah!!! Praise the Lord!! That right Internet I just proven Yahweh! Praise be unto the Lord, the Alpha and Omega, the Beginning and End!!!!😇😇😌🙏🙌.
+ Thay đổi đang được thực hiện: Tôi nói thêm: Cầu vồng đầu tiên xuất hiện trước Nô-ê sau trận lụt. 😄 Đức Chúa Trời đã tạo ra cầu vồng đó như một lời hứa với Nô-ê rằng Ngài sẽ không bao giờ làm ngập trái đất nữa! Hallelujah !!! Ca ngợi Chúa!! Đó là Internet đúng tôi vừa chứng minh Yahweh! Hãy ca ngợi Chúa, Alpha và Omega, Khởi đầu và Kết thúc !!!! 😇😇😌🙏🙌.

Câu ví dụ của từ unto
Câu ví dụ của từ unto

Leave a Reply