“whig” sử dụng thực tế trong câu

Các cách sử dụng từ “whig”:

– William Henry Cavendish Cavendish-Bentinck, 3rd Duke of Portland, was a British peopleBritish Whig and statesman and Prime Minister of the Kingdom of Great Britain.
– William Henry Cavendish Cavendish-Bentinck, Công tước thứ 3 của Portland, là người Anh, người Anh gốc Whig, chính khách và Thủ tướng Vương quốc Anh.

– He was born into a Whig family.
– Anh sinh ra trong một gia đình Whig.

– But in 1811, the Prince became Regent and began abandoning all his old Whig friends.
– Nhưng vào năm 1811, Hoàng tử trở thành Nhiếp chính và bắt đầu bỏ rơi tất cả những người bạn Whig cũ của mình.

– Former Democrat who ran for Vice President on Whig ticket.
– Cựu đảng viên Đảng Dân chủ từng tranh cử Phó Tổng thống nhờ phiếu Whig.

– His official life extended throughout the Whig partyWhig supremacy of the 18th century.
– Cuộc đời chính thức của ông kéo dài suốt đảng Whig

– The theory was developed into Whig economic ideas such as The Poor Law Amendment Act of 1834.
– Lý thuyết được phát triển thành các ý tưởng kinh tế của Whig như Đạo luật sửa đổi luật người nghèo năm 1834.

whig sử dụng thực tế trong câu
whig sử dụng thực tế trong câu

Các câu ví dụ cách dùng từ “whig”:

– In its over two decades of existence, the Whig Party saw two of its candidates, Harrison and Taylor, elected president.
– Trong hơn hai thập kỷ tồn tại, Đảng Whig đã chứng kiến ​​hai ứng cử viên của mình, Harrison và Taylor, được bầu làm tổng thống.

– Stratford Canning was a Whig and would introduce his nephew in the 1780s to prominent British Whig PartyWhigs such as Charles James Fox, Edmund Burke, and Richard Brinsley Sheridan.
– Stratford Canning là một người Whig và sẽ giới thiệu cháu trai của mình vào những năm 1780 với những người thuộc Đảng Whig nổi tiếng của Anh như Charles James Fox, Edmund Burke và Richard Brinsley Sheridan.

– In 1846, Lincoln joined the Whig Party Whig Party and was elected to one term in the House of Representatives.
– Năm 1846, Lincoln gia nhập Đảng Whig của Đảng Whig và được bầu vào Hạ viện một nhiệm kỳ.

– It also included members of the Whig Party and the Know Nothing party.
– Nó cũng bao gồm các thành viên của Đảng Whig và đảng Không biết gì.

– The Republican Party was founded by past members of the Free Soil Party and the Whig Party who wanted to stop the expansion of slavery.
– Đảng Cộng hòa được thành lập bởi các thành viên trong quá khứ của Đảng Đất tự do và Đảng Whig, những người muốn ngăn chặn sự bành trướng của chế độ nô lệ.

– Tyler started in government as a member of the Democratic Party, but later he changed to the Whig Party, which was very new.
– Tyler bắt đầu tham gia chính phủ với tư cách là một thành viên của Đảng Dân chủ, nhưng sau đó ông chuyển sang Đảng Whig, một đảng rất mới.

– Tyler made the Whig Party angry when he picked people from the other party to work in his government.
– Tyler đã khiến Đảng Whig tức giận khi chọn những người từ đảng khác vào làm việc trong chính phủ của mình.

– Henry Pelham was a United KingdomBritish Whig statesman.
– Henry Pelham là một chính khách người Anh gốc Whig.

– The True Whig Party is the opposing party.
– Đảng True Whig là đảng đối lập.

– There are other parties that have been forgotten about like the Whig Party and the Federalist Party, with Presidents like William Henry Harrison and John Adams respectively.
– Có những đảng khác đã bị lãng quên như Đảng Whig và Đảng Liên bang, với các Tổng thống như William Henry Harrison và John Adams lần lượt.

– The Whig Party decided not to pick him to run for president in 1844.
– Đảng Whig quyết định không chọn ông ra tranh cử tổng thống vào năm 1844.

– Winfield Scott was a United States Army general, and unsuccessful presidential candidate of the Whig Party in 1852.
– Winfield Scott là một tướng lĩnh của Quân đội Hoa Kỳ, và là ứng cử viên tổng thống không thành công của Đảng Whig vào năm 1852.

