“eventual” cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “eventual”:

– Neurotic anxiety comes from an unconscious fear that the basic impulses of the id will take control of the person, leading to eventual punishment from expressing the id’s desires.
– Lo lắng thần kinh xuất phát từ nỗi sợ hãi vô thức rằng các xung lực cơ bản của id sẽ kiểm soát người đó, dẫn đến sự trừng phạt cuối cùng từ việc thể hiện mong muốn của id.

– Stéphane Houdet and Stefan Olsson were the defending champions, but lost in the first round to eventual champions Maikel Scheffers and Ronald Vink.
– Stéphane Houdet và Stefan Olsson là những nhà đương kim vô địch, nhưng đã để thua ở vòng đầu tiên trước những nhà vô địch cuối cùng là Maikel Scheffers và Ronald Vink.

– An eventual failure may be catastrophic.
– Một thất bại cuối cùng có thể là thảm khốc.

– I had the pleasure of meeting him in the Middle East on various occasions and recognizing in him both a gallant soldier and a true statesman with a broad and valiant outlook: loyal to his province, loyal to India and to the common cause of Freedom”.Indian Press Information Department Release, 27 December 1942 towards eventual Indian freedom, and his attempts to weld the Punjab together and save it from communal friction.
– Tôi rất vui được gặp anh ấy ở Trung Đông trong nhiều dịp khác nhau và nhận ra ở anh ấy cả một người lính dũng cảm và một chính khách thực thụ với một cái nhìn rộng lớn và dũng cảm: trung thành với tỉnh của mình, trung thành với Ấn Độ và vì sự nghiệp chung của Tự do “. Thông cáo của Sở Thông tin Báo chí Ấn Độ, ngày 27 tháng 12 năm 1942 hướng tới sự tự do cuối cùng của người Ấn Độ, và những nỗ lực của ông để hàn Punjab lại với nhau và cứu nó khỏi xích mích cộng đồng.

– Construction plans for the library included to build a tomb for the eventual use of Reagan and Nancy.
– Kế hoạch xây dựng thư viện bao gồm xây dựng một lăng mộ để sử dụng cuối cùng của Reagan và Nancy.

eventual cách dùng và câu ví dụ
eventual cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “eventual”:

– Throughout the narrative, typical Dickensian themes emerge: wealth and poverty, love and rejection, and the eventual triumph of good over evil.
– Xuyên suốt câu chuyện, các chủ đề điển hình của Dickensian nổi lên: giàu có và nghèo đói, tình yêu và sự từ chối, và chiến thắng cuối cùng của cái thiện trước cái ác.

– His activities sabotaging French occupying troops after World War I led to his arrest and eventual execution by French forces.
– Các hoạt động của anh ta phá hoại quân đội chiếm đóng của Pháp sau Thế chiến thứ nhất đã dẫn đến việc bắt giữ anh ta và cuối cùng bị quân Pháp hành quyết.

– He resigned in August 2018 following a leadership challenge in the Liberal Party where Scott Morrison was elected as the party’s leader and eventual Prime Minister.
– Ông từ chức vào tháng 8 năm 2018 sau một thách thức lãnh đạo trong Đảng Tự do, nơi Scott Morrison được bầu làm lãnh đạo của đảng và cuối cùng là Thủ tướng.

– Alternatively, a season finale could bring open-ended storylines to a close, “going out on a high” and similarly maintaining interest in the series’ eventual return.
– Ngoài ra, một phần cuối của mùa giải có thể đưa các cốt truyện mở kết thúc, “đi ra ngoài một cách cao độ” và tương tự như vậy duy trì sự quan tâm đến sự trở lại cuối cùng của loạt phim.

– He played 5 matches as left side back and Japan reached the semi-finals where they lost to eventual gold medalists, Mexico, and then lost the bronze medal play-off match to South Korea.
– Anh đã chơi 5 trận ở vị trí hậu vệ cánh trái và Nhật Bản lọt vào bán kết, nơi họ để thua đội giành huy chương vàng chung cuộc, Mexico, và sau đó thua trận play-off tranh huy chương đồng trước Hàn Quốc.

