Các cách dùng từ “bacchus”

Các cách sử dụng từ “bacchus”:

– At that time, they formed a closed composition with figures of Bacchus and Mars facing each other.
– Vào thời điểm đó, chúng tạo thành một bố cục khép kín với hình tượng của Bacchus và sao Hỏa đối mặt với nhau.

– While in Victoria, the Duke and Duchess made several journeys by train, on 13 May they went from Melbourne to Ballarat via Geelong, returning to Melbourne via Bacchus Marsh.
– Trong khi ở Victoria, Công tước và Nữ công tước đã thực hiện một số cuộc hành trình bằng xe lửa, vào ngày 13 tháng 5, họ đi từ Melbourne đến Ballarat qua Geelong, quay trở lại Melbourne qua Bacchus Marsh.

– Before he took his place at Olympus, Bacchus wandered the world for many years, going as far as India to teach people how to grow vines.
– Trước khi lên nắm quyền tại Olympus, Bacchus đã lang thang khắp thế giới trong nhiều năm, đến tận Ấn Độ để dạy mọi người cách trồng cây nho.

– So Jupiter sewed the infant Bacchus into his thigh, and gave birth to him nine months later.
– Vì vậy, Jupiter đã khâu Bacchus trẻ sơ sinh vào đùi của mình, và sinh ra anh ta 9 tháng sau đó.

– As a child, Bacchus was tutored by Thanos, who was a great lover of wine and often had to be carried on the back of a donkey.
– Khi còn nhỏ, Bacchus được sự kèm cặp của Thanos, một người rất thích rượu và thường phải cõng trên lưng một con lừa.

– The cardinal did not like the drunken Bacchus and would not pay for it.
– Hồng y không thích Bacchus say xỉn và sẽ không trả tiền cho nó.

– The population of the Bacchus Marsh was 20,345 at the 2016 Census.
– Dân số của Bacchus Marsh là 20.345 người tại Điều tra dân số năm 2016.

Các cách dùng từ bacchus
Các cách dùng từ bacchus

Leave a Reply