– This made most businessmanbusinessmen and bankers join the Whig party.
– Điều này khiến hầu hết các doanh nhân và chủ ngân hàng tham gia bữa tiệc Whig.

– Millard Fillmore, who became president after Taylor’s death, was the last Whig to hold the nation’s highest office.
– Millard Fillmore, người trở thành tổng thống sau cái chết của Taylor, là Whig cuối cùng nắm giữ chức vụ cao nhất của quốc gia.

- In its over two decades of existence, the Whig Party saw two of its candidates, Harrison and Taylor, elected president.
- Trong hơn hai thập kỷ tồn tại, Đảng Whig đã chứng kiến ​​hai ứng cử viên của mình, Harrison và Taylor, được bầu làm tổng thống.

- Stratford Canning was a Whig and would introduce his nephew in the 1780s to prominent British Whig PartyWhigs such as Charles James Fox, Edmund Burke, and Richard Brinsley Sheridan. - Stratford Canning là một người Whig và sẽ giới thiệu cháu trai của mình vào những năm 1780 với những người thuộc Đảng Whig nổi tiếng của Anh như Charles James Fox, Edmund Burke và Richard Brinsley Sheridan.
- Stratford Canning was a Whig and would introduce his nephew in the 1780s to prominent British Whig PartyWhigs such as Charles James Fox, Edmund Burke, and Richard Brinsley Sheridan. - Stratford Canning là một người Whig và sẽ giới thiệu cháu trai của mình vào những năm 1780 với những người thuộc Đảng Whig nổi tiếng của Anh như Charles James Fox, Edmund Burke và Richard Brinsley Sheridan.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “whig”:

- After years in the Democratic-Republican Party he started the Whig Party Whig Party to oppose Andrew Jackson.
- Sau nhiều năm trong Đảng Dân chủ-Cộng hòa, ông bắt đầu Đảng Whig Đảng Whig để chống lại Andrew Jackson.

- After years in the Democratic-Republican Party he started the Whig Party Whig Party to oppose Andrew Jackson. - Sau nhiều năm trong Đảng Dân chủ-Cộng hòa, ông bắt đầu Đảng Whig Đảng Whig để chống lại Andrew Jackson.

– After years in the Democratic-Republican Party he started the Whig Party Whig Party to oppose Andrew Jackson.
– Sau nhiều năm trong Đảng Dân chủ-Cộng hòa, ông bắt đầu Đảng Whig Đảng Whig để chống lại Andrew Jackson.

– William Wyndham Grenville, 1st Baron Grenville PC, was a British Whig statesman and Prime Minister.
– William Wyndham Grenville, Đệ nhất Nam tước Grenville PC, là một chính khách và Thủ tướng Đảng Whig của Anh.

– Harrison’s inaugural address was a detailed statement of the Whig agenda, mainly unclaimed honest of Jackson’s and Van Buren’s policies.
– Bài diễn văn nhậm chức của Harrison là một tuyên bố chi tiết về chương trình nghị sự của Whig, chủ yếu là trung thực không được thừa nhận về các chính sách của Jackson và Van Buren.

– As a result, most ladies in waiting were the wives or relatives of leading Whig politicians.
– Do đó, hầu hết các phụ nữ đang chờ đợi đều là vợ hoặc người thân của các chính trị gia hàng đầu của Đảng Whig.

– He was the last Whig President, and the last President who was not a Democratic or Republican.
– Ông là Tổng thống Whig cuối cùng và là Tổng thống cuối cùng không thuộc đảng Dân chủ hay Cộng hòa.

– As the Whig Party collapsed, the Republicans became one of two major political parties in the United States.
– Khi Đảng Whig sụp đổ, Đảng Cộng hòa trở thành một trong hai chính đảng lớn ở Hoa Kỳ.

– Clashed with Whig congressional leaders and was expelled from the Whig party in 1841.
– Đụng độ với các nhà lãnh đạo quốc hội Whig và bị khai trừ khỏi đảng Whig vào năm 1841.

– The collapse of the Whig Party after the Kansas–Nebraska Act passed left an opening for a new major party in to oppose the Democrats.
– Sự sụp đổ của Đảng Whig sau khi Đạo luật Kansas – Nebraska được thông qua đã mở ra cơ hội cho một đảng lớn mới chống lại Đảng Dân chủ.

– He was a dedicated Whig and was a friend of Charles James Fox, who was Foreign Secretary in 1806.
– Ông là một Whig tận tụy và là bạn của Charles James Fox, người là Bộ trưởng Ngoại giao vào năm 1806.

– At first, he was a member of the Whig Party.
– Lúc đầu, ông là thành viên của Đảng Whig.

– The Whig party did not pick him to run for president in 1852.
– Đảng Whig đã không chọn ông ra tranh cử tổng thống vào năm 1852.

– He served as the first Territorial Governor of Minnesota June 1, 1849 to May 15, 1853 as a member of the Whig Party.
– Ông từng là Thống đốc Lãnh thổ đầu tiên của Minnesota từ ngày 1 tháng 6 năm 1849 đến ngày 15 tháng 5 năm 1853 với tư cách là thành viên của Đảng Whig.

– In England, the king and the Tory political party liked him, but the Whig political party did not.
– Ở Anh, nhà vua và đảng chính trị Tory thích ông, nhưng đảng chính trị Whig thì không.

– Fillmore belonged to the Whig Party.
– Fillmore thuộc Đảng Whig.

– In parliament he worked to unite radical M.P.s against the Whig party who were in power.
– Tại quốc hội, ông đã làm việc để đoàn kết các nghị sĩ cấp tiến chống lại đảng Whig đang nắm quyền.

– Greeley used it to promote the Whig and Republican parties.
– Greeley đã sử dụng nó để quảng bá cho đảng Whig và đảng Cộng hòa.

– It was first called the National Republican Party, and later the Whig Party.
– Đầu tiên nó được gọi là Đảng Cộng hòa Quốc gia, và sau đó là Đảng Whig.

– He was a British British Whig PartyWhig statesman, and the third Prime Minister.
– Ông là một chính khách Đảng Whig người Anh gốc Anh, và là Thủ tướng thứ ba.

– The fort is named after William Bowen Campbell, the last Whig Party Whig Governor of Tennessee.
– Pháo đài được đặt theo tên của William Bowen Campbell, Thống đốc Đảng Whig cuối cùng của Đảng Whig ở Tennessee.

– The Whig Party did not want Tyler to be president again, and did not pick him to run for president in 1844.
– Đảng Whig không muốn Tyler làm tổng thống lần nữa và không chọn ông ra tranh cử tổng thống vào năm 1844.

– The Whig Party Whig Party, the Federalist Party, and the Democratic-Republican Party were important many years ago.
– Đảng Whig Đảng Whig, Đảng Liên bang và Đảng Dân chủ-Cộng hòa đã có vai trò quan trọng trong nhiều năm trước đây.

– When the Federalist Party declined, he joined with other former Federalists and National Democrats to form the Whig Party.
– Khi Đảng Liên bang suy tàn, ông đã cùng với các cựu Đảng viên Liên bang và Đảng Dân chủ Quốc gia khác thành lập Đảng Whig.

– Its lyrics supported the Whig Party and John Tyler.
– Lời bài hát của nó đã ủng hộ Đảng Whig và John Tyler.

– He was a member of the Whig Party.
– Ông là một thành viên của Đảng Whig.

– Lamb was elected to Parliament in 1806 as a member of the Whig party.
– Lamb được bầu vào Quốc hội năm 1806 với tư cách là thành viên của đảng Whig.

– Edward Dickinson was a lawyer from the Whig party.
– Edward Dickinson là một luật sư của đảng Whig.

– His decision to sign the Compromise of 1850 made many of the people in his Whig Party upset at him.
– Quyết định ký Thỏa hiệp năm 1850 của ông đã khiến nhiều người trong Đảng Whig của ông khó chịu về ông.

– He served as a Whig congressman from 1843 to 1859.
– Ông từng là nghị sĩ đảng Whig từ năm 1843 đến năm 1859.

– In 1828 he was voted to be part of the New York New York congress, and made friends in the Whig Party.
– Năm 1828, ông được bầu là một phần của đại hội New York New York, và kết bạn trong Đảng Whig.

– Lincoln belonged to the Whig Party and later the Republican Party.
– Lincoln thuộc Đảng Whig và sau đó là Đảng Cộng hòa.

– Benjamin Wright Raymond was an AmericansAmerican politician who twice served as mayor of Whig Party.
– Benjamin Wright Raymond là một chính trị gia người Mỹ, từng hai lần giữ chức thị trưởng Đảng Whig.

Leave a Reply