– The CFPB’s creation was made by the Dodd–Frank Wall Street Reform and Consumer Protection Act, whose passage in 2010 was a legislative response to the financial crisis of 2007–08 and the eventual Great Recession.
– Việc thành lập CFPB được thực hiện bởi Đạo luật Bảo vệ Người tiêu dùng và Cải cách Phố Wall của Dodd-Frank, được thông qua vào năm 2010 là một phản ứng lập pháp đối với cuộc khủng hoảng tài chính 2007–08 và cuối cùng là cuộc Đại suy thoái.

– Wrights was an unsuccessful contender for the 2012 presidential nomination of the Libertarian Party, finishing as first runner-up to the eventual nominee Gary Johnson.
– Wrights là một ứng cử viên không thành công cho đề cử tổng thống năm 2012 của Đảng Tự do, về đích ở vị trí thứ nhất sau ứng cử viên cuối cùng Gary Johnson.

- Throughout the narrative, typical Dickensian themes emerge: wealth and poverty, love and rejection, and the eventual triumph of good over evil.
- Xuyên suốt câu chuyện, các chủ đề điển hình của Dickensian nổi lên: giàu có và nghèo đói, tình yêu và sự từ chối, và chiến thắng cuối cùng của cái thiện trước cái ác.

- His activities sabotaging French occupying troops after World War I led to his arrest and eventual execution by French forces. - Các hoạt động của anh ta phá hoại quân đội chiếm đóng của Pháp sau Thế chiến thứ nhất đã dẫn đến việc bắt giữ anh ta và cuối cùng bị quân Pháp hành quyết.
- His activities sabotaging French occupying troops after World War I led to his arrest and eventual execution by French forces. - Các hoạt động của anh ta phá hoại quân đội chiếm đóng của Pháp sau Thế chiến thứ nhất đã dẫn đến việc bắt giữ anh ta và cuối cùng bị quân Pháp hành quyết.

– The eventual rifting of the continents created new oceans, and seafloor spreading, which produces warmer, less-dense oceanic lithosphere.
– Sự rạn nứt cuối cùng của các lục địa đã tạo ra các đại dương mới, và sự lan rộng của đáy biển, tạo ra thạch quyển đại dương ấm hơn, ít dày đặc hơn.

– Marx also wrote the “Economic and Philosophic Manuscripts of 1844”, a critique of political economy in which he discusses topics such as labor wages, labor rent, and capital profit, and his ideas of how to change the economy, including proletarian socialist revolution and an eventual communist society.
– Marx cũng đã viết “Bản thảo kinh tế và triết học năm 1844”, một bài phê bình về kinh tế chính trị, trong đó ông thảo luận về các chủ đề như tiền lương lao động, tiền thuê lao động và lợi nhuận tư bản, và những ý tưởng của ông về cách thay đổi nền kinh tế, bao gồm cả cách mạng xã hội chủ nghĩa vô sản và một xã hội cộng sản cuối cùng.

– Cody was born on July 13th, 1995 Even before playing professionally, Cody Bellinger appeared in the 2007 Little League World Series, making it to the Final Bracket in the U.S tournament until getting knocked out by eventual champions from Georgia.
– Cody sinh ngày 13 tháng 7 năm 1995 Ngay cả trước khi thi đấu chuyên nghiệp, Cody Bellinger đã xuất hiện trong giải Little League World Series 2007, lọt vào Vòng chung kết ở giải đấu Hoa Kỳ cho đến khi bị đánh bại bởi nhà vô địch cuối cùng đến từ Georgia.

– He wrote about social justice, God’s power, judgement and eventual restoration.
– Ông viết về công bằng xã hội, quyền năng của Đức Chúa Trời, sự phán xét và sự phục hồi cuối cùng.

– Though Fillmore did not complete the clerkship, it did set him on the eventual path to a successful legal and political career that carried him to the presidency.
– Mặc dù Fillmore không hoàn thành công việc thư ký, nhưng nó đã đưa ông vào con đường cuối cùng dẫn đến một sự nghiệp pháp lý và chính trị thành công đưa ông đến vị trí tổng thống.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “eventual”:

- He and Thomas Engert reached the 2006 World Cup of Pool2006 semifinals, losing to eventual winners Efren Reyes and Francisco Bustamante of the Philippines.
- Anh và Thomas Engert lọt vào bán kết World Cup 2006 của Pool2006, để thua những người chiến thắng cuối cùng là Efren Reyes và Francisco Bustamante của Philippines.

- Doug Gilmour scored two goals in the third period, including the eventual game and Cup winner to cement the victory for the Flames. - Doug Gilmour đã ghi hai bàn thắng trong hiệp thứ ba, bao gồm cả trận đấu cuối cùng và người đoạt Cúp để củng cố chiến thắng cho Flames.
- Doug Gilmour scored two goals in the third period, including the eventual game and Cup winner to cement the victory for the Flames. - Doug Gilmour đã ghi hai bàn thắng trong hiệp thứ ba, bao gồm cả trận đấu cuối cùng và người đoạt Cúp để củng cố chiến thắng cho Flames.

– He and Thomas Engert reached the 2006 World Cup of Pool2006 semifinals, losing to eventual winners Efren Reyes and Francisco Bustamante of the Philippines.
– Anh và Thomas Engert lọt vào bán kết World Cup 2006 của Pool2006, để thua những người chiến thắng cuối cùng là Efren Reyes và Francisco Bustamante của Philippines.

– Doug Gilmour scored two goals in the third period, including the eventual game and Cup winner to cement the victory for the Flames.
– Doug Gilmour đã ghi hai bàn thắng trong hiệp thứ ba, bao gồm cả trận đấu cuối cùng và người đoạt Cúp để củng cố chiến thắng cho Flames.

– In 2016, they had another shot at winning the Series in an even year; but they lost in the first round of the playoffs to the eventual champion Chicago Cubs.
– Vào năm 2016, họ đã có một cú sút khác để giành chiến thắng trong Series trong một năm chẵn; nhưng họ đã thua ở vòng đầu tiên của vòng loại trực tiếp trước nhà vô địch cuối cùng là Chicago Cubs.

– The Hollywood lifestyle was a catalyst for her eventual suicide.
– Lối sống Hollywood là chất xúc tác cho việc cuối cùng cô tự tử.

– This shift is one of the reasons for Lowe’s eventual departure from the show in the fourth season.
– Sự thay đổi này là một trong những lý do khiến Lowe cuối cùng rời khỏi chương trình trong mùa thứ tư.

– In that case, the lack of pointe work would not interfere with their eventual employment.
– Trong trường hợp đó, việc thiếu công việc đầu mối sẽ không ảnh hưởng đến công việc cuối cùng của họ.

– The most problems related to an AVM, are headaches and seizures, cranial nerve deficits, backaches, neckaches and eventual nausea.
– Các vấn đề nhất liên quan đến AVM là đau đầu và co giật, suy giảm dây thần kinh sọ, đau lưng, đau cổ và cuối cùng là buồn nôn.

– The second diff may be debatable, as modern historians believe the naval blockade and the internal unrest in Germany led to her eventual defeat – especially as the US troops had not yet reached the front-line in any real numbers – but the first diff is fairly shocking.
– Sự khác biệt thứ hai có thể gây tranh cãi, vì các nhà sử học hiện đại tin rằng cuộc phong tỏa hải quân và tình trạng bất ổn nội bộ ở Đức đã dẫn đến thất bại cuối cùng của bà – đặc biệt là khi quân đội Hoa Kỳ vẫn chưa tới tiền tuyến – nhưng sự khác biệt đầu tiên là khá gây sốc.

– He married Vittoria della Rovere, with whom he had two children: Cosimo III de’ Medici, his eventual successor, and Francesco Maria de’ Medici, a Prince of the Church.
– Ông kết hôn với Vittoria della Rovere, người mà ông có hai người con: Cosimo III de ‘Medici, người kế vị cuối cùng của ông, và Francesco Maria de’ Medici, một Hoàng tử của Giáo hội.

– The eventual Greek triumph in these wars began at Marathon.
– Chiến thắng cuối cùng của người Hy Lạp trong các cuộc chiến này bắt đầu ở Marathon.

– Cole won it again in 2009, mentoring the eventual winner Joe McElderry.
– Cole đã giành được nó một lần nữa vào năm 2009, với sự cố vấn của người chiến thắng cuối cùng là Joe McElderry.

– This was the eventual home of most of the dead.
– Đây là ngôi nhà cuối cùng của hầu hết những người chết.

– In 2007, as a freshman at the University of Florida, Newton earned the spot over fellow freshman quarterback John Brantley as the back-up for star quarterback and eventual Heisman Trophy winner Tim Tebow.
– Vào năm 2007, khi còn là sinh viên năm nhất tại Đại học Florida, Newton đã giành được vị trí so với tiền vệ năm nhất John Brantley với tư cách là người dự bị cho ngôi sao tiền vệ và người chiến thắng Heisman Trophy cuối cùng là Tim Tebow.

– The eventual destruction of Mycenae was part of the general Bronze Age collapse in the Greek mainland and beyond.
– Sự hủy diệt cuối cùng của Mycenae là một phần của sự sụp đổ thời kỳ đồ đồng chung ở đất liền Hy Lạp và hơn thế nữa.

– The route of this road runs across the parish along the path of Robbery Bottom Lane, continuing on as a public bridleway to Datchworth and then Braughing, on its eventual way to another major Roman town, Colchester.
– Lộ trình của con đường này chạy ngang qua giáo xứ dọc theo con đường Robbery Bottom Lane, tiếp tục như một cầu nối công cộng đến Datchworth và sau đó là Braughing, trên con đường cuối cùng của nó đến một thị trấn La Mã lớn khác, Colchester.

– Simak novelCity”, a collection of short stories with a common theme of mankind’s eventual leaving from Earth.
– Simak novelCity “, một tuyển tập truyện ngắn với chủ đề chung về việc nhân loại cuối cùng rời khỏi Trái đất.

– Discussions and negotiations took place leading to the eventual unbanning of the ANC and other opposing political parties by then President de Klerk on 2 February 1990.
– Các cuộc thảo luận và đàm phán đã diễn ra dẫn đến việc cuối cùng đã bỏ cấm ANC và các đảng phái chính trị đối lập khác của Tổng thống de Klerk vào ngày 2 tháng 2 năm 1990.

– His relationship with his younger son and eventual successor Charles Emmanuel was a cold one and the two were never close.
– Mối quan hệ của ông với con trai nhỏ và người kế vị cuối cùng Charles Emmanuel là một mối quan hệ lạnh nhạt và hai người không bao giờ thân thiết.

– Naevius’ imprisonment and eventual exile is a case of state censorship.
– Naevius ‘bị bỏ tù và cuối cùng bị lưu đày là một trường hợp kiểm duyệt của nhà nước.

– He also rode in the Vuelta a España for the first time, collecting two stage victories en route to an eventual 33rd place overall.
– Anh cũng lần đầu tiên cưỡi ngựa trong Vuelta a España, giành được hai chiến thắng chặng trên đường đến vị trí thứ 33 chung cuộc.

– Australia made it to the round of 16 in the 2006 World Cup held in Germany and were knocked out in controversial circumstances by eventual champions Italy.
– Australia lọt vào vòng 16 đội tại World Cup 2006 được tổ chức tại Đức và bị loại trong hoàn cảnh gây tranh cãi bởi nhà vô địch cuối cùng là Italy.

