“tub” cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “tub”:

– The clay tub is heated to a high temperature, about 1000 ºC.
– Bồn đất sét được nung đến nhiệt độ cao, khoảng 1000ºC.

– TV seriesThe Office”, and his roles in the movie “Pineapple Express Pineapple Express”, “Miss March”, “Zack and Miri Make a Porno”, “Shrek Forever After”, “Hot Tub Time Machine” and “This Is the End”.
– Phim truyền hình The Office “, và các vai diễn của anh trong phim” Pineapple Express Pineapple Express “” Miss March “” Zack and Miri Make a Porno “” Shrek Forever After “” Hot Tub Time Machine “và” This Is the End “.

– Most commonly, the wheel is mounted vertically on a horizontal axle, but the tub or Norse wheel is mounted horizontally on a vertical shaft.
– Thông thường nhất, bánh xe được lắp theo chiều dọc trên trục ngang, nhưng bánh xe bồn hoặc bánh xe Norse được lắp theo chiều ngang trên trục thẳng đứng.

– He was also known for his movies roles in “Elf Elf” and “Hot Tub Time Machine”.
– Anh cũng được biết đến với các vai diễn điện ảnh trong “Elf Elf” và “Hot Tub Time Machine”.

– He was followed by Diogenes of Sinope, who lived in a tub on the streets of Athens, took Cynicism to its logical extremes, and came to be seen as the archetypal Cynic philosopher.
– Theo sau ông là Diogenes của Sinope, người sống trong một cái bồn tắm trên đường phố Athens, đã đưa Chủ nghĩa hoài nghi đến cực điểm hợp lý của nó, và được coi là nhà triết học Cynic nguyên mẫu.

tub cách sử dụng trong câu và ví dụ
tub cách sử dụng trong câu và ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “tub”:

– A person cannot get syphilis from sitting on a toilet seat; using a hot tub or a swimming pool; sharing plates, cups, or Cutleryutensils; sharing clothing; or doing other regular daily activities.
– Một người không thể bị nhiễm bệnh giang mai khi ngồi trên bệ ngồi trong nhà vệ sinh; sử dụng bồn tắm nước nóng hoặc hồ bơi; dùng chung đĩa, cốc, hoặc dao kéo; dùng chung quần áo; hoặc thực hiện các hoạt động hàng ngày thông thường khác.

– In the sixth story the boys try to steal some pretzels from the bakery, but they fall into the tub of dough.
– Trong câu chuyện thứ sáu, các chàng trai cố gắng ăn cắp một số bánh quy từ tiệm bánh, nhưng họ rơi vào bồn bột.

– Two women hold the newborn baby Mary, while a third prepares a tub to bath her.
– Hai người phụ nữ bế em bé Mary mới sinh, trong khi một người thứ ba chuẩn bị bồn để tắm cho em.

– He was best known for his 1974 book, “Birth Without Violence”, which popularized gentle childbirthbirthing techniques, in particular, the practice of immersing newborn infants in a small tub of warm water.
– Ông được biết đến nhiều nhất với cuốn sách năm 1974, “Sinh nở không bạo lực”, phổ biến các kỹ thuật sinh nở nhẹ nhàng, đặc biệt là việc ngâm trẻ sơ sinh trong một chậu nước ấm nhỏ.

– The iron sand is put in a clay tub called a “tatara”.
– Cát sắt được cho vào một cái bồn đất sét gọi là “tatara”.

– It was replaced in 1952 with a modern tub of similar size.
– Nó đã được thay thế vào năm 1952 bằng một chiếc bồn tắm hiện đại có kích thước tương tự.

– Robert William “Rob” Corddry is an United StatesAmerican movie, television, voice actor, television director and producer, writer and comedian who is known for his roles in “Hot Tub Time Machine” and in “Childrens Hospital”.
– Robert William “Rob” Corddry là một bộ phim điện ảnh, truyền hình, diễn viên lồng tiếng, đạo diễn và nhà sản xuất, nhà văn và diễn viên hài Hoa Kỳ được biết đến với các vai diễn trong “Hot Tub Time Machine” và “Childrens Hospital”.

- A person cannot get syphilis from sitting on a toilet seat; using a hot tub or a swimming pool; sharing plates, cups, or Cutleryutensils; sharing clothing; or doing other regular daily activities.
- Một người không thể bị nhiễm bệnh giang mai khi ngồi trên bệ ngồi trong nhà vệ sinh; sử dụng bồn tắm nước nóng hoặc hồ bơi; dùng chung đĩa, cốc, hoặc dao kéo; dùng chung quần áo; hoặc thực hiện các hoạt động hàng ngày thông thường khác.

- In the sixth story the boys try to steal some pretzels from the bakery, but they fall into the tub of dough. - Trong câu chuyện thứ sáu, các chàng trai cố gắng ăn cắp một số bánh quy từ tiệm bánh, nhưng họ rơi vào bồn bột.
- In the sixth story the boys try to steal some pretzels from the bakery, but they fall into the tub of dough. - Trong câu chuyện thứ sáu, các chàng trai cố gắng ăn cắp một số bánh quy từ tiệm bánh, nhưng họ rơi vào bồn bột.

– The clay tub measures about 4 feet tall, 12 feet long, and 4 feet wide.
– Chiếc bồn bằng đất sét cao khoảng 4 feet, dài 12 feet và rộng 4 feet.

– Sit in a tub filled with a few inches of warm water for 20 minutes, 2 or 3 times a day.
– Ngồi trong bồn nước ấm vài inch trong 20 phút, 2 hoặc 3 lần một ngày.

– He is thought to have had difficulty getting out of the White House bathtub, so he had a 7-foot wide tub installed.
– Anh ta được cho là gặp khó khăn khi ra khỏi bồn tắm của Nhà Trắng, vì vậy anh ta đã lắp đặt một chiếc bồn tắm rộng 7 feet.

– This tub could accommodate four normal-sized people.
– Chiếc bồn này có thể chứa bốn người cỡ bình thường.

– When the tamahagane is finished, the clay tub is broken and the steel is removed.
– Khi tamahagane được hoàn thành, chiếc bồn bằng đất sét bị vỡ và thép bị loại bỏ.

Leave a Reply