– While he was with the Islanders, he was able to help them reach their first playoff berth that season and was also able to help them reach the Stanley Cup semifinals, where they were defeated in a seven-game series by the eventual Stanley Cup champions Philadelphia Flyers.
– Trong khi ở cùng Islanders, anh ấy đã có thể giúp họ đến bến playoff đầu tiên của họ trong mùa giải đó và cũng có thể giúp họ lọt vào bán kết Stanley Cup, nơi họ bị đánh bại trong chuỗi bảy trận đấu bởi nhà vô địch Stanley Cup cuối cùng là Philadelphia. Tờ rơi quảng cáo.

– Freud also states that the only two “universal” taboos are that of incest and patricide, which formed the eventual basis of modern society.
– Freud cũng nói rằng hai điều cấm kỵ “phổ biến” duy nhất là loạn luân và bảo kê, vốn đã hình thành cơ sở cuối cùng của xã hội hiện đại.

– He attracted the anger of the Soviet Union when he helped gather support for the defence of South Korea after it was invaded in 1950 and later worked to end the Soviet boycott of UN meetings, though his involvement has only little to do with the eventual return of the Soviet Union to the UN.
– Ông đã thu hút sự tức giận của Liên Xô khi giúp thu thập sự ủng hộ cho việc bảo vệ Hàn Quốc sau khi nước này bị xâm lược vào năm 1950 và sau đó đã làm việc để chấm dứt sự tẩy chay của Liên Xô trong các cuộc họp của Liên Hợp Quốc, mặc dù sự tham gia của ông chỉ ít liên quan đến sự trở lại cuối cùng Liên Xô đến LHQ.

– European-Canadian growth led to the eventual displacement of the Mississaugas.
– Sự phát triển của châu Âu-Canada dẫn đến sự dịch chuyển cuối cùng của Mississaugas.

– Yet at least one scholar identifies the source of the eventual Lancastrian downfall not as York’s ambitions nearly so much as Margaret’s ill-judged enmity toward York and her over-indulgence in unpopular allies.
– Tuy nhiên, ít nhất một học giả xác định nguồn gốc của sự sụp đổ cuối cùng của Lancastrian không phải là tham vọng của York mà gần như là sự thù hận không được đánh giá cao của Margaret đối với York và sự nuông chiều thái quá của cô đối với các đồng minh không nổi tiếng.

– She was known for her role as Lois Lane in the 1978 movie “Superman Superman” and the eventual other movies within the movie series, alongside Christopher Reeve.
– Cô được biết đến với vai Lois Lane trong bộ phim “Siêu nhân siêu nhân” năm 1978 và các bộ phim cuối cùng khác trong sê-ri phim, cùng với Christopher Reeve.

– Australia’s 2010 world cup finals campaign was also blighted by controversial and mostly incorrect refereeing decisions and lead to the teams eventual elimination in the group stages despite a 2-1 win over a higher ranked Serbian team and a draw against Ghana.
– Chiến dịch vòng chung kết World Cup 2010 của Australia cũng bị tàn phá bởi các quyết định trọng tài gây tranh cãi và chủ yếu là không chính xác, dẫn đến việc các đội cuối cùng bị loại ở vòng bảng mặc dù giành chiến thắng 2-1 trước đội Serbia có thứ hạng cao hơn và trận hòa trước Ghana.

– He was also involved in the Kosovo bombings, and the negotiations that led to an eventual peace.
– Ông cũng tham gia vào các vụ đánh bom ở Kosovo và các cuộc đàm phán dẫn đến một nền hòa bình cuối cùng.

– His true motives are unclear and his true identity unknown, and his current goal is to raise Shigaraki to become his eventual successor, but was once again defeated by All Might in a rematch, which lead to the retirement of All Might.
– Động cơ thực sự của anh ta không rõ ràng và danh tính thực sự của anh ta không được biết, và mục tiêu hiện tại của anh ta là nâng Shigaraki trở thành người kế vị cuối cùng của anh ta, nhưng một lần nữa bị đánh bại bởi All Might trong một trận tái đấu, dẫn đến việc nghỉ hưu của All Might.

– Austin’s eventual counter was stopped by a rope break.
– Bộ đếm cuối cùng của Austin đã bị dừng lại do đứt dây.

Leave a